Mã bưu điện Đăk Lăk – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Đăk Lăk

01:55 Chiều - 08/05/2019
0 Bình luận
3489
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh ĐĂK LĂK gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk
    • 63000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 63001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 63002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 63003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 63004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 63005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 63009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 63010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 63011
    • 10
    • Báo Đắk Lắk
    • 63016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 63021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 63030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 63035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 63036
    • 15
    • Kiểm toán nhà nước khu vực XII
    • 63037
    • 16
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 63040
    • 17
    • Sở Công Thương
    • 63041
    • 18
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 63042
    • 19
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 63043
    • 20
    • Sở Ngoại vụ
    • 63044
    • 21
    • Sở Tài chính
    • 63045
    • 22
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 63046
    • 23
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 63047
    • 24
    • Công an tỉnh
    • 63049
    • 25
    • Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
    • 63050
    • 26
    • Sở Nội vụ
    • 63051
    • 27
    • Sở Tư pháp
    • 63052
    • 28
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 63053
    • 29
    • Sở Giao thông vận tải
    • 63054
    • 30
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 63055
    • 31
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 63056
    • 32
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 63057
    • 33
    • Sở Xây dựng
    • 63058
    • 34
    • Sở Y tế
    • 63060
    • 35
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 63061
    • 36
    • Ban Dân tộc
    • 63062
    • 37
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 63063
    • 38
    • Thanh tra tỉnh
    • 63064
    • 39
    • Trường chính trị tỉnh
    • 63065
    • 40
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 63066
    • 41
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 63067
    • 42
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 63070
    • 43
    • Cục Thuế
    • 63078
    • 44
    • Cục Hải quan
    • 63079
    • 45
    • Cục Thống kê
    • 63080
    • 46
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 63081
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 63085
    • 48
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 63086
    • 49
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 63087
    • 50
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 63088
    • 51
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 63089
    • 52
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 63090
    • 53
    • Tỉnh Đoàn
    • 63091
    • 54
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 63092
    • 55
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 63093
    • I.
    • THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột
    • 63100
    • 2
    • Thành ủy
    • 63101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63104
    • 6
    • P. Thắng Lợi
    • 63106
    • 7
    • P. Tự An
    • 63107
    • 8
    • P. Tân Lập
    • 63108
    • 9
    • P. Tân An
    • 63109
    • 10
    • P. Tân Hòa
    • 63110
    • 11
    • P. Tân Lợi
    • 63111
    • 12
    • X. Cư ÊBur
    • 63112
    • 13
    • P. Thống Nhất
    • 63113
    • 14
    • P. Thành Công
    • 63114
    • 15
    • P. Tân Tiến
    • 63115
    • 16
    • P. Thành Nhất
    • 63116
    • 17
    • P. Tân Thành
    • 63117
    • 18
    • P. Ea Tam
    • 63118
    • 19
    • P. Khánh Xuân
    • 63119
    • 20
    • X. Hòa Xuân
    • 63120
    • 21
    • X. Hòa Phú
    • 63121
    • 22
    • X. Hòa Khánh
    • 63122
    • 23
    • X. Ea Kao
    • 63123
    • 24
    • X. Hòa Thắng
    • 63124
    • 25
    • X. Ea Tu
    • 63125
    • 26
    • X. Hòa Thuận
    • 63126
    • 27
    • BCP. Buôn Ma Thuột
    • 63150
    • 28
    • BC. KHL Buôn Ma Thuột
    • 63151
    • 29
    • BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột
    • 63152
    • 31
    • BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột
    • 63153
    • 32
    • BC. Phát Tại Khai thác 3
    • 63154
    • 33
    • BC. Km5
    • 63155
    • 34
    • BC. Cổng 3
    • 63156
    • 35
    • BC. Phan Chu Trinh
    • 63157
    • 36
    • BC. Phan Bội Châu
    • 63158
    • 37
    • BC. TTĐM
    • 63159
    • 38
    • BC. Ngã Sáu 1
    • 63160
    • 39
    • BC. Đại Học Tây Nguyên
    • 63161
    • 40
    • BC. Hòa Khánh
    • 63162
    • 41
    • BC. Hòa Thắng
    • 63163
    • 42
    • BC. Hòa Thuận
    • 63164
    • 43
    • BC. Hệ 1 Đắk Lắk
    • 63199
    • II.
