Mã bưu điện Hòa Bình – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Hòa Bình

02:53 Chiều - 19/05/2019
0 Bình luận
2150
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Hòa Bình gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình
    • 36000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 36001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 36002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 36003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 36004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 36005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 36009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 36010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 36011
    • 10
    • Báo Hòa Bình
    • 36016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 36021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 36030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 36035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 36036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND
    • 36040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 36041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 36042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 36043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 36044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 36045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thôn
    • 36046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 36047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 36049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 36051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 36052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 36053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 36054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 36055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 36056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 36057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 36058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 36060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 36061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 36062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 36063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 36064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 36065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 36066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 36067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 36070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 36078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 36079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 36080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 36081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 36085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 36086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 36087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 36088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 36089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 36090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 36091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 36092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 36093
    • I.
    • THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Hòa Bình
    • 36100
    • 2
    • Thành ủy
    • 36101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36104
    • 6
    • P. Phương Lâm
    • 36106
    • 7
    • X. Sủ Ngòi
    • 36107
    • 8
    • P. Đồng Tiến
    • 36108
    • 9
    • X. Trung Minh
    • 36109
    • 10
    • P. Thịnh Lang
    • 36110
    • 11
    • P. Tân Hòa
    • 36111
    • 12
    • X. Yên Mông
    • 36112
    • 13
    • X. Hoà Bình
    • 36113
    • 14
    • P. Hữu Nghị
    • 36114
    • 15
    • P. Tân Thịnh
    • 36115
    • 16
    • X. Thái Thịnh
    • 36116
    • 17
    • P. Thái Bình
    • 36117
    • 18
    • X. Thống Nhất
    • 36118
    • 19
    • P. Chăm Mát
    • 36119
    • 20
    • X. Dân Chủ
    • 36120
    • 21
    • BCP. Hòa Bình
    • 36150
    • 22
    • BC. Phương Lâm
    • 36151
    • 23
    • BC. Đồng Tiến
    • 36152
    • 24
    • BC. Tân Hòa
    • 36153
    • 25
    • BC. Tân Thịnh
    • 36154
    • 26
    • BC. Phố Chăm
    • 36155
    • 27
    • BC. HCC Hòa Bình
    • 36198
    • 28
    • BC. Hệ 1 Hòa Bình
    • 36199
    • II.
    • HUYỆN KỲ SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn
    • 36200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36204
    • 6
    • TT. Kỳ Sơn
    • 36206
    • 7
    • X. Dân Hạ
    • 36207
    • 8
    • X. Mông Hóa
    • 36208
    • 9
    • X. Dân Hòa
    • 36209
    • 10
    • X. Phúc Tiến
    • 36210
    • 11
    • X. Yên Quang
    • 36211
    • 12
    • X. Phú Minh
    • 36212
    • 13
    • X. Hợp Thịnh
    • 36213
    • 14
    • X. Hợp Thành
    • 36214
    • 15
    • X. Độc Lập
    • 36215
    • 16
    • BCP. Kỳ Sơn
    • 36230
    • 17
    • BC. Bãi Nai
    • 36231
    • III.
    • HUYỆN LƯƠNG SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lương Sơn
    • 36250
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36251
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36252
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36253
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36254
    • 6
    • TT. Lương Sơn
    • 36256
    • 7
    • X. Hòa Sơn
    • 36257
    • 8
    • X. Lâm Sơn
    • 36258
    • 9
    • X. Trường Sơn
    • 36259
    • 10
    • X. Cao Răm
    • 36260
    • 11
    • X. Tân Vinh
    • 36261
    • 12
    • X. Nhuận Trạch
    • 36262
    • 13
    • X. Cư Yên
    • 36263
    • 14
    • X. Hợp Hòa
    • 36264
    • 15
    • X. Tiến Sơn
    • 36265
    • 16
    • X. Tân Thành
    • 36266
    • 17
    • X. Hợp Châu
    • 36267
    • 18
    • X. Long Sơn
    • 36268
    • 19
    • X. Hợp Thanh
    • 36269
    • 20
    • X. Thanh Lương
    • 36270
    • 21
    • X. Cao Thắng
    • 36271
    • 22
    • X. Cao Dương
    • 36272
    • 23
    • X. Trung Sơn
    • 36273
    • 24
    • X. Thành Lập
    • 36274
    • 25
    • X. Liên Sơn
    • 36275
    • 26
    • BCP. Lương Sơn
    • 36285
    • 27
    • BC. Bãi Lạng
    • 36286
    • 28
    • BC. Chợ Bến
    • 36287
    • IV.
