Mã bưu điện Cần Thơ – Zip/Postal Code các bưu cục TP. Cần Thơ

05:18 Chiều - 06/05/2019
0 Bình luận
3190
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Cần Thơ gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Cần Thơ
    • 94000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra thành ủy
    • 94001
    • 3
    • Ban Tổ chức thành ủy
    • 94002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo thành ủy
    • 94003
    • 5
    • Ban Dân vận thành ủy
    • 94004
    • 6
    • Ban Nội chính thành ủy
    • 94005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 94009
    • 8
    • Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy
    • 94010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 94011
    • 10
    • Báo Cần Thơ
    • 94016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 94021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 94030
    • 13
    • Tòa án nhân dân thành phố
    • 94035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
    • 94036
    • 15
    • Kiểm toán nhà nước khu vực V
    • 94037
    • 16
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 94040
    • 17
    • Sở Công Thương
    • 94041
    • 18
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 94042
    • 19
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 94043
    • 20
    • Sở Ngoại vụ
    • 94044
    • 21
    • Sở Tài chính
    • 94045
    • 22
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 94046
    • 23
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 94047
    • 24
    • Công an thành phố
    • 94049
    • 25
    • Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
    • 94050
    • 26
    • Sở Nội vụ
    • 94051
    • 27
    • Sở Tư pháp
    • 94052
    • 28
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 94053
    • 29
    • Sở Giao thông vận tải
    • 94054
    • 30
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 94055
    • 31
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 94056
    • 32
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 94057
    • 33
    • Sở Xây dựng
    • 94058
    • 34
    • Sở Y tế
    • 94060
    • 35
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 94061
    • 36
    • Ban Dân tộc
    • 94062
    • 37
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
    • 94063
    • 38
    • Thanh tra thành phố
    • 94064
    • 39
    • Trường chính trị thành phố
    • 94065
    • 40
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 94066
    • 41
    • Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố
    • 94067
    • 42
    • Bảo hiểm xã hội thành phố
    • 94070
    • 43
    • Cục Thuế
    • 94078
    • 44
    • Cục Hải quan
    • 94079
    • 45
    • Cục Thống kê
    • 94080
    • 46
    • Kho bạc Nhà nước thành phố
    • 94081
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 94085
    • 48
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 94086
    • 49
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 94087
    • 50
    • Liên đoàn Lao động thành phố
    • 94088
    • 51
    • Hội Nông dân thành phố
    • 94089
    • 52
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
    • 94090
    • 53
    • Thành đoàn
    • 94091
    • 54
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
    • 94092
    • 55
    • Hội Cựu chiến binh thành phố
    • 94093
    • I.
    • QUẬN NINH KIỀU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm quận Ninh Kiều
    • 94100
    • 2
    • Quận ủy
    • 94101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94104
    • 6
    • P. Thới Bình
    • 94106
    • 7
    • P. Cái Khế
    • 94107
    • 8
    • P. An Hòa
    • 94108
    • 9
    • P. An Nghiệp
    • 94109
    • 10
    • P. An Cư
    • 94110
    • 11
    • P. An Hội
    • 94111
    • 12
    • P. Tân An
    • 94112
    • 13
    • P. An Lạc
    • 94113
    • 14
    • P. An Phú
    • 94114
    • 15
    • P. Xuân Khánh
    • 94115
    • 16
    • P. Hưng Lợi
    • 94116
    • 17
    • P. An Khánh
    • 94117
    • 18
    • P. An Bình
    • 94118
    • 19
    • BCP. Cần Thơ
    • 94150
    • 20
    • BC. KHL Cần Thơ
    • 94151
    • 21
    • BC. Cái Khế
    • 94152
    • 22
    • BC. Chợ Cái Khế
    • 94153
    • 23
    • BC. An Hòa
    • 94154
    • 24
    • BC. Xuân Khánh
    • 94155
    • 25
    • BC. Mậu Thân
    • 94156
    • 26
    • BC. Hưng Lợi
    • 94157
    • 27
    • BC. An Khánh
    • 94158
    • 28
    • BC. An Bình
    • 94159
    • 29
    • BC. HCC Cần Thơ
    • 94198
    • II.
