Mã bưu điện Bình Thuận – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bình Thuận

03:00 Chiều - 03/05/2019
0 Bình luận
4550
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Bình Thuận gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận
    • 77000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 77001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 77002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 77003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 77004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 77005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 77009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 77010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 77011
    • 10
    • Báo Bình Thuận
    • 77016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 77021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 77030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 77035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 77036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 77040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 77041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 77042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 77043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 77045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 77046
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 77047
    • 22
    • Công an tỉnh
    • 77049
    • 23
    • Sở Nội vụ
    • 77051
    • 24
    • Sở Tư pháp
    • 77052
    • 25
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 77053
    • 26
    • Sở Giao thông vận tải
    • 77054
    • 27
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 77055
    • 28
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 77056
    • 29
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 77057
    • 30
    • Sở Xây dựng
    • 77058
    • 31
    • Sở Y tế
    • 77060
    • 32
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 77061
    • 33
    • Ban Dân tộc
    • 77062
    • 34
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 77063
    • 35
    • Thanh tra tỉnh
    • 77064
    • 36
    • Trường chính trị tỉnh
    • 77065
    • 37
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 77067
    • 38
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 77070
    • 39
    • Cục Thuế
    • 77078
    • 40
    • Cục Hải quan
    • 77079
    • 41
    • Cục Thống kê
    • 77080
    • 42
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 77081
    • 43
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 77085
    • 44
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 77086
    • 45
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 77087
    • 46
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 77088
    • 47
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 77089
    • 48
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 77090
    • 49
    • Tỉnh Đoàn
    • 77091
    • 50
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 77092
    • 51
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 77093
    • I.
    • THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Phan Thiết
    • 77100
    • 2
    • Thành ủy
    • 77101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77104
    • 6
    • P. Đức Thắng
    • 77106
    • 7
    • P. Bình Hưng
    • 77107
    • 8
    • P. Hưng Long
    • 77108
    • 9
    • P. Thanh Hải
    • 77109
    • 10
    • P. Đức Nghĩa
    • 77110
    • 11
    • P. Lạc Đạo
    • 77111
    • 12
    • P. Đức Long
    • 77112
    • 13
    • X. Tiến Lợi
    • 77113
    • 14
    • P. Phú Tài
    • 77114
    • 15
    • P. Xuân An
    • 77115
    • 16
    • P. Phú Hài
    • 77116
    • 17
    • P. Hàm Tiến
    • 77117
    • 18
    • P. Mũi Né
    • 77118
    • 19
    • X. Thiện Nghiệp
    • 77119
    • 20
    • P. Phú Thủy
    • 77120
    • 21
    • P. Phú Trinh
    • 77121
    • 22
    • X. Phong Nẫm
    • 77122
    • 23
    • X. Tiến Thành
    • 77123
    • 24
    • BCP. Phan Thiết
    • 77150
    • 25
    • BC. Tổ Tiếp Thị Bán Hàng
    • 77151
    • 26
    • BC. Thủ Khoa Huân
    • 77152
    • 27
    • BC. Ngã 7
    • 77153
    • 28
    • BC. Bến Lội
    • 77154
    • 29
    • BC. Hàm Tiến
    • 77155
    • 30
    • BC. Nguyễn Đình Chiểu
    • 77156
    • 31
    • BC. Mũi Né
    • 77157
    • 32
    • BC. Lê Hồng Phong
    • 77158
    • 34
    • BĐVHX Xuân An 2
    • 77159
    • 35
    • BĐVHX Thiện Nghiệp 2
    • 77160
    • 36
    • BC. Hệ 1 Bình Thuận
    • 77199
    • II.
    • HUYỆN TUY PHONG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tuy Phong
    • 77200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77204
    • 6
    • TT. Liên Hương
    • 77206
    • 7
    • X. Phước Thể
    • 77207
    • 8
    • X. Vĩnh Tân
    • 77208
    • 9
    • X. Vĩnh Hảo
    • 77209
    • 10
    • X. Phan Dũng
    • 77210
    • 11
    • X. Phú Lạc
    • 77211
    • 12
    • X. Phong Phú
    • 77212
    • 13
    • X. Bình Thạnh
    • 77213
    • 14
    • X. Chí Công
    • 77214
    • 15
    • X. Hòa Minh
    • 77215
    • 16
    • TT. Phan Rí Cửa
    • 77216
    • 17
    • X. Hòa Phú
    • 77217
    • 18
    • BCP. Tuy Phong
    • 77250
    • 19
    • BC. Vĩnh Tân
    • 77251
    • 20
    • BC. Phan Rí Cửa
    • 77252
    • 21
    • BĐVHX Phong Phú 2
    • 77253
    • III.