    • HUYỆN KRÔNG PẮK
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Krông Pắk
    • 63200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63204
    • 6
    • TT. Phước An
    • 63206
    • 7
    • X. Hòa An
    • 63207
    • 8
    • X. Ea Phê
    • 63208
    • 9
    • X. KRông Búk
    • 63209
    • 10
    • X. Ea Kly
    • 63210
    • 11
    • X. Ea Kuăng
    • 63211
    • 12
    • X. Vụ Bổn
    • 63212
    • 13
    • X. Ea Yiêng
    • 63213
    • 14
    • X. Ea Uy
    • 63214
    • 15
    • X. Ea Hiu
    • 63215
    • 16
    • X. Tân Tiến
    • 63216
    • 17
    • X. Hòa Tiến
    • 63217
    • 18
    • X. Ea Yông
    • 63218
    • 19
    • X. Ea Kênh
    • 63219
    • 20
    • X. Ea KNuec
    • 63220
    • 21
    • X. Hòa Đông
    • 63221
    • 22
    • BCP. Krông Pắk
    • 63250
    • 23
    • BC. Ea Kuang
    • 63251
    • 24
    • BĐVHX Ea Phê 2
    • 63252
    • 25
    • BĐVHX Ea KNuec 2
    • 63253
    • III.
    • HUYỆN EA KAR
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ea Kar
    • 63300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63304
    • 6
    • TT. Ea Kar
    • 63306
    • 7
    • X. Ea Kmút
    • 63307
    • 8
    • X. Cư Huê
    • 63308
    • 9
    • X. Xuân Phú
    • 63309
    • 10
    • X. Ea Sar
    • 63310
    • 11
    • X. Ea Sô
    • 63311
    • 12
    • X. Ea Tih
    • 63312
    • 13
    • TT. Ea Knốp
    • 63313
    • 14
    • X. Ea Đar
    • 63314
    • 15
    • X. Cư Ni
    • 63315
    • 16
    • X. Ea Ô
    • 63316
    • 17
    • X. Ea Păl
    • 63317
    • 18
    • X. Cư Prông
    • 63318
    • 19
    • X. Cư Jang
    • 63319
    • 20
    • X. Cư Bông
    • 63320
    • 21
    • X. Cư ELang
    • 63321
    • 22
    • BCP. Ea Kar
    • 63350
    • 23
    • BC. Ea Knốp
    • 63351
    • IV.
    • HUYỆN KRÔNG NĂNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Krông Năng
    • 63400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63404
    • 6
    • TT. Krông Năng
    • 63406
    • 7
    • X. Phú Xuân
    • 63407
    • 8
    • X. Ea Dăh
    • 63408
    • 9
    • X. Ea Puk
    • 63409
    • 10
    • X. Tam Giang
    • 63410
    • 11
    • X. Phú Lộc
    • 63411
    • 12
    • X. Ea Hồ
    • 63412
    • 13
    • X. Ea Tóh
    • 63413
    • 14
    • X. Ea Tân
    • 63414
    • 15
    • X. ĐLiê Ya
    • 63415
    • 16
    • X. Cư Klông
    • 63416
    • 17
    • X. Ea Tam
    • 63417
    • 18
    • BCP. Krông Năng
    • 63450
    • 19
    • BĐVHX Nông trường 49
    • 63451
    • V.
    • HUYỆN KRÔNG BÚK
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Krông Búk
    • 63500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63504
    • 6
    • X. Chư KBô
    • 63506
    • 7
    • X. Cư Né
    • 63507
    • 8
    • X. Ea Sin
    • 63508
    • 9
    • X. Cư Pơng
    • 63509
    • 10
    • X. Ea Ngai
    • 63510
    • 11
    • X. Pơng Drang
    • 63511
    • 12
    • X. Tân Lập
    • 63512
    • 13
    • BCP. Krông Búk
    • 63550
    • 14
    • BC. Pơn Đrang
    • 63551
    • 15
    • BĐVHX KTy
    • 63552
    • VI.