    • QUẬN BÌNH THỦY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm quận Bình Thủy
    • 94200
    • 2
    • Quận ủy
    • 94201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94204
    • 6
    • P. Bình Thủy
    • 94206
    • 7
    • P. Bùi Hữu Nghĩa
    • 94207
    • 8
    • P. Trà An
    • 94208
    • 9
    • P. Trà Nóc
    • 94209
    • 10
    • P. Thới An Đông
    • 94210
    • 11
    • P. Long Tuyền
    • 94211
    • 12
    • P. Long Hòa
    • 94212
    • 13
    • P. An Thới
    • 94213
    • 14
    • BCP. Trà Nóc
    • 94250
    • 15
    • BC. KCN Trà Nóc
    • 94251
    • 16
    • BC. Bình Thủy
    • 94252
    • 17
    • BC. Trà An
    • 94253
    • 18
    • BC. An Thới
    • 94254
    • III.
    • QUẬN Ô MÔN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm quận Ô Môn
    • 94300
    • 2
    • Quận ủy
    • 94301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94304
    • 6
    • P. Châu Văn Liêm
    • 94306
    • 7
    • P. Trường Lạc
    • 94307
    • 8
    • P. Phước Thới
    • 94308
    • 9
    • P. Thới An
    • 94309
    • 10
    • P. Thới Long
    • 94310
    • 11
    • P. Long Hưng
    • 94311
    • 12
    • P. Thới Hòa
    • 94312
    • 13
    • BCP. Ô Môn
    • 94350
    • 14
    • BC. Châu Văn Liêm
    • 94351
    • 15
    • BC. Long Hưng
    • 94352
    • IV.
    • QUẬN THỐT NỐT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm quận Thốt Nốt
    • 94400
    • 2
    • Quận ủy
    • 94401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94404
    • 6
    • P. Thốt Nốt
    • 94406
    • 7
    • P. Thới Thuận
    • 94407
    • 8
    • P. Thuận An
    • 94408
    • 9
    • P. Trung Nhứt
    • 94409
    • 10
    • P. Thạnh Hoà
    • 94410
    • 11
    • P. Trung Kiên
    • 94411
    • 12
    • P. Tân Lộc
    • 94412
    • 13
    • P. Thuận Hưng
    • 94413
    • 14
    • P. Tân Hưng
    • 94414
    • 15
    • BCP. Thốt Nốt
    • 94450
    • 16
    • BC. Thới Thuận
    • 94451
    • 17
    • BC. Thuận Hưng 1
    • 94452
    • 18
    • BĐVHX Tân Lộc 1
    • 94453
    • V.
    • HUYỆN VĨNH THẠNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh
    • 94500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 94501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94504
    • 6
    • TT. Vĩnh Thạnh
    • 94506
    • 7
    • X. Thạnh Mỹ
    • 94507
    • 8
    • X. Thạnh Qưới
    • 94508
    • 9
    • X. Thạnh An
    • 94509
    • 10
    • X. Thạnh Lợi
    • 94510
    • 11
    • X. Thạnh Thắng
    • 94511
    • 12
    • TT. Thanh An
    • 94512
    • 13
    • X. Thạnh Tiến
    • 94513
    • 14
    • X. Thạnh Lộc
    • 94514
    • 15
    • X. Vĩnh Bình
    • 94515
    • 16
    • X. Vĩnh Trinh
    • 94516
    • 17
    • BCP. Vĩnh Thạnh
    • 94550
    • 18
    • BC. Thạnh An
    • 94551
    • 19
    • BĐVHX Thạnh Quới 1
    • 94552
    • 20
    • BĐVHX Thạnh An 1
    • 94553
    • 21
    • BĐVHX Vĩnh Trinh 1
    • 94554
    • VI.