    • HUYỆN ĐÀ BẮC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đà Bắc
    • 36300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36304
    • 6
    • TT. Đà Bắc
    • 36306
    • 7
    • X. Hào Lý
    • 36307
    • 8
    • X. Tu Lý
    • 36308
    • 9
    • X. Tân Minh
    • 36309
    • 10
    • X. Tân Pheo
    • 36310
    • 11
    • X. Giáp Đắt
    • 36311
    • 12
    • X. Suối Nánh
    • 36312
    • 13
    • X. Đồng Nghê
    • 36313
    • 14
    • X. Mường Tuổng
    • 36314
    • 15
    • X. Mường Chiềng
    • 36315
    • 16
    • X. Đồng Chum
    • 36316
    • 17
    • X. Đồng Ruộng
    • 36317
    • 18
    • X. Đoàn Kết
    • 36318
    • 19
    • X. Trung Thành
    • 36319
    • 20
    • X. Yên Hòa
    • 36320
    • 21
    • X. Tiền Phong
    • 36321
    • 22
    • X. Cao Sơn
    • 36322
    • 23
    • X. Vầy Nưa
    • 36323
    • 24
    • X. Hiền Lương
    • 36324
    • 25
    • X. Toàn Sơn
    • 36325
    • 26
    • BCP. Đà Bắc
    • 36350
    • V.
    • HUYỆN MAI CHÂU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mai Châu
    • 36400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36404
    • 6
    • TT. Mai Châu
    • 36406
    • 7
    • X. Tòng Đậu
    • 36407
    • 8
    • X. Ba Khan
    • 36408
    • 9
    • X. Tân Mai
    • 36409
    • 10
    • X. Tân Dân
    • 36410
    • 11
    • X. Phúc Sạn
    • 36411
    • 12
    • X. Đồng Bảng
    • 36412
    • 13
    • X. Tân Sơn
    • 36413
    • 14
    • X. Pà Cò
    • 36414
    • 15
    • X. Hang Kia
    • 36415
    • 16
    • X. Cun Pheo
    • 36416
    • 17
    • X. Piềng Vế
    • 36417
    • 18
    • X. Bao La
    • 36418
    • 19
    • X. Nà Mèo
    • 36419
    • 20
    • X. Nà Phòn
    • 36420
    • 21
    • X. Săm Khòe
    • 36421
    • 22
    • X. Mai Hịch
    • 36422
    • 23
    • X. Mai Hạ
    • 36423
    • 24
    • X. Chiềng Châu
    • 36424
    • 25
    • X. Vạn Mai
    • 36425
    • 26
    • X. Pù Pin
    • 36426
    • 27
    • X. Noong Luông
    • 36427
    • 28
    • X. Thung Khe
    • 36428
    • 29
    • BCP. Mai Châu
    • 36450
    • VI.
    • HUYỆN CAO PHONG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cao Phong
    • 36500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36504
    • 6
    • TT. Cao Phong
    • 36506
    • 7
    • X. Đông Phong
    • 36507
    • 8
    • X. Thu Phong
    • 36508
    • 9
    • X. Bắc Phong
    • 36509
    • 10
    • X. Bình Thanh
    • 36510
    • 11
    • X. Thung Nai
    • 36511
    • 12
    • X. Tây Phong
    • 36512
    • 13
    • X. Tân Phong
    • 36513
    • 14
    • X. Dũng Phong
    • 36514
    • 15
    • X. Nam Phong
    • 36515
    • 16
    • X. Yên Lập
    • 36516
    • 17
    • X. Yên Thượng
    • 36517
    • 18
    • X. Xuân Phong
    • 36518
    • 19
    • BCP. Cao Phong
    • 36530
    • 20
    • BC. Nông Trường Cao Phong
    • 36531
    • VII.
