GIỚI THIỆU VỀ BMW 320i
BMW 320i là mẫu xe thuộc dòng BMW 3 Series được sản xuất bởi hãng xe BMW kể từ năm 1975. Trải qua 7 thế hệ, dòng xe này vẫn luôn có vai trò chủ lực của hãng xe Đức tại các thị trường trên thế giới.
Tại Việt Nam, dù đã trải qua 3 đời đại diện phân phối, nhưng BMW 320i vẫn luôn giữ một vị trí quan trọng trên thị trường ô tô Việt. Phiên bản mới của 320i đã chính thức trình làng vào tháng 4/2020. Mẫu xe này bổ sung 2 cấu hình là BMW 320i Sport Line, BMW 320i Sport Line Plus, được trang bị thêm công nghệ hiện đại, khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả cùng hàng loạt tiện ích hỗ trợ tiên tiến.
Với những nâng cấp mới lần này, BMW 320i được hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm, cạnh tranh cực mạnh với những mẫu xe như: Mercedes-Benz C200, C300, Audi A4, Volvo S60, Jaguar XE hay Lexus ES.
GIÁ XE BMW 320i
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ BMW 320i THÁNG 12/2020
(Đơn vị: tỷ VNĐ)
|
|
Phiên bản xe
|
Giá niêm yết
|
BMW 320i Sport Line
|
1,899
|
BMW 320i Sport Line Plus
|
2,129
|
BMW 320i GT (2018)
|
1,799
|
GIÁ LĂN BÁNH BMW 320i LÀ BAO NHIÊU?
Giá xe BMW 320i 2020 lăn bánh sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe. Theo đó, giá lăn bánh của BMW 320i Sport Line từ 2,149 tỷ VNĐ tại Hà Nội, 2,111 tỷ VNĐ tại TP.HCM, 2,092 tỷ VNĐ tại tỉnh thành khác.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh BMW 320i tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm: phí trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ 1 năm, bảo hiểm TNDS 1 năm, phí đăng kiểm.
Giá lăn bánh BMW 320i tại Hà Nội
(ĐVT: đồng)
|
|||
Phiên bản
|
BMW 320i GT
|
BMW 320i Sport Line
|
BMW 320i Sport Line Plus
|
Giá niêm yết
|
1.799.000.000
|
1.899.000.000
|
2.129.000.000
|
Phí trước bạ (12%)
|
215.880.000
|
227.880.000
|
255.480.000
|
Phí biển số
|
20.000.000
|
||
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
||
Phí đường bộ (1 năm)
|
1.560.000
|
||
Bảo hiểm TNDS 1 năm
|
480.700
|
||
Giá lăn bánh
|
2.037.260.700 VNĐ
|
2.149.260.700 VNĐ
|
2.406.860.700 VNĐ
|
Tham khảo bảng giá xe BMW mới nhất:
Giá lăn bánh BMW 320i tại tại TP.HCM
(ĐVT: đồng)
|
|||
Phiên bản
|
BMW 320i GT
|
BMW 320i Sport Line
|
BMW 320i Sport Line Plus
|
Giá niêm yết
|
1.799.000.000
|
1.899.000.000
|
2.129.000.000
|
Phí trước bạ (10%)
|
179.900.000
|
189.900.000
|
212.900.000
|
Phí biển số
|
20.000.000
|
||
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
||
Phí đường bộ (1 năm)
|
1.560.000
|
||
Bảo hiểm TNDS 1 năm
|
480.700
|
||
Giá lăn bánh
|
2.001.280.700 VNĐ
|
2.111.280.700 VNĐ
|
2.364.280.700 VNĐ
|
Giá lăn bánh BMW 320i tại tỉnh thành khác
(ĐVT: đồng)
|
|||
Phiên bản
|
BMW 320i GT
|
BMW 320i Sport Line
|
BMW 320i Sport Line Plus
|
Giá niêm yết
|
1.799.000.000
|
1.899.000.000
|
2.129.000.000
|
Phí trước bạ (10%)
|
179.900.000
|
189.900.000
|
212.900.000
|
Phí biển số
|
1.000.000
|
||
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
||
Phí đường bộ (1 năm)
|
1.560.000
|
||
Bảo hiểm TNDS 1 năm
|
480.700
|
||
Giá lăn bánh
|
1.982.280.700 VNĐ
|
2.092.280.700 VNĐ
|
2.345.280.700 VNĐ
|
BMW 320i CÓ ƯU ĐÃI GÌ?
