Thông số kỹ thuật của Redmi 10
Redmi 10 là mẫu điện thoại thông minh đầu tiên có màn hình tốc độ làm tươi cao. Nó có kích thước màn hình 6.5 inch giống như trên Redmi 9. Tuy nhiên, lần này chúng ta có một màn hình đục lỗ với tốc độ làm tươi 90 Hz. Đặc biệt, màn hình có thể chuyển đổi giữa 60 Hz và 45 Hz tuỳ thuộc vào nội dung hiển thị trên màn hình. Bảng điều khiển có độ phân giải Full HD+.
Về cấu hình, Redmi 10 mang trong mình con chip SoC MediaTek Helio G88. Đối với những người không biết, đây là phiên bản được tinh chỉnh của Helio G85 cho phép tốc độ làm mới cao hơn ở độ phân giải 1080p +. Nó vẫn dựa trên kiến trúc 12 nm, vẫn có cùng các lõi Cortex-A75 cũ và vẫn có cùng GPU Mali-G57 MC2. Dù sao thì chipset này cũng hoàn thành công việc. Redmi 10 có các biến thể với RAM 4GB và 6GB. Đi kèm với đó là bộ nhớ trong 64GB hoặc 128GB.
Redmi 10 là một bản nâng cấp lớn với camera chính 50MP. Đi kèm là một mô-đun siêu rộng 8MP, máy ảnh macro 2MP và cảm biến độ sâu 2MP. Đây là những thông số quá quen thuộc trên những mẫu smartphone tầm trung trên thị trường. Mặt trước là camera có độ phân giải 8MP.
Các tính năng khác bao gồm Loa âm thanh nổi và giắc cắm tai nghe 3.5 mm. Thiết bị có Wi-Fi 5, Bluetooth 5.x và cổng USB Type -C. Máy được trang bị sẵn hệ điều hành Android 11 với MIUI 12.5. Cuối cùng là viên pin 5.000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W và sạc có dây ngược 9W. Một tin vui cho người dùng là Xiaomi cung cấp đầy đủ bộ sạc 22,5 W đi kèm với máy. Như vậy người dùng không phải bỏ thêm tiền để mua thêm bộ sạc cho Redmi 10.
Giá cả và tính khả dụng
Redmi 10 có các tuỳ chọn màu sắc gồm: Xám Carbon, Trắng Pebble, Xanh Biển. Mô hình cơ sở với 4GB/64GB được bán ra với giá 180 USD (khoảng 4,2 triệu đồng). Tuỳ chọn 4GB/128GB có giá 200 USD (tương đương 2,6 triệu đồng). Thiết bị được bán ra từ ngày 20/8 tại Malaysia sau đó sẽ mở rộng sang các thị trường khác.
Tóm tắt thông số kỹ thuật của Redmi 10
Theo: Vũ Thị Vẻ
Nguồn: techz.vn