    • HUYỆN TÂN LẠC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Lạc
    • 36550
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36551
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36552
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36553
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36554
    • 6
    • TT. Mường Khến
    • 36556
    • 7
    • X. Quy Hậu
    • 36557
    • 8
    • X. Mỹ Hòa
    • 36558
    • 9
    • X. Trung Hòa
    • 36559
    • 10
    • X. Ngòi Hoa
    • 36560
    • 11
    • X. Phú Vinh
    • 36561
    • 12
    • X. Phú Cường
    • 36562
    • 13
    • X. Phong Phú
    • 36563
    • 14
    • X. Địch Giáo
    • 36564
    • 15
    • X. Tuân Lộ
    • 36565
    • 16
    • X. Quy Mỹ
    • 36566
    • 17
    • X. Quyết Chiến
    • 36567
    • 18
    • X. Bắc Sơn
    • 36568
    • 19
    • X. Lũng Vân
    • 36569
    • 20
    • X. Nam Sơn
    • 36570
    • 21
    • X. Do Nhân
    • 36571
    • 22
    • X. Lỗ Sơn
    • 36572
    • 23
    • X. Ngổ Luông
    • 36573
    • 24
    • X. Gia Mô
    • 36574
    • 25
    • X. Ngọc Mỹ
    • 36575
    • 26
    • X. Đông Lai
    • 36576
    • 27
    • X. Thanh Hối
    • 36577
    • 28
    • X. Tử Nê
    • 36578
    • 29
    • X. Mãn Đức
    • 36579
    • 30
    • BCP. Tân Lạc
    • 36585
    • 31
    • BC. Chợ Lồ
    • 36586
    • VIII.
    • HUYỆN LẠC SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn
    • 36600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36604
    • 6
    • TT. Vụ Bản
    • 36606
    • 7
    • X. Yên Phú
    • 36607
    • 8
    • X. Bình Hẻm
    • 36608
    • 9
    • X. Văn Nghĩa
    • 36609
    • 10
    • X. Mỹ Thành
    • 36610
    • 11
    • X. Quý Hòa
    • 36611
    • 12
    • X. Miền Đồi
    • 36612
    • 13
    • X. Tuân Đạo
    • 36613
    • 14
    • X. Tân Lập
    • 36614
    • 15
    • X. Nhân Nghĩa
    • 36615
    • 16
    • X. Văn Sơn
    • 36616
    • 17
    • X. Xuất Hóa
    • 36617
    • 18
    • X. Thượng Cốc
    • 36618
    • 19
    • X. Phúc Tuy
    • 36619
    • 20
    • X. Phú Lương
    • 36620
    • 21
    • X. Chí Thiện
    • 36621
    • 22
    • X. Định Cư
    • 36622
    • 23
    • X. Chí Đạo
    • 36623
    • 24
    • X. Ngọc Sơn
    • 36624
    • 25
    • X. Tự Do
    • 36625
    • 26
    • X. Ngọc Lâu
    • 36626
    • 27
    • X. Hương Nhượng
    • 36627
    • 28
    • X. Liên Vũ
    • 36628
    • 29
    • X. Bình Cảng
    • 36629
    • 30
    • X. Bình Chân
    • 36630
    • 31
    • X. Vũ Lâm
    • 36631
    • 32
    • X. Tân Mỹ
    • 36632
    • 33
    • X. Ân Nghĩa
    • 36633
    • 34
    • X. Yên Nghiệp
    • 36634
    • 35
    • BCP. Lạc Sơn
    • 36650
    • 36
    • BC. Lâm Hóa
    • 36651
    • IX.