Theo khảo sát của PV, tại một số đại lý đang có khuyến mãi cho khách hàng khi mua xe BMW 320i như tặng gói phụ kiện, bảo hành 3 năm và hỗ trợ thủ tục trả góp tới 70%.
SO SÁNH GIÁ BMW 320i VỚI CÁC MẪU XE CÙNG PHÂN KHÚC:
Mẫu xe
|
Giá xe
(triệu đồng)
|
BMW 320i Sport Line
(triệu đồng)
|
Chênh lệch
(triệu đồng)
|
Mercedes C200 Exclusive
|
1.689
|
1.899
|
-210
|
Mercedes C300 AMG
|
1.939
|
+40
|
|
Audi A4
|
1.695
|
-104
|
|
Volvo S60 R-Design
|
1.699
|
-200
|
|
Jaguar XE R-Dynamic SE
|
2.610
|
+701
|
|
Lexus ES 250
|
2.540
|
+641
|
Trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ tầm giá trên dưới 2 tỷ đồng thì BMW 320i là sự lựa chọn hấp dẫn. Ngoài ra, với thương hiệu nổi tiếng đi kèm các nâng cấp mới gần đây, thì BMW 320i là mẫu xe đáng để khách hàng xuống tiền.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BMW 320i
Thông số
|
BMW 320i GT
|
BMW 320i Sport Line
|
BMW 320i Sport Line Plus
|
Kiểu dáng
|
Sedan
|
||
Số chỗ
|
05
|
||
Kích thước tổng thể (DxRxC)
|
4.824 x 1.828 x 1.508 mm
|
4.709 x 1.827 x 1.435 mm
|
|
Chiều dài cơ sở
|
2.920 mm
|
2.851 mm
|
|
Trọng lượng không tải
|
1675 kg
|
1535 kg
|
|
Mâm xe
|
Mâm hợp kim 18 inch
|
Mâm hợp kim 17 inch
|
Mâm hợp kim 18 inch
|
Lốp xe
|
Run-flat | ||
Động cơ – Vận hành
|
|||
Động cơ
|
Xăng, i4, 2.0L TwinPower Turbo (4 xylanh thẳng hàng, 4 van)
|
||
Hộp số
|
Tự động 8 cấp Steptronic
|
||
Dung tích động cơ
|
1.998 cc
|
||
Công suất cực đại
|
184 mã lực tại 5000-6500 vòng/phút
|
||
Mô-men xoắn cực đại
|
300 Nm tại 1350-4000 vòng/phút
|
||
Vận tốc tối đa
|
235 km/h
|
||
Tăng tốc từ 0-100km/h
|
7,1 giây
|
||
Dẫn động
|
Cầu sau – RWD
|
||
Hệ thống treo
|
Hệ thống treo thích ứng
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
|||
Đường kết hợp
|
5,5 – 6,4 (lít/100km)
|
||
Trong đô thị
|
6,8 – 7,7 (lít/100km)
|
||
Ngoài đô thị
|
4,8 – 5,6 (lít/100km)
|
||
Ngoại thất
|
|||
Cụm đèn trước
|
Halogen, phản xạ đa hướng
|
LED
|
LED
|
Đèn pha/cos tự động
|
Có
|
||
Đèn chiếu góc và mở rộng góc chiếu
|
–
|
Không
|
Có
|
Đèn sương mù
|
LED
|
||
Đèn hậu
|
LED
|
||
Lưới tản nhiệt
|
Tự động đóng/mở
|
||
Gương chiếu hậu ngoài
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ, chống chói tự động
|
||
Kính trước
|
Cách âm cao cấp 2 lớp
|
||
Gạt mưa
|
Tự động
|
||
Cốp sau
|
Đóng mở điện
|
||
Nội thất
|
|||
Nội thất
|
Ốp nhôm MeshEffect
|
||
Vô lăng
|
Bọc da, có nút điều khiển cảm ứng
|
||
Lẫy chuyển số
|
Có
|
||
Ghế ngồi
|
Da Sensatec
|
Da Sensatec pha nỉ
|
Da Sensatec
|
Ghế lái
|
Chỉnh điện, kiểu thể thao, nhớ vị trí
|
||
Ghế phụ trước
|
Chỉnh điện, kiểu thể thao
|
||
Ghế sau
|
Gập 4:2:4
|
||
Điều hoà
|
Tự động 2 vùng
|
Tự động 3 vùng
|
Tự động 3 vùng
|
Cụm đồng hồ
|
–
|
Màn hình 5.7 inch
|
Màn hình 12.3 inch
|
Đèn viền nội thất