    • HUYỆN CỜ ĐỎ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ
    • 94600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 94601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94604
    • 6
    • TT. Cờ Đỏ
    • 94606
    • 7
    • X. Thới Hưng
    • 94607
    • 8
    • X. Trung Thạnh
    • 94608
    • 9
    • X. Trung An
    • 94609
    • 10
    • X. Trung Hưng
    • 94610
    • 11
    • X. Thạnh Phú
    • 94611
    • 12
    • X. Thới Đông
    • 94612
    • 13
    • X. Thới Xuân
    • 94613
    • 14
    • X. Đông Thắng
    • 94614
    • 15
    • X. Đông Hiệp
    • 94615
    • 16
    • BCP. Cờ Đỏ
    • 94650
    • 17
    • BC. Cờ Đỏ
    • 94651
    • 18
    • BC. Trung An
    • 94652
    • 19
    • BĐVHX Sông Hậu
    • 94653
    • 20
    • BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ
    • 94654
    • 21
    • BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ
    • 94655
    • VII.
    • HUYỆN THỚI LAI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thới Lai
    • 94700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 94701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94704
    • 6
    • TT. Thới Lai
    • 94706
    • 7
    • X. Định Môn
    • 94707
    • 8
    • X. Thới Thạnh
    • 94708
    • 9
    • X. Tân Thạnh
    • 94709
    • 10
    • X. Xuân Thắng
    • 94710
    • 11
    • X. Thới Tân
    • 94711
    • 12
    • X. Đông Thuận
    • 94712
    • 13
    • X. Đông Bình
    • 94713
    • 14
    • X. Trường Xuân A
    • 94714
    • 15
    • X. Trường Xuân B
    • 94715
    • 16
    • X. Trường Xuân
    • 94716
    • 17
    • X. Trường Thắng
    • 94717
    • 18
    • X. Trường Thành
    • 94718
    • 19
    • BCP. Thới Lai
    • 94750
    • VIII.
    • HUYỆN PHONG ĐIỀN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phong Điền
    • 94800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 94801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94804
    • 6
    • TT. Phong Điền
    • 94806
    • 7
    • X. Mỹ Khánh
    • 94807
    • 8
    • X. Giai Xuân
    • 94808
    • 9
    • X. Tân Thới
    • 94809
    • 10
    • X. Trường Long
    • 94810
    • 11
    • X. Nhơn Ái
    • 94811
    • 12
    • X. Nhơn Nghĩa
    • 94812
    • 13
    • BCP. Phong Điền
    • 94850
    • IX.
    • QUẬN CÁI RĂNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm quận Cái Răng
    • 94900
    • 2
    • Quận ủy
    • 94901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 94902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 94903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 94904
    • 6
    • P. Lê Bình
    • 94906
    • 7
    • P. Ba Láng
    • 94907
    • 8
    • P. Thường Thạnh
    • 94908
    • 9
    • P. Hưng Thạnh
    • 94909
    • 10
    • P. Phú Thứ
    • 94910
    • 11
    • P. Tân Phú
    • 94911
    • 12
    • P. Hưng Phú
    • 94912
    • 13
    • BCP. Cần Thơ
    • 94950
    • 14
    • BCP. TMĐT Cần Thơ
    • 94951
    • 15
    • BCP. Cái Răng
    • 94952
    • 16
    • BC. Ba Láng
    • 94953
    • 17
    • BC. Thường Thạnh
    • 94954
    • 18
    • BC. Phú Thứ
    • 94955
    • 19
    • BC. TMĐT Cần Thơ
    • 94956
    • 20
    • BC. Bưu chính ủy thác
    • 94957
    • 21
    • BC. Tổ phát thư báo
    • 94958
    • 22
    • BC. Tổ phát thư CPN
    • 94959
    • 23
    • BC. Hệ 1 Cần Thơ
    • 94999

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Ixpress

      Tin liên quan

      Scroll Top