    • HUYỆN YÊN THỦY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Yên Thủy
    • 36700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36704
    • 6
    • TT. Hàng Trạm
    • 36706
    • 7
    • X. Yên Lạc
    • 36707
    • 8
    • X. Hữu Lợi
    • 36708
    • 9
    • X. Bảo Hiệu
    • 36709
    • 10
    • X. Lạc Hưng
    • 36710
    • 11
    • X. Lạc Lương
    • 36711
    • 12
    • X. Lạc Sỹ
    • 36712
    • 13
    • X. Đa Phúc
    • 36713
    • 14
    • X. Lạc Thịnh
    • 36714
    • 15
    • X. Phú Lai
    • 36715
    • 16
    • X. Yên Trị
    • 36716
    • 17
    • X. Ngọc Lương
    • 36717
    • 18
    • X. Đoàn Kết
    • 36718
    • 19
    • BCP. Yên Thủy
    • 36750
    • 20
    • BC. Đồn Dương
    • 36751
    • X.
    • HUYỆN LẠC THỦY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy
    • 36800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36804
    • 6
    • TT. Chi Nê
    • 36806
    • 7
    • X. Lạc Long
    • 36807
    • 8
    • X. Cố Nghĩa
    • 36808
    • 9
    • X. Phú Lão
    • 36809
    • 10
    • X. Phú Thành
    • 36810
    • 11
    • TT. Thanh Hà
    • 36811
    • 12
    • X. Thanh Nông
    • 36812
    • 13
    • X. Hưng Thi
    • 36813
    • 14
    • X. Đồng Môn
    • 36814
    • 15
    • X. Liên Hòa
    • 36815
    • 16
    • X. Khoan Dụ
    • 36816
    • 17
    • X. An Lạc
    • 36817
    • 18
    • X. An Bình
    • 36818
    • 19
    • X. Yên Bồng
    • 36819
    • 20
    • X. Đồng Tâm
    • 36820
    • 21
    • BCP. Lạc Thủy
    • 36850
    • 22
    • BC. Ba Hàng Đồi
    • 36851
    • XI.
    • HUYỆN KIM BÔI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kim Bôi
    • 36900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 36901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 36902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 36903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 36904
    • 6
    • TT. Bo
    • 36906
    • 7
    • X. Kim Bình
    • 36907
    • 8
    • X. Trung Bì
    • 36908
    • 9
    • X. Lập Chiệng
    • 36909
    • 10
    • X. Nật Sơn
    • 36910
    • 11
    • X. Hùng Tiến
    • 36911
    • 12
    • X. Bắc Sơn
    • 36912
    • 13
    • X. Bình Sơn
    • 36913
    • 14
    • X. Đú Sáng
    • 36914
    • 15
    • X. Tú Sơn
    • 36915
    • 16
    • X. Vĩnh Tiến
    • 36916
    • 17
    • X. Sơn Thủy
    • 36917
    • 18
    • X. Thượng Bì
    • 36918
    • 19
    • X. Hạ Bì
    • 36919
    • 20
    • X. Vĩnh Đồng
    • 36920
    • 21
    • X. Đông Bắc
    • 36921
    • 22
    • X. Thượng Tiến
    • 36922
    • 23
    • X. Hợp Đồng
    • 36923
    • 24
    • X. Kim Tiến
    • 36924
    • 25
    • X. Kim Bôi
    • 36925
    • 26
    • X. Kim Truy
    • 36926
    • 27
    • X. Cuối Hạ
    • 36927
    • 28
    • X. Nuông Dăm
    • 36928
    • 29
    • X. Mi Hòa
    • 36929
    • 30
    • X. Sào Báy
    • 36930
    • 31
    • X. Nam Thượng
    • 36931
    • 32
    • X. Hợp Kim
    • 36932
    • 33
    • X. Kim Sơn
    • 36933
    • 34
    • BCP. Kim Bôi
    • 36950
    • 35
    • BC. Bãi Chạo
    • 36951
    • 36
    • BC. Nam Thượng
    • 36952

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top