Mã bưu điện Hà Nam – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Hà Nam

07:10 Chiều - 15/05/2019
0 Bình luận
2118
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Hà Nam gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam
    • 18000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 18001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 18002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 18003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 18004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 18005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 18009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 18010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 18011
    • 10
    • Báo Hà Nam
    • 18016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 18021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 18030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 18035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 18036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 18040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 18041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 18042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và xã hội
    • 18043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 18045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 1804
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 18047
    • 22
    • Công an tỉnh
    • 18049
    • 23
    • Sở Nội vụ
    • 18051
    • 24
    • Sở Tư pháp
    • 18052
    • 25
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 18053
    • 26
    • Sở Giao thông vận tải
    • 18054
    • 27
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 18055
    • 28
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 18056
    • 29
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 18057
    • 30
    • Sở Xây dựng
    • 18058
    • 31
    • Sở Y tế
    • 18060
    • 32
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 18061
    • 33
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 18063
    • 34
    • Thanh tra tỉnh
    • 18064
    • 35
    • Trường chính trị tỉnh
    • 18065
    • 36
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 18066
    • 37
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 18067
    • 38
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 18070
    • 39
    • Cục Thuế
    • 18078
    • 40
    • Cục Hải quan
    • 18079
    • 41
    • Cục Thống kê
    • 18080
    • 42
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 18081
    • 43
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 18085
    • 44
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 18087
    • 45
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 18088
    • 46
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 18089
    • 47
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 18090
    • 48
    • Tỉnh đoàn
    • 18091
    • 49
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 18092
    • 50
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 18093
    • I.
    • THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Phủ Lý
    • 18100
    • 2
    • Thành ủy
    • 18101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 18102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 18103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 18104
    • 6
    • P. Lương Khánh Thiện
    • 18106
    • 7
    • P. Lam Hạ
    • 18107
    • 8
    • X. Tiên Hải
    • 18108
    • 9
    • X. Tiên Hiệp
    • 18109
    • 10
    • X. Tiên Tân
    • 18110
    • 11
    • X. Kim Bình
    • 18111
    • 12
    • P. Quang Trung
    • 18112
    • 13
    • X. Phù Vân
    • 18113
    • 14
    • P. Lê Hồng Phong
    • 18114
    • 15
    • P. Châu Sơn
    • 18115
    • 16
    • P. Thanh Tuyền
    • 18116
    • 17
    • P. Thanh Châu
    • 18117
    • 18
    • P. Liêm Chính
    • 18118
    • 19
    • P. Trần Hưng Đạo
    • 18119
    • 20
    • P. Hai Bà Trưng
    • 18120
    • 21
    • P. Minh Khai
    • 18121
    • 22
    • X. Liêm Chung
    • 18122
    • 23
    • X. Trịnh Xá
    • 18123
    • 24
    • X. Liêm Tuyền
    • 18124
    • 25
    • X. Liêm Tiết
    • 18125
    • 26
    • X. Đinh Xá
    • 18126
    • 27
    • BCP. Hà Nam
    • 18150
    • 28
    • BC. KHL Phủ Lý
    • 18151
    • 29
    • BC. Châu Sơn
    • 18152
    • 30
    • BC. Thanh Châu
    • 18153
    • 31
    • BC. Qui Lưu
    • 18154
    • 32
    • BC. HCC Hà Nam
    • 18198
    • 33
    • BC. Hệ 1 Hà Nam
    • 18199
    • II.
    • HUYỆN DUY TIÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Duy Tiên
    • 18200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 18201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 18202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 18203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 18204
    • 6
    • TT. Hòa Mạc
    • 18206
    • 7
    • X. Chuyên Ngoại
    • 18207
    • 8
    • X. Mộc Nam
    • 18208
    • 9
    • X. Mộc Bắc
    • 18209
    • 10
    • X. Châu Giang
    • 18210
    • 11
    • X. Yên Bắc
    • 18211
    • 12
    • X. Bạch Thượng
    • 18212
    • 13
    • X. Duy Minh
    • 18213
    • 14
    • X. Duy Hải
    • 18214
    • 15
    • X. Hoàng Đông
    • 18215
    • 16
    • TT. Đồng Văn
    • 18216
    • 17
    • X. Tiên Nội
    • 18217
    • 18
    • X. Tiên Ngoại
    • 18218
    • 19
    • X. Châu Sơn
    • 18219
    • 20
    • X. Tiên Phong
    • 18220
    • 21
    • X. Đọi Sơn
    • 18221
    • 22
    • X. Yên Nam
    • 18222
    • 23
    • X. Trác Văn
    • 18223
    • 24
    • BCP. Duy Tiên
    • 18250
    • 25
    • BC. Đồng Văn
    • 18251
    • 26
    • BC. Điệp Sơn
    • 18252
    • III.
    • HUYỆN KIM BẢNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kim Bảng
    • 18300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 18301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 18302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 18303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 18304
    • 6
    • TT. Quế
    • 18306
    • 7
    • X. Văn Xá
    • 18307
    • 8
    • X. Đồng Hóa
    • 18308
    • 9
    • X. Nhật Tân
    • 18309
    • 10
    • X. Hoàng Tây
    • 18310
    • 11
    • X. Nhật Tựu
    • 18311
    • 12
    • X. Đại Cương
    • 18312
    • 13
    • X. Lê Hồ
    • 18313
    • 14
    • X. Nguyễn Úy
    • 18314
    • 15
    • X. Tượng Lĩnh
    • 18315
    • 16
    • X. Tân Sơn
    • 18316
    • 17
    • X. Thụy Lôi
    • 18317
    • 18
    • X. Ngọc Sơn
    • 18318
    • 19
    • X. Khả Phong
    • 18319
    • 20
    • TT. Ba Sao
    • 18320
    • 21
    • X. Liên Sơn
    • 18321
    • 22
    • X. Thanh Sơn
    • 18322
    • 23
    • X. Thi Sơn
    • 18323
    • 24
    • BCP. Kim Bảng
    • 18350
    • 25
    • BC. Nhật Tân
    • 18351
    • 26
    • BC. Nhật Tựu
    • 18352
    • 27
    • BC. Lê Hồ
    • 18353
    • 28
    • BC. Tân Sơn
    • 18354
    • 29
    • BC. Ba Sao
    • 18355
    • 30
    • BC. Thanh Sơn
    • 18356
    • IV.