    • HUYỆN BẮC BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bắc Bình
    • 77300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77304
    • 6
    • TT. Chợ Lầu
    • 77306
    • 7
    • X. Phan Hiệp
    • 77307
    • 8
    • X. Phan Rí Thành
    • 77308
    • 9
    • X. Phan Hòa
    • 77309
    • 10
    • X. Phan Điền
    • 77310
    • 11
    • X. Phan Lâm
    • 77311
    • 12
    • X. Phan Sơn
    • 77312
    • 13
    • X. Bình An
    • 77313
    • 14
    • X. Hải Ninh
    • 77314
    • 15
    • X. Phan Thanh
    • 77315
    • 16
    • X. Sông Bình
    • 77316
    • 17
    • X. Sông Lũy
    • 77317
    • 18
    • X. Phan Tiến
    • 77318
    • 19
    • X. Bình Tân
    • 77319
    • 20
    • TT. Lương Sơn
    • 77320
    • 21
    • X. Hồng Thái
    • 77321
    • 22
    • X. Hòa Thắng
    • 77322
    • 23
    • X. Hồng Phong
    • 77323
    • 24
    • BCP. Bắc Bình
    • 77350
    • 25
    • BC. Phan Rí Thành
    • 77351
    • 26
    • BC. Hải Ninh
    • 77352
    • 27
    • BC. Lương Sơn
    • 77353
    • 28
    • BĐVHX Sông Lũy 2
    • 77354
    • 29
    • BĐVHX Sông Lũy 3
    • 77355
    • 30
    • BĐVHX Hòa Thắng 2
    • 77356
    • 31
    • BĐVHX Hòa Thắng 3
    • 77357
    • IV.
    • HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc
    • 77400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77404
    • 6
    • TT. Ma Lâm
    • 77406
    • 7
    • X. Hồng Sơn
    • 77407
    • 8
    • X. Hồng Liêm
    • 77408
    • 9
    • X. Hàm Trí
    • 77409
    • 10
    • X. Thuận Hòa
    • 77410
    • 11
    • X. Đông Tiến
    • 77411
    • 12
    • X. Đa Mi
    • 77412
    • 1
    • X. La Dạ
    • 77413
    • 14
    • X. Đông Giang
    • 77414
    • 15
    • X. Hàm Phú
    • 77415
    • 16
    • X. Thuận Minh
    • 77416
    • 17
    • X. Hàm Liêm
    • 77417
    • 18
    • X. Hàm Hiệp
    • 77418
    • 19
    • X. Hàm Chính
    • 77419
    • 20
    • X. Hàm Thắng
    • 77420
    • 21
    • TT. Phú Long
    • 77421
    • 22
    • X. Hàm Đức
    • 77422
    • 23
    • BCP. Hàm Thuận Bắc
    • 77450
    • 24
    • BC. Phú Long
    • 77451
    • 25
    • BĐVHX. Hàm Thắng 2
    • 77452
    • 26
    • BĐVHX Hàm Đức 2
    • 77453
    • V.
    • HUYỆN TÁNH LINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tánh Linh
    • 77500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77504
    • 6
    • TT. Lạc Tánh
    • 77506
    • 7
    • X. Đức Bình
    • 77507
    • 8
    • X. Đồng Kho
    • 77508
    • 9
    • X. La Ngâu
    • 77509
    • 10
    • X. Huy Khiêm
    • 77510
    • 11
    • X. Bắc Ruộng
    • 77511
    • 12
    • X. Măng Tố
    • 77512
    • 13
    • X. Nghị Đức
    • 77513
    • 14
    • X. Đức Phú
    • 77514
    • 15
    • X. Đức Tân
    • 77515
    • 16
    • X. Gia An
    • 77516
    • 17
    • X. Gia Huynh
    • 77517
    • 18
    • X. Đức Thuận
    • 77518
    • 19
    • X. Suối Kiết
    • 77519
    • 20
    • BCP. Tánh Linh
    • 77525
    • 21
    • BC. Đồng Kho
    • 77526
    • 22
    • BC. Măng Tố
    • 77527
    • 23
    • BC. Gia An
    • 77528
    • 24
    • BĐVHX Gia Huynh 2
    • 77529
    • VI.