    • HUYỆN EA H’LEO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ea H’leo
    • 63600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63604
    • 6
    • TT. Ea Drăng
    • 63606
    • 7
    • X. Ea Ral
    • 63607
    • 8
    • X. Cư Mốt
    • 63608
    • 9
    • X. Ea Khal
    • 63609
    • 10
    • X. Ea Nam
    • 63610
    • 11
    • X. Dlê Yang
    • 63611
    • 12
    • X. Ea Hiao
    • 63612
    • 13
    • X. Ea Sol
    • 63613
    • 14
    • X. Ea H’leo
    • 63614
    • 15
    • X. Ea Wy
    • 63615
    • 16
    • X. Cư A Mung
    • 63616
    • 17
    • X. Ea Tir
    • 63617
    • 18
    • BCP. Ea H’leo
    • 63650
    • VII.
    • HUYỆN EA SÚP
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ea Súp
    • 63700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63704
    • 6
    • TT. Ea Súp
    • 63706
    • 7
    • X. Ea Lê
    • 63707
    • 8
    • X. Cư KBang
    • 63708
    • 9
    • X. Ea Rốk
    • 63709
    • 10
    • X. Ia JLơi
    • 63710
    • 11
    • X. Ia Lốp
    • 63711
    • 12
    • X. Ya Tờ Mốt
    • 63712
    • 13
    • X. Ia RVê
    • 63713
    • 14
    • X. Ea Bung
    • 63714
    • 15
    • X. Cư M’lan
    • 63715
    • 16
    • BCP. Ea Súp
    • 63750
    • 17
    • BĐVHX Trung đoàn 737
    • 63751
    • VIII.
    • HUYỆN BUÔN ĐÔN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn
    • 63800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63804
    • 6
    • X. Ea Wer
    • 63806
    • 7
    • X. Tân Hoà
    • 63807
    • 8
    • X. Ea Nuôl
    • 63808
    • 9
    • X. Ea Bar
    • 63809
    • 10
    • X. Cuôr KNia
    • 63810
    • 11
    • X. Ea Huar
    • 63811
    • 12
    • X. Krông Na
    • 63812
    • 13
    • BCP. Buôn Đôn
    • 63850
    • IX.
    • HUYỆN CƯ M’GAR
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cư M’gar
    • 63900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 63901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 63902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 63903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 63904
    • 6
    • TT. Quảng Phú
    • 63906
    • 7
    • X. Quảng Tiến
    • 63907
    • 8
    • TT. Ea Pốk
    • 63908
    • 9
    • X. Cư Suê
    • 63909
    • 10
    • X. Ea M’nang
    • 63910
    • 11
    • X. Quảng Hiệp
    • 63911
    • 12
    • X. Cư M’gar
    • 63912
    • 13
    • X. Ea KPam
    • 63913
    • 14
    • X. Ea H’đinh
    • 63914
    • 15
    • X. Ea M’DRóh
    • 63915
    • 16
    • X. Ea Kiết
    • 63916
    • 17
    • X. Ea Kuêh
    • 63917
    • 18
    • X. Ea Tar
    • 63918
    • 19
    • X. Cư Dliê M’nông
    • 63919
    • 20
    • X. Ea Tul
    • 63920
    • 21
    • X. Ea D’rơn
    • 63921
    • 22
    • X. Cuor Đăng
    • 63922
    • 23
    • BCP. Cư M’gar
    • 63950
    • X.
    • THỊ XÃ BUÔN HỒ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ
    • 64000
    • 2
    • Thị ủy
    • 64001
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 64002
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 64003
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 64004
    • 6
    • P. An Lạc
    • 64006
    • 7
    • P. Đạt Hiếu
    • 64007
    • 8
    • P. An Bình
    • 64008
    • 9
    • P. Đoàn Kết
    • 64009
    • 10
    • P. Thiện An
    • 64010
    • 11
    • X. Ea Blang
    • 64011
    • 12
    • P. Thống Nhất
    • 64012
    • 13
    • P. Bình Tân
    • 64013
    • 14
    • X. Cư Bao
    • 64014
    • 15
    • X. Bình Thuận
    • 64015
    • 16
    • X. Ea Siên
    • 64016
    • 17
    • X. Ea Drông
    • 64017
    • 18
    • BCP. Buôn Hồ
    • 64050
    • XI.