|
Có
|
||
Đóng/mở cửa sau bằng điện
|
Có
|
||
Hệ thống tiện ích giải trí
|
|||
Màn hình trung tâm
|
LCD DisPlay
|
8,8 inch cảm ứng
|
12,25 inch cảm ứng
|
Âm thanh
|
9 loa, High End
|
HiFi 10 loa, âm ly 7 kênh
|
Harman 16 loa, âm ly 9 kênh
|
Apple CarPlay/Android Auto
|
Có
|
||
Điều khiển bằng giọng nói
|
Có
|
||
Hệ thống an toàn
|
|||
Phanh ABS, EBD, AB
|
Có
|
||
Ổn định thân xe điện tử
|
Có
|
||
Camera quan sát lùi xe
|
Có
|
||
Cảm biến trước/sau
|
Có
|
||
Kiểm soát hành trình
|
Có
|
||
Kiểm soát cự ly đỗ xe
|
Có
|
||
Cảnh báo áp suất lốp
|
Có
|
||
Lốp Run-Flat cao cấp, bám đường tốt
|
Có
|
||
Số túi khí
|
6
|
ĐÁNH GIÁ XE BMW 320i
Ngoại thất BMW 320i
BMW 320i 2020 mang trên mình thiết kế tổng hòa của sự thể thao, mạnh mẽ nhưng không thiếu phần tinh tế và mềm mại. Kích thước tổng thể DxRxC của BMW 320i GT lần lượt là 4.824 x 1.828 x 1.508 mm, chiều dài cơ sở 2.920 mm. Trong khi bản Sport có kích thước nhỏ hơn một chút với chiều DxRxC là 4.709 x 1.827 x 1.435 mm và chiều dài cơ sở 2.851 mm.
Đầu xe
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt quả thận mạ crôm với kích thước lớn kết hợp cùng hai đường gân dập nổi trên nắp ca pô khoẻ khoắn. Cụm đèn pha cũng được thiết kế mới mang đến cái nhìn mạnh mẽ và cực kì hiện đại. Trong khi phần cản trước mạnh mẽ kết hợp cùng đèn sương mù công nghệ LED nổi bật sự tinh tế.
Thân xe
BMW 320i 2020 được thiết kế với những đường gân dập nổi ở hải bên sườn. Cụm gương chiếu hậu có phần cứng cáp, mạnh mẽ và có chức năng gập-chỉnh điện tích hợp với đèn báo rẽ. Ngoài ra phần viền cửa sổ được mạ crôm sang trọng, bắt mắt.
Đuôi xe
Đuôi xe BMW 320i khá hiện đại và nổi bật với cụm đèn hậu LED cho khả năng phát tín hiệu hiệu quả hơn, tăng độ nhận diện cho các phương tiện phía sau. Cụm xả kép được đặt lệch về bên trái đem lại nét thể thao hơn cho phần đuôi xe.
Ngoài ra, ở phiên bản 320i GT có thêm đuôi lướt gió điều chỉnh điện hiện đại, tăng độ ổn định khi lái xe ở tốc độ cao.
Nội thất BMW 320i
BMW 320i vẫn luôn được đánh giá là có không gian nội thất cực kì rộng rãi, đầy đủ tiên nghi và hiện đại sang trọng. Nội thất được thiết kế với hai tông màu đen và beige, hướng đến sự sang trọng, cao cấp.
Vô-lăng của xe được thiết kế 3 chấu thể thao được bọc da chắc khỏe. Trên vô-lăng cũng được tích hợp đầy đủ công nghệ điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, lẫy chuyển số thể thao và điều khiển hành trình Cruise Control.
Ghế ngồi của BMW 320i 2020 được bọc da Dadoka Saddle với màu nâu hoặc beige. Hàng ghế trước có thể điều chỉnh điện với ghế lái có bộ nhớ 2 vị trí. Hàng ghế thứ hai tất cả phiên bản đều có thể gập phẳng theo tỉ lệ 40:20:40 giúp mở rộng khoang hành lý. Không gian để chân phiên bản GT mở rộng hơn so với phiên bản sedan.
