Mã bưu điện Bình Phước – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bình Phước

02:48 Chiều - 02/05/2019
0 Bình luận
3347
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Bình Phước gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Bình Phước
    • 67000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 67001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 67002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 67003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 67004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 67005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 67009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 67010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 67011
    • 10
    • Báo Bình Phước
    • 67016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 67021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 67030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 67035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 67036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 67040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 67041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 67042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 67043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 67044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 67045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 67046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 67047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 67049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 67051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 67052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 67053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 67054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 67055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 67056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 67057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 67058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 67060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 67061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 67062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 67063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 67064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 67065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 67066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 67067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 67070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 67078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 67079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 67080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 67081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 67085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 67086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 67087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 67088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 67089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 67090
    • 51
    • Tỉnh đoàn
    • 67091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 67092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 67093
    • I.
    • THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Đồng Xoài
    • 67100
    • 2
    • Thị ủy
    • 67101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67104
    • 6
    • P. Tân Phú
    • 67106
    • 7
    • X. Tiến Thành
    • 67107
    • 8
    • X. Tân Thành
    • 67108
    • 9
    • X. Tiến Hưng
    • 67109
    • 10
    • P. Tân Bình
    • 67110
    • 11
    • P. Tân Xuân
    • 67111
    • 12
    • P. Tân Thiện
    • 67112
    • 13
    • P. Tân Đồng
    • 67113
    • 14
    • BCP. Đồng Xoài
    • 67150
    • 15
    • BC. KHL Bình Phước
    • 67151
    • 16
    • BC. Tân Thành
    • 67152
    • 17
    • BC. Hệ 1 Bình Phước
    • 67199
    • II.
    • HUYỆN ĐỒNG PHÚ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đồng Phú
    • 67200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67204
    • 6
    • TT. Tân Phú
    • 67206
    • 7
    • X. Tân Tiến
    • 67207
    • 8
    • X. Tân Lập
    • 67208
    • 9
    • X. Tân Hòa
    • 67209
    • 10
    • X. Tân Lợi
    • 67210
    • 11
    • X. Tân Hưng
    • 67211
    • 12
    • X. Tân Phước
    • 67212
    • 13
    • X. Đồng Tâm
    • 67213
    • 14
    • X. Đồng Tiến
    • 67214
    • 15
    • X. Thuận Phú
    • 67215
    • 16
    • X. Thuận Lợi
    • 67216
    • 17
    • BCP. Đồng Phú
    • 67250
    • 18
    • BC. Tân Hòa
    • 67251
    • 19
    • BC. Đồng Tâm
    • 67252
    • 20
    • BC. Thuận Lợi
    • 67253
    • III.
    • HUYỆN BÙ ĐĂNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bù Đăng
    • 67300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67304
    • 6
    • TT. Đức Phong
    • 67306
    • 7
    • X. Đoàn Kết
    • 67307
    • 8
    • X. Thọ Sơn
    • 67308
    • 9
    • X. Phú Sơn
    • 67309
    • 10
    • X. Đak Nhau
    • 67310
    • 11
    • X. Đường 10
    • 67311
    • 12
    • X. Bom Bo
    • 67312
    • 13
    • X. Bình Minh
    • 67313
    • 14
    • X. Minh Hưng
    • 67314
    • 15
    • X. Đức Liễu
    • 67315
    • 16
    • X. Nghĩa Bình
    • 67316
    • 17
    • X. Nghĩa Trung
    • 67317
    • 18
    • X. Đăng Hà
    • 67318
    • 19
    • X. Thống Nhất
    • 67319
    • 20
    • X. Phước Sơn
    • 67320
    • 21
    • X. Đồng Nai
    • 67321
    • 22
    • BCP. Bù Đăng
    • 67350
    • 23
    • BC. Minh Hưng
    • 67351
    • 24
    • BC. Đức Liễu
    • 67352
    • IV.
    • THỊ XÃ PHƯỚC LONG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Phước Long
    • 67400
    • 2
    • Thị ủy
    • 67401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67404
    • 6
    • P. Long Phước
    • 67406
    • 7
    • P. Phước Bình
    • 67407
    • 8
    • P. Sơn Giang
    • 67408
    • 9
    • X. Long Giang
    • 67409
    • 10
    • P. Long Thủy
    • 67410
    • 11
    • P. Thác Mơ
    • 67411
    • 12
    • X. Phước Tín
    • 67412
    • 13
    • BCP. Phước Long
    • 67450
    • 14
    • BC. Phước Bình
    • 67451
    • V.
    • HUYỆN BÙ GIA MẬP
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bù Gia Mập
    • 67500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67504
    • 6
    • X. Phú Nghĩa
    • 67506
    • 7
    • X. Phước Minh
    • 67507
    • 8
    • X. Bình Thắng
    • 67508
    • 9
    • X. Đa Kia
    • 67509
    • 10
    • X. Đức Hạnh
    • 67510
    • 11
    • X. Phú Văn
    • 67511
    • 12
    • X. Đak Ơ
    • 67512
    • 13
    • X. Bù Gia Mập
    • 67513
    • 14
    • BCP. Bù Gia Mập
    • 67550
    • 15
    • BC. Đa Kia
    • 67551
    • 16
    • BC. Đăk Ơ
    • 67552
    • VI.
