Mã bưu điện Cà Mau – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Cà Mau

10:14 Sáng - 04/05/2019
0 Bình luận
1849
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Cà Mau gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau
    • 98000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 98001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 98002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 98003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 98004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 98005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 98009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 98010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 98011
    • 10
    • Báo Cà Mau
    • 98016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 98021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 98030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 98035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 98036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 98040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 98041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 98042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 98043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 98044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 98045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 98046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 98047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 98049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 98051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 98052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 98053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 98054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 98055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 98056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 98057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 98058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 98060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 98061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 98062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 98063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 98064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 98065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 98066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 98067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 98070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 98078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 98079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 98080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 98081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 98085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 98086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 98087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 98088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 98089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 98098
    • 51
    • Tỉnh đoàn
    • 98091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 98092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 98093
    • I.
    • THÀNH PHỐ CÀ MAU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Cà Mau
    • 98100
    • 2
    • Thành ủy
    • 98101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98104
    • 6
    • P. 9
    • 98106
    • 7
    • P. Tân Xuyên
    • 98107
    • 8
    • P. 1
    • 98108
    • 9
    • P. 2
    • 98109
    • 10
    • P. 5
    • 98110
    • 11
    • P. 4
    • 98111
    • 12
    • P. Tân Thành
    • 98112
    • 13
    • X. An Xuyên
    • 98113
    • 14
    • P. 8
    • 98114
    • 15
    • P. 7
    • 98115
    • 16
    • P. 6
    • 98116
    • 17
    • X. Tân Thành
    • 98117
    • 18
    • X. Tắc Vân
    • 98118
    • 19
    • X. Định Bình
    • 98119
    • 20
    • X. Hòa Thành
    • 98120
    • 21
    • X. Lý Văn Lâm
    • 98121
    • 22
    • X. Hòa Tân
    • 98122
    • 23
    • BCP. Cà Mau
    • 98150
    • 24
    • BC. KHL Cà Mau
    • 98151
    • 25
    • BC. Kinh Doanh Tiếp Thị
    • 98152
    • 26
    • BC. Nhà Dây Thép
    • 98153
    • 27
    • BC. Nguyên Tất Thành
    • 98154
    • 28
    • BC. Phường 7
    • 98155
    • 29
    • BC. Tân Thành
    • 98156
    • 30
    • BC. Tắc Vân
    • 98157
    • 31
    • BC. Lê Hồng Phong
    • 98158
    • 32
    • BĐVHX Vàm Ô Rô
    • 98159
    • 33
    • BC. Hệ 1 Cà Mau
    • 98199
    • II.
    • HUYỆN THỚI BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thới Bình
    • 98200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98204
    • 6
    • TT. Thới Bình
    • 98206
    • 7
    • X. Trí Phải
    • 98207
    • 8
    • X. Trí Lực
    • 98208
    • 9
    • X. Biển Bạch Đông
    • 98209
    • 10
    • X. Tân Bằng
    • 98210
    • 11
    • X. Biển Bạch
    • 98211
    • 12
    • X. Thới Bình
    • 98212
    • 13
    • X. Tân Phú
    • 98213
    • 14
    • X. Tân Lộc Bắc
    • 98214
    • 15
    • X. Tân Lộc Đông
    • 98215
    • 16
    • X. Tân Lộc
    • 98216
    • 17
    • X. Hồ Thị Kỷ
    • 98217
    • 18
    • BCP. Thới Bình
    • 98250
    • 19
    • BC. Trí Phải
    • 98251
    • 20
    • BC. Tân Bằng
    • 98252
    • III.
    • HUYỆN U MINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện U Minh
    • 98300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98304
    • 6
    • TT. U Minh
    • 98306
    • 7
    • X. Khánh Thuận
    • 98307
    • 8
    • X. Khánh Hòa
    • 98308
    • 9
    • X. Khánh Tiến
    • 98309
    • 10
    • X. Khánh Hội
    • 98310
    • 11
    • X. Khánh Lâm
    • 98311
    • 12
    • X. Nguyên Phích
    • 98312
    • 13
    • X. Khánh An
    • 98313
    • 14
    • BCP. U Minh
    • 98350
    • 15
    • BC. Khánh Tiến
    • 98351
    • 16
    • BC. Khánh Hội
    • 98352
    • 17
    • BC. KCN Khánh An
    • 98353
    • 18
    • BĐVHX Khánh Hòa
    • 98354
    • IV.
    • HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Trần Văn Thời
    • 98400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98404
    • 6
    • TT. Trần Văn Thời
    • 98406
    • 7
    • X. Khánh Bình Đông
    • 98407
    • 8
    • X. Trần Hợi
    • 98408
    • 9
    • X. Khánh Hưng
    • 98409
    • 10
    • X. Khánh Lộc
    • 98410
    • 11
    • X. Phong Lạc
    • 98411
    • 12
    • X. Lợi An
    • 98412
    • 13
    • X. Khánh Bình
    • 98413
    • 14
    • X. Khánh Bình Tây Bắc
    • 98414
    • 15
    • X. Khánh Bình Tây
    • 98415
    • 16
    • X. Khánh Hải
    • 98416
    • 17
    • TT. Sông Đốc
    • 98417
    • 18
    • X. Phong Điền
    • 98418
    • 19
    • BCP. Trần Văn Thời
    • 98450
    • 20
    • BC. Khánh Hưng
    • 98451
    • 21
    • BC. Đá Bạc
    • 98452
    • 22
    • BC. Sông Đốc A
    • 98453
    • 23
    • BC. Sông Đốc B
    • 98454
    • 24
    • BĐVHX Kiểu Mẫu
    • 98455
    • 25
    • BĐVHX Lý Tự Trọng
    • 98456
    • 26
    • BĐVHX Vồ Dơi
    • 98457
    • 27
    • BĐVHX Nông Trường U Minh
    • 98458
    • 28
    • BĐVHX Rạch Lùm
    • 98459
    • 29
    • BĐVHX Trảng Cò
    • 98460
    • 30
    • BĐVHX Mỹ Bình
    • 98461
    • 31
    • BĐVHX Phong Lạc
    • 98462
    • 32
    • BĐVHX LNT Trần Văn Thời
    • 98463
    • 33
    • BĐVHX Nông Trường 402
    • 98464
    • 34
    • BĐVHX Chủ Mía
    • 98465
    • V.