Thể tích khoang hành lý của BMW 320i tương đối lớn với 480 lít, phiên bản GT rộng hơn 1 chút với 520 lít. Khi gập hàng ghế thứ hai, thể tích khoanh hành lý cả hai phiên bản có thể lên tới 1.600 lít.
Ngoài ra, cốp khoang hành lý cũng được trang bị tính năng mở rảnh tay, tiện dụng khi hai tay của người dùng đang “tay xách nách mang”.
TRANG BỊ TIỆN NGHI VÀ GIẢI TRÍ TRÊN BMW 320i
BMW 320i 2020 được trang bị hệ thống giải trí hiện đại gồm dàn âm thanh 9 loa tích hợp Radio, CD, AUX, kết nối Bluetooth đi kèm màn hình hiển thị đa màu sắc 6,5 inch với cảm ứng touchpad tiên tiến.
Tuy nhiên màn hình này tương đối nhỏ so với kích thước của khung viền, ảnh hưởng đáng kể đến tính thẩm mỹ của nội thất. Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống liên lạc khẩn cấp BMW Assist.
Mẫu xe BMW 320i được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, tương đồng với các mẫu xe khác cùng phân khúc.
Ngoài ra, BMW 320i 2020 cũng được trang bị các tiện nghi khác như: sạc không dây, đèn pha thích ứng LED, Đèn nội thất Ambient Light, Điều khiển đa chức năng iDrive thế hệ mới cảm ứng, Đèn chiếu sáng công nghệ BMW Selective Beam, Hệ thống định vị chuyên nghiệp, Hiển thị thông tin BMW Head-Up Display.
TRANG BỊ AN TOÀN TRÊN BMW 320i
BMW 320i 2020 sở hữu đầy đủ các công nghệ an toàn của một chiếc xe hạng sang, mang đến sự yên tâm hơn cho khách hàng khi sử dụng. Các trang bị công nghệ an toàn cao cấp gồm có:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường và ổn định thân xe
- Cân bằng điện tử EBD
- Hệ thống 6 túi khí an toàn tiêu chuẩn
- Tuỳ chọn cảm biến đỗ xe, camera chiếu hậu và xung quanh
- Cảnh báo chệnh làn đường và va chạm phía trước
- Cảnh báo chuyển làn
- Cảnh báo giới hạn tốc độ bao gồm cảnh báo cấm vượt
ĐỘNG CƠ VÀ KHẢ NĂNG VẬN HÀNH BMW 320i
BMW 320i được trang bị động cơ xăng 2.0L tăng áp kép, cho công suất tối đa 184 mã lực tại 5.000-6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 300 Nm tại 1.350-4.000 vòng/phút giúp xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 7,1 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 235 km/h.
Động cơ trên các phiên bản đều được đi kèm với hộp số tự động 8 cấp Steptronic và hệ thống dẫn động cầu sau, đem lại cảm giác lái năng động.
BMW 320i còn được trang bị các công nghệ hỗ trợ vận hành cao cấp như:
- Công nghệ EfficientDynamics cải thiện hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu
- Hệ thống lái tùy chọn với các chế độ ECO PRO, ECO, COMFORT, SPORT và SPORT+
- Hệ thống treo Adaptive M Suspension
- Chức năng Auto Start/Stop thông minh
- Hệ thống tái tạo năng lượng phanh
- Hệ thống trợ lực lái điện
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động Stop & Go
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU BMW 320i
Theo nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của BMW 320i khá ấn tượng với chu trình hỗn hợp chỉ từ 5,5 – 6,4 lít/100km với chu trình hỗn hợp; từ 6,8 – 7,7 lít/100km với chu trình đô thị; và từ 4,8 – 5,6 lít/100km với chu trình ngoài đô thị.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
BMW 320i nổi bật với thiết kế thể thao mạnh mẽ đặc trưng, công nghệ vận hành hiệu quả và công nghệ an toàn cao cấp. BMW 320i dù không có nhiều điểm mạnh về giá bán, mẫu xe này vẫn là lựa chọn rất đáng cân nhắc với những ai yêu thích cảm giác lái chân thật, động cơ tiết kiệm nhiên liệu, tính năng hỗ trợ lái và an toàn cao cấp.