    • HUYỆN LỘC NINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lộc Ninh
    • 67600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67604
    • 6
    • TT. Lộc Ninh
    • 67606
    • 7
    • X. Lộc Thuận
    • 67607
    • X. Lộc Hiệp
    • 67608
    • 9
    • X. Lộc An
    • 67609
    • 10
    • X. Lộc Hòa
    • 67610
    • 11
    • X. Lộc Thạnh
    • 67611
    • 12
    • X. Lộc Tấn
    • 67612
    • 13
    • X. Lộc Thiện
    • 67613
    • 14
    • X. Lộc Thành
    • 67614
    • 15
    • X. Lộc Thịnh
    • 67615
    • 16
    • X. Lộc Hưng
    • 67616
    • 17
    • X. Lộc Thái
    • 67617
    • 18
    • X. Lộc Khánh
    • 67618
    • 19
    • X. Lộc Điền
    • 67619
    • 20
    • X. Lộc Quang
    • 67620
    • 21
    • X. Lộc Phú
    • 67621
    • 22
    • BCP. Lộc Ninh
    • 67630
    • VII.
    • HUYỆN BÙ ĐỐP
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bù Đốp
    • 67650
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67651
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67652
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67653
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67654
    • 6
    • TT. Thanh Bình
    • 67656
    • 7
    • X. Phước Thiện
    • 67657
    • 8
    • X. Hưng Phước
    • 67658
    • 9
    • X. Thiện Hưng
    • 67659
    • 10
    • X. Thanh Hòa
    • 67660
    • 11
    • X. Tân Thành
    • 67661
    • 12
    • X. Tân Tiến
    • 67662
    • 13
    • BCP. Bù Đốp
    • 67675
    • 14
    • BC. Tân Tiến
    • 67676
    • VIII.
    • HUYỆN PHÚ RIỀNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Riềng
    • 67700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67704
    • 6
    • X. Phú Riềng
    • 67706
    • 7
    • X. Phú Trung
    • 67707
    • 8
    • X. Phước Tân
    • 67708
    • 9
    • X. Bù Nho
    • 67709
    • 10
    • X. Long Tân
    • 67710
    • 11
    • X. Long Hà
    • 67711
    • 12
    • X. Long Bình
    • 67712
    • 13
    • X. Long Hưng
    • 67713
    • 14
    • X. Bình Tân
    • 67714
    • 15
    • X. Bình Sơn
    • 67715
    • 16
    • BCP. Phú Riềng
    • 67750
    • 17
    • BC. Phú Riềng 2
    • 67751
    • 18
    • BC. Bù Nho
    • 67752
    • IX.
    • HUYỆN HỚN QUẢN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hớn Quản
    • 67800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67804
    • 6
    • X. Tân Khai
    • 67806
    • 7
    • X. Tân Quan
    • 67807
    • 8
    • X. Phước An
    • 67808
    • 9
    • X. Tân Hưng
    • 67809
    • 10
    • X. Thanh An
    • 67810
    • 11
    • X. An Khương
    • 67811
    • 12
    • X. Tân Lợi
    • 67812
    • 13
    • X. Thanh Bình
    • 67813
    • 14
    • X. An Phú
    • 67814
    • 15
    • X. Minh Tâm
    • 67815
    • 16
    • X. Minh Đức
    • 67816
    • 17
    • X. Đồng Nơ
    • 67817
    • 18
    • X. Tân Hiệp
    • 67818
    • 19
    • BCP. Hớn Quản
    • 67825
    • 20
    • BC. Tân Lợi
    • 67826
    • X.
    • THỊ XÃ BÌNH LONG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Bình Long
    • 67850
    • 2
    • Thị ủy
    • 67851
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67852
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67853
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67854
    • 6
    • P. Hưng Chiến
    • 67856
    • 7
    • P. Phú Đức
    • 67857
    • 8
    • P. Phú Thịnh
    • 67858
    • 9
    • P. An Lộc
    • 67859
    • 10
    • X. Thanh Phú
    • 67860
    • 11
    • X. Thanh Lương
    • 67861
    • 12
    • BCP. Bình Long
    • 67875
    • 13
    • BC. Thanh Lương
    • 67876
    • XI.
    • HUYỆN CHƠN THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chơn Thành
    • 67900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 67901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 67902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 67903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 67904
    • 6
    • TT. Chơn Thành
    • 67906
    • 7
    • X. Minh Thành
    • 67907
    • 8
    • X. Nha Bích
    • 67908
    • 9
    • X. Minh Thắng
    • 67909
    • 10
    • X. Minh Lập
    • 67910
    • 11
    • X. Quang Minh
    • 67911
    • 12
    • X. Minh Hưng
    • 67912
    • 13
    • X. Minh Long
    • 67913
    • 14
    • X. Thành Tâm
    • 67914
    • 15
    • BCP. Chơn Thành
    • 67950
    • 16
    • BC. Chơn Thành 2
    • 67951
    • 17
    • BC. Nha Bích
    • 67952
    • 18
    • BC. Minh Lập
    • 67953
    • 19
    • BC. Minh Hưng 2
    • 67954

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top