    • HUYỆN ĐỨC LINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đức Linh
    • 77550
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77551
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77552
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77553
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77554
    • 6
    • TT. Võ Xu
    • 77556
    • 7
    • X. Nam Chính
    • 77557
    • 8
    • X. Mê Pu
    • 77558
    • 9
    • X. Sùng Nhơn
    • 77559
    • 10
    • X. Đa Kai
    • 77560
    • 11
    • TT. Đức Tài
    • 77561
    • 12
    • X. Đức Tín
    • 77562
    • 13
    • X. Đức Chính
    • 77563
    • 14
    • X. Vũ Hòa
    • 77564
    • 15
    • X. Đức Hạnh
    • 77565
    • 16
    • X. Tân Hà
    • 77566
    • 17
    • X. Trà Tân
    • 77567
    • 18
    • X. Đông Hà
    • 77568
    • 19
    • BCP. Đức Linh
    • 77575
    • 20
    • BC. Đức Tài
    • 77576
    • 21
    • BC. Trà Tân
    • 77577
    • 22
    • BĐVHX Sùng Nhơn 2
    • 77578
    • 23
    • BĐVHX Đa Kai 2
    • 77579
    • 24
    • BĐVHX Vũ Hòa 2
    • 77580
    • VII.
    • HUYỆN HÀM TÂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hàm Tân
    • 77600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77604
    • 6
    • TT. Tân Nghĩa
    • 77606
    • 7
    • X. Sông Phan
    • 77607
    • 8
    • X. Tân Phúc
    • 77608
    • 9
    • TT. Tân Minh
    • 77609
    • 10
    • X. Tân Đức
    • 77610
    • 11
    • X. Tân Hà
    • 77611
    • 12
    • X. Tân Xuân
    • 77612
    • 13
    • X. Sơn Mỹ
    • 77613
    • 14
    • X. Tân Thắng
    • 77614
    • 15
    • X. Thắng Hải
    • 77615
    • 16
    • BCP. Hàm Tân
    • 77625
    • 17
    • BC. Tân Minh
    • 77626
    • 18
    • BC. Tân Đức
    • 77627
    • 19
    • BC. Sơn Mỹ
    • 77628
    • 20
    • BC. Tân Thắng
    • 77629
    • VIII.
    • THỊ XÃ LA GI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã La Gi
    • 77650
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77651
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77652
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77653
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77654
    • 6
    • P. Phước Hội
    • 77656
    • 7
    • P. Bình Tân
    • 77657
    • 8
    • X. Tân Bình
    • 77658
    • 9
    • X. Tân Tiến
    • 77659
    • 10
    • X. Tân Hải
    • 77660
    • 11
    • P. Tân An
    • 77661
    • 12
    • P. Tân Thiện
    • 77662
    • 13
    • P. Phước Lộc
    • 77663
    • 14
    • X. Tân Phước
    • 77664
    • 15
    • BCP. La Gi
    • 77675
    • 16
    • BC. Phước Hội
    • 77676
    • 17
    • BC. Tân Hải
    • 77677
    • IX.
    • HUYỆN HÀM THUẬN NAM
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam
    • 77700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77704
    • 6
    • TT. Thuận Nam
    • 77706
    • 7
    • X. Hàm Minh
    • 77707
    • 8
    • X. Hàm Cường
    • 77708
    • 9
    • X. Hàm Mỹ
    • 77709
    • 10
    • X. Mương Mán
    • 77710
    • 11
    • X. Hàm Kiệm
    • 77711
    • 12
    • X. Hàm Cần
    • 77712
    • 13
    • X. Mỹ Thạnh
    • 77713
    • 14
    • X. Hàm Thạnh
    • 77714
    • 15
    • X. Tân Lập
    • 77715
    • 16
    • X. Tân Thuận
    • 77716
    • 17
    • X. Thuận Quí
    • 77717
    • 18
    • X. Tân Thành
    • 77718
    • 19
    • BCP. Hàm Thuận Nam
    • 77750
    • 20
    • BC. Mương Mán
    • 77751
    • X.
    • HUYỆN PHÚ QUÝ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Quý
    • 77800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 77801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 77802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 77803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 77804
    • 6
    • X. Ngũ Phụng
    • 77806
    • 7
    • X. Long Hải
    • 77807
    • 8
    • X. Tam Thanh
    • 77808
    • 9
    • BCP. Phú Quý
    • 77850

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top