Mã bưu điện Lạng Sơn – Zip/Postal Code các bưu cục Lạng Sơn

09:16 Chiều - 25/05/2019
0 Bình luận
2820
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Lạng Sơn gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn
    • 25000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 25001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 25002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 25003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 25004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 25005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 25009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 25010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 25011
    • 10
    • Báo Lạng Sơn
    • 25016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 25021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 25030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 25035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 25036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 25040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 25041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 25042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 25043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 25044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 25045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 25046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 25047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 25049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 25051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 25052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 25053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 25054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 25055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 25056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 25057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 25058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 25060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 25061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 25062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 25063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 25064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 25065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 25066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 25067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 25070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 25078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 25079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 25080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 25081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 25085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 25086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 25087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 25088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 25089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 25090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 25091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 25092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 25093
    • I.
    • THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn
    • 25100
    • 2
    • Thành ủy
    • 25101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25104
    • 6
    • P. Vĩnh Trại
    • 25106
    • 7
    • P. Đông Kinh
    • 25107
    • 8
    • P. Hoàng Văn Thụ
    • 25108
    • 9
    • X. Hoàng Đồng
    • 25109
    • 10
    • P. Tam Thanh
    • 25110
    • 11
    • P. Chi Lăng
    • 25111
    • 12
    • X. Quảng Lạc
    • 25112
    • 13
    • X. Mai Pha
    • 25113
    • 14
    • BCP. Lạng Sơn
    • 25130
    • 15
    • BC. Kỳ Lừa
    • 25131
    • 16
    • BC. Cửa Đông
    • 25132
    • 17
    • BC. Hệ 1 Lạng Sơn
    • 25149
    • II.
    • HUYỆN CAO LỘC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cao Lộc
    • 25150
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25151
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25152
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25153
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25154
    • 6
    • TT. Cao Lộc
    • 25156
    • 7
    • X. Hợp Thành
    • 25157
    • 8
    • X. Hòa Cư
    • 25158
    • 9
    • X. Hải Yến
    • 25159
    • 10
    • X. Cao Lâu
    • 25160
    • 11
    • X. Lộc Yên
    • 25161
    • 12
    • X. Thanh Loà
    • 25162
    • 13
    • X. Bảo Lâm
    • 25163
    • 14
    • TT. Đồng Đăng
    • 25164
    • 15
    • X. Thạch Đạn
    • 25165
    • 16
    • X. Thụy Hùng
    • 25166
    • 17
    • X. Phú Xá
    • 25167
    • 18
    • X. Hồng Phong
    • 25168
    • 19
    • X. Bình Trung
    • 25169
    • 20
    • X. Song Giáp
    • 25170
    • 21
    • X. Xuân Long
    • 25171
    • 22
    • X. Tân Thành
    • 25172
    • 23
    • X. Yên Trạch
    • 25173
    • 24
    • X. Tân Liên
    • 25174
    • 25
    • X. Gia Cát
    • 25175
    • 26
    • X. Công Sơn
    • 25176
    • 27
    • X. Mẫu Sơn
    • 25177
    • 28
    • X. Xuất Lễ
    • 25178
    • 29
    • BCP. Cao Lộc
    • 25185
    • 30
    • BC. KCN Hợp Thành
    • 25186
    • 31
    • BC. Cổng Trắng
    • 25187
    • 32
    • BC. Hữu Nghị
    • 25188
    • 33
    • BC. Gia Cát
    • 25189
    • III.
    • HUYỆN VĂN LÃNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Văn Lãng
    • 25200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25204
    • 6
    • TT. Na Sầm
    • 25206
    • 7
    • X. An Hùng
    • 25207
    • 8
    • X. Thanh Long
    • 25208
    • 9
    • X. Thụy Hùng
    • 25209
    • 10
    • X. Trùng Khánh
    • 25210
    • 11
    • X. Tân Việt
    • 25211
    • 12
    • X. Trùng Quán
    • 25212
    • 13
    • X. Bắc La
    • 25213
    • 14
    • X. Hội Hoan
    • 25214
    • 15
    • X. Nam La
    • 25215
    • 16
    • X. Gia Miễn
    • 25216
    • 17
    • X. Tân Tác
    • 25217
    • 18
    • X. Tân Lang
    • 25218
    • 19
    • X. Thành Hòa
    • 25219
    • 20
    • X. Hoàng Việt
    • 25220
    • 21
    • X. Hồng Thái
    • 25221
    • 22
    • X. Nhạc Kỳ
    • 25222
    • 23
    • X. Hoàng Văn Thụ
    • 25223
    • 24
    • X. Tân Mỹ
    • 25224
    • 25
    • X. Tân Thanh
    • 25225
    • 26
    • BCP. Văn Lãng
    • 25250
    • 27
    • BC. Tân Thanh
    • 25251
    • IV.
    • HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tràng Định
    • 25300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25304
    • 6
    • TT. Thất Khê
    • 25306
    • 7
    • X. Đại Đồng
    • 25307
    • 8
    • X. Đội Cấn
    • 25308
    • 9
    • X. Quốc Khánh
    • 25309
    • 10
    • X. Tri Phương
    • 25310
    • 11
    • X. Chí Minh
    • 25311
    • 12
    • X. Vĩnh Tiến
    • 25312
    • 13
    • X. Khánh Long
    • 25313
    • 14
    • X. Đoàn Kết
    • 25314
    • 15
    • X. Cao Minh
    • 25315
    • 16
    • X. Tân Yên
    • 25316
    • 17
    • X. Tân Tiến
    • 25317
    • 18
    • X. Kim Đồng
    • 25318
    • 19
    • X. Chi Lăng
    • 25319
    • 20
    • X. Đề Thám
    • 25320
    • 21
    • X. Bắc Ái
    • 25321
    • 22
    • X. Hùng Sơn
    • 25322
    • 23
    • X. Kháng Chiến
    • 25323
    • 24
    • X. Hùng Việt
    • 25324
    • 25
    • X. Quốc Việt
    • 25325
    • 26
    • X. Đào Viên
    • 25326
    • 27
    • X. Trung Thành
    • 25327
    • 28
    • X. Tân Minh
    • 25328
    • 29
    • BCP. Tràng Định
    • 25350
    • 30
    • BC. Quốc Khánh
    • 25351
    • 31
    • BC. Bình Độ
    • 25352
    • V.
    • HUYỆN BÌNH GIA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bình Gia
    • 25400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25404
    • 6
    • TT. Bình Gia
    • 25406
    • 7
    • X. Tô Hiệu
    • 25407
    • 8
    • X. Minh Khai
    • 25408
    • 9
    • X. Hồng Phong
    • 25409
    • 10
    • X. Hoa Thám
    • 25410
    • 11
    • X. Hưng Đạo
    • 25411
    • 12
    • X. Vĩnh Yên
    • 25412
    • 13
    • X. Quý Hòa
    • 25413
    • 14
    • X. Yên Lỗ
    • 25414
    • 15
    • X. Quang Trung
    • 25415
    • 16
    • X. Thiện Thuật
    • 25416
    • 17
    • X. Thiện Hòa
    • 25417
    • 18
    • X. Thiện Long
    • 25418
    • 19
    • X. Tân Hòa
    • 25419
    • 20
    • X. Hòa Bình
    • 25420
    • 21
    • X. Mông Ân
    • 25421
    • 22
    • X. Hoàng Văn Thụ
    • 25422
    • 23
    • X. Tân Văn
    • 25423
    • 24
    • X. Hồng Thái
    • 25424
    • 25
    • X. Bình La
    • 25425
    • 26
    • BCP. Bình Gia
    • 25430
    • 27
    • BC. Bình Gia Phố
    • 25431
    • 28
    • BC. Văn Mịch
    • 25432
    • 29
    • BC. Pác Khuông
    • 25433
    • VI.
    • HUYỆN BẮC SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn
    • 25450
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25451
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25452
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25453
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25454
    • 6
    • TT. Bắc Sơn
    • 25456
    • 7
    • X. Quỳnh Sơn
    • 25457
    • 8
    • X. Long Đống
    • 25458
    • 9
    • X. Vạn Thủy
    • 25459
    • 10
    • X. Đồng Ý
    • 25460
    • 11
    • X. Tân Lập
    • 25461
    • 12
    • X. Vũ Sơn
    • 25462
    • 13
    • X. Tân Tri
    • 25463
    • 14
    • X. Chiến Thắng
    • 25464
    • 15
    • X. Vũ Lễ
    • 25465
    • 16
    • X. Tân Thành
    • 25466
    • 17
    • X. Nhất Tiến
    • 25467
    • 18
    • X. Nhất Hòa
    • 25468
    • 19
    • X. Tân Hương
    • 25469
    • 20
    • X. Vũ Lăng
    • 25470
    • 21
    • X. Chiêu Vũ
    • 25471
    • 22
    • X. Hữu Vĩnh
    • 25472
    • 23
    • X. Bắc Sơn
    • 25473
    • 24
    • X. Hưng Vũ
    • 25474
    • 25
    • X. Trấn Yên
    • 25475
    • 26
    • BCP. Bắc Sơn
    • 25485
    • 27
    • BC. Ngả Hai
    • 25486
    • 28
    • BC. Mỏ Nhài
    • 25487
    • VII.
    • HUYỆN VĂN QUAN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Văn Quan
    • 25500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25504
    • 6
    • TT. Văn Quan
    • 25506
    • 7
    • X. Vĩnh Lại
    • 25507
    • 8
    • X. Song Giang
    • 25508
    • 9
    • X. Trấn Ninh
    • 25509
    • 10
    • X. Phú Mỹ
    • 25510
    • 11
    • X. Việt Yên
    • 25511
    • 12
    • X. Vân Mộng
    • 25512
    • 13
    • X. Hòa Bình
    • 25513
    • 14
    • X. Tú Xuyên
    • 25514
    • 15
    • X. Lương Năng
    • 25515
    • 16
    • X. Tri Lễ
    • 25516
    • 17
    • X. Hữu Lễ
    • 25517
    • 18
    • X. Yên Phúc
    • 25518
    • 19
    • X. Bình Phúc
    • 25519
    • 20
    • X. Xuân Mai
    • 25520
    • 21
    • X. Tràng Sơn
    • 25521
    • 22
    • X. Tràng Phái
    • 25522
    • 23
    • X. Tân Đoàn
    • 25523
    • 24
    • X. Tràng Các
    • 25524
    • 25
    • X. Đồng Giáp
    • 25525
    • 26
    • X. Khánh Khê
    • 25526
    • 27
    • X. Chu Túc
    • 25527
    • 28
    • X. Đại An
    • 25528
    • 29
    • X. Văn An
    • 25529
    • 30
    • BCP. Văn Quan
    • 25550
    • 31
    • BC. Chợ Bãi
    • 25