    • HUYỆN THANH LIÊM
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thanh Liêm
    • 18400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 18401
    • 13
    • Hội đồng nhân dân
    • 18402
    • 14
    • Ủy ban nhân dân
    • 18403
    • 15
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 18404
    • 16
    • X. Thanh Hà
    • 18406
    • 17
    • X. Thanh Phong
    • 18407
    • 18
    • TT. Kiện Khê
    • 18408
    • 19
    • X. Thanh Thủy
    • 18409
    • 110
    • X. Thanh Tân
    • 18410
    • 111
    • X. Thanh Hương
    • 18411
    • 112
    • X. Thanh Nghị
    • 18412
    • 13
    • X. Thanh Hải
    • 18413
    • 14
    • X. Thanh Nguyên
    • 18414
    • 15
    • X. Thanh Tâm
    • 18415
    • 16
    • X. Liêm Sơn
    • 18416
    • 17
    • X. Liêm Túc
    • 18417
    • 18
    • X. Liêm Thuận
    • 18418
    • 19
    • X. Liêm Phong
    • 18419
    • 20
    • X. Liêm Cần
    • 18420
    • 21
    • X. Thanh Bình
    • 18421
    • 22
    • X. Thanh Lưu
    • 18422
    • 23
    • BCP. Thanh Liêm
    • 18450
    • 24
    • BC. Kiện Khê
    • 18451
    • 25
    • BC. Đoan Vĩ
    • 18452
    • 26
    • BC. Phố Cà
    • 18453
    • 27
    • BC. Cầu Nga
    • 18454
    • 28
    • BC. Phố Động
    • 18455
    • V.
    • HUYỆN BÌNH LỤC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bình Lục
    • 18500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 18501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 18502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 18503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 18504
    • 6
    • TT. Bình Mỹ
    • 18506
    • 7
    • X. An Mỹ
    • 18507
    • 8
    • X. Bối Cầu
    • 18508
    • 9
    • X. An Nội
    • 18509
    • 10
    • X. Bồ Đề
    • 18510
    • 11
    • X. An Ninh
    • 18511
    • 12
    • X. Ngọc Lũ
    • 18512
    • 13
    • X. Hưng Công
    • 18513
    • 14
    • X. Đồng Du
    • 18514
    • 15
    • X. Bình Nghĩa
    • 18515
    • 16
    • X. Tràng An
    • 18516
    • 17
    • X. Đồn Xá
    • 18517
    • 18
    • X. Mỹ Thọ
    • 18518
    • 19
    • X. La Sơn
    • 18519
    • 20
    • X. An Lão
    • 18520
    • 21
    • X. Tiêu Động
    • 18521
    • 22
    • X. An Đổ
    • 18522
    • 23
    • X. Trung Lương
    • 18523
    • 24
    • X. Vũ Bản
    • 18524
    • 25
    • BCP. Bình Lục
    • 18550
    • 26
    • BC. An Nội
    • 18551
    • 27
    • BC. Chợ Chủ
    • 18552
    • 28
    • BC. Chợ Sông
    • 18553
    • 29
    • BC. An Lão
    • 18554
    • 30
    • BC. Chợ Giằm
    • 18555
    • 31
    • BC. Trung Lương
    • 18556
    • VI.
    • HUYỆN LÝ NHÂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lý Nhân
    • 18600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 18601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 18602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 18603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 18604
    • 6
    • TT. Vĩnh Trụ
    • 18606
    • 7
    • X. Đồng Lý
    • 18607
    • 8
    • X. Đức Lý
    • 18608
    • 9
    • X. Bắc Lý
    • 18609
    • 10
    • X. Chân Lý
    • 18610
    • 11
    • X. Đạo Lý
    • 18611
    • 12
    • X. Nguyên Lý
    • 18612
    • 13
    • X. Công Lý
    • 18613
    • 14
    • X. Chính Lý
    • 18614
    • 15
    • X. Hợp Lý
    • 18615
    • 16
    • X. Văn Lý
    • 18616
    • 17
    • X. Nhân Khang
    • 18617
    • 18
    • X. Nhân Chính
    • 18618
    • 19
    • X. Nhân Nghĩa
    • 18619
    • 20
    • X. Nhân Bình
    • 18620
    • 21
    • X. Xuân Khê
    • 18621
    • 22
    • X. Tiến Thắng
    • 18622
    • 23
    • X. Hòa Hậu
    • 18623
    • 24
    • X. Phú Phúc
    • 18624
    • 25
    • X. Nhân Thịnh
    • 18625
    • 26
    • X. Nhân Mỹ
    • 18626
    • 27
    • X. Nhân Hưng
    • 18627
    • 28
    • X. Nhân Đạo
    • 18628
    • 29
    • BCP. Lý Nhân
    • 18650
    • 30
    • BC. Cầu Không
    • 18651
    • 31
    • BC. Chân Lý
    • 18652
    • 32
    • BC. Chính Lý
    • 18653
    • 33
    • BC. Nhân Tiến
    • 18654
    • 34
    • BC. Chợ Chanh
    • 18655

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top