    • HUYỆN CƯ KUIN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cư Kuin
    • 64100
    • 2
    • Huyện ủy
    • 64101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 64102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 64103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 64104
    • 6
    • X. Dray Bhăng
    • 64106
    • 7
    • X. Ea Tiêu
    • 64107
    • 8
    • X. Ea BHốk
    • 64108
    • 9
    • X. Hòa Hiệp
    • 64109
    • 10
    • X. Ea Hu
    • 64110
    • 11
    • X. Cư Ê Wi
    • 64111
    • 12
    • X. Ea Ning
    • 64112
    • 13
    • X. Ea Ktur
    • 64113
    • 14
    • BCP. Cư Kuin
    • 64150
    • 15
    • BC. Hòa Hiệp
    • 64151
    • 16
    • BC. Trung Hòa
    • 64152
    • 17
    • BC. Việt Đức 4
    • 64153
    • 18
    • BĐVHX Ea BHốk 2
    • 64154
    • XII.
    • HUYỆN KRÔNG ANA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Krông Ana
    • 64200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 64201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 64202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 64203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 64204
    • 6
    • TT. Buôn Trấp
    • 64206
    • 7
    • X. Bình Hòa
    • 64207
    • 8
    • X. Quảng Điền
    • 64208
    • 9
    • X. Dur KMăl
    • 64209
    • 10
    • X. Băng A Drênh
    • 64210
    • 11
    • X. Ea Bông
    • 64211
    • 12
    • X. Ea Na
    • 64212
    • 13
    • X. Dray Sáp
    • 64213
    • 14
    • BCP. Krông Ana
    • 64250
    • XIII.
    • HUYỆN LẮK
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lắk
    • 64300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 64301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 64302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 64303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 64304
    • 6
    • TT. Liên Sơn
    • 64306
    • 7
    • X. Đắk Liêng
    • 64307
    • 8
    • X. Buôn Tría
    • 64308
    • 9
    • X. Buôn Triết
    • 64309
    • 10
    • X. Ea R’Bin
    • 64310
    • 11
    • X. Nam Ka
    • 64311
    • 12
    • X. Đắk Nuê
    • 64312
    • 13
    • X. Đắk Phơi
    • 64313
    • 14
    • X. Krông Nô
    • 64314
    • 15
    • X. Bông Krang
    • 64315
    • 16
    • X. Yang Tao
    • 64316
    • 17
    • BCP. Lắk
    • 64350
    • XIV.
    • HUYỆN KRÔNG BÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Krông Bông
    • 64400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 64401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 64402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 64403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 64404
    • 6
    • TT. Krông Kmar
    • 64406
    • 7
    • X. Khuê Ngọc Điền
    • 64407
    • 8
    • X. Hòa Sơn
    • 64408
    • 9
    • X. Ea Trul
    • 64409
    • 10
    • X. Yang Reh
    • 64410
    • 11
    • X. Hòa Tân
    • 64411
    • 12
    • X. Hòa Thành
    • 64412
    • 13
    • X. Dang Kang
    • 64413
    • 14
    • X. Cư KTy
    • 64414
    • 15
    • X. Hòa Lễ
    • 64415
    • 16
    • X. Hòa Phong
    • 64416
    • 17
    • X. Cư Pui
    • 64417
    • 18
    • X. Cư Drăm
    • 64418
    • 19
    • X. Yang Mao
    • 64419
    • 20
    • BCP. Krông Bông
    • 64450
    • XV.
    • HUYỆN M’ĐRẮK
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện M’đrắk
    • 64500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 64501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 64502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 64503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 64504
    • 6
    • TT. M’đrắk
    • 64506
    • 7
    • X. Cư M’ta
    • 64507
    • 8
    • X. Ea Riêng
    • 64508
    • 9
    • X. Krông Jing
    • 64509
    • 10
    • X. Krông Á
    • 64510
    • 11
    • X. Cư San
    • 64511
    • 12
    • X. Ea Trang
    • 64512
    • 13
    • X. Cư K Róa
    • 64513
    • 14
    • X. Ea M’doal
    • 64514
    • 15
    • X. Ea H’MLay
    • 64515
    • 16
    • X. Ea Lai
    • 64516
    • 17
    • X. Ea Pil
    • 64517
    • 18
    • X. Cư Prao
    • 64518
    • 19
    • BCP. M’đrăk
    • 64550

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Ixpress

      Tin liên quan

      Scroll Top