    • HUYỆN PHÚ TÂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Tân
    • 98500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98504
    • 6
    • X. Việt Khái
    • 98506
    • 7
    • TT. Cái Đôi Vàm
    • 98507
    • 8
    • X. Rạch Chèo
    • 98508
    • 9
    • X. Tân Hưng Tây
    • 98509
    • 10
    • X. Tân Hải
    • 98510
    • 11
    • X. Phú Tân
    • 98511
    • 12
    • X. Phú Mỹ
    • 98512
    • 13
    • X. Phú Thuận
    • 98513
    • 14
    • X. Việt Thắng
    • 98514
    • 15
    • BCP. Phú Tân
    • 98550
    • 16
    • BC. Gò Công
    • 98551
    • 17
    • BC. Rạch Chèo
    • 98552
    • 18
    • BC. Phú Tân
    • 98553
    • 19
    • BC. Vàm Đình
    • 98554
    • 20
    • BĐVHX Giáp Nước
    • 98555
    • VI.
    • HUYỆN CÁI NƯỚC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cái Nước
    • 98600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98604
    • 6
    • TT. Cái Nước
    • 98606
    • 7
    • X. Đông Thới
    • 98607
    • 8
    • X. Đông Hưng
    • 98608
    • 9
    • X. Tân Hưng Đông
    • 98609
    • 10
    • X. Trần Thới
    • 98610
    • 11
    • X. Tân Hưng
    • 98611
    • 12
    • X. Hoà Mỹ
    • 98612
    • 13
    • X. Hưng Mỹ
    • 98613
    • 14
    • X. Phú Hưng
    • 98614
    • 15
    • X. Thạnh Phú
    • 98615
    • 16
    • X. Lương Thế Trân
    • 98616
    • 17
    • BCP. Cái Nước
    • 98650
    • 18
    • BC. 19 Tháng 5
    • 98651
    • 19
    • BC. Hưng Mỹ
    • 98652
    • 20
    • BĐVHX Cái Rắn
    • 98653
    • VII.
    • HUYỆN ĐẦM DƠI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đầm Dơi
    • 98700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98704
    • 6
    • TT. Đầm Dơi
    • 98706
    • 7
    • X. Tạ An Khương Nam
    • 98707
    • 8
    • X. Tạ An Khương
    • 98708
    • 9
    • X. Tân Trung
    • 98709
    • 10
    • X. Trần Phán
    • 98710
    • 11
    • X. Tân Duyệt
    • 98711
    • 12
    • X. Tân Dân
    • 98712
    • 13
    • X. Tân Đức
    • 98713
    • 14
    • X. Tạ An Khương Đông
    • 98714
    • 15
    • X. Quách Phẩm Bắc
    • 98715
    • 16
    • X. Quách Phẩm
    • 98716
    • 17
    • X. Thanh Tùng
    • 98717
    • 18
    • X. Ngọc Chánh
    • 98718
    • 19
    • X. Nguyên Huân
    • 98719
    • 20
    • X. Tân Tiến
    • 98720
    • 21
    • X. Tân Thuận
    • 98721
    • 22
    • BCP. Đầm Dơi
    • 98750
    • 23
    • BC. Dương Thị Cẩm Vân
    • 98751
    • 24
    • BC. Tân Tiến
    • 98752
    • 25
    • BĐVHX Hồng Phước
    • 98753
    • VIII.
    • HUYỆN NĂM CĂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Năm Căn
    • 98800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98804
    • 6
    • TT. Năm Căn
    • 98806
    • 7
    • X. Hàng Vịnh
    • 98807
    • 8
    • X. Hiệp Tùng
    • 98808
    • 9
    • X. Hàm Rồng
    • 98809
    • 10
    • X. Đất Mới
    • 98810
    • 11
    • X. Lâm Hải
    • 98811
    • 12
    • X. Tam Giang
    • 98812
    • 13
    • X. Tam Giang Đông
    • 98813
    • 14
    • BCP. Năm Căn
    • 98850
    • 15
    • BC. Hàng Vịnh
    • 98851
    • IX.
    • HUYỆN NGỌC HIỂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ngọc Hiển
    • 98900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 98901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 98902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 98903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 98904
    • 6
    • TT. Rạch Gốc
    • 98906
    • 7
    • X. Tân Ân
    • 98907
    • 8
    • X. Tam Giang Tây
    • 98908
    • 9
    • X. Tân Ân Tây
    • 98909
    • 10
    • X. Viên An Đông
    • 98910
    • 11
    • X. Viên An
    • 98911
    • 12
    • X. Đất Mũi
    • 98912
    • 13
    • BCP. Ngọc Hiển
    • 98950
    • 14
    • BC. Viên An Đông
    • 98951
    • 15
    • BC. Viên An
    • 98952
    • 16
    • BC. Đất Mũi
    • 98953
    • 17
    • BĐVHX Tắc Gốc
    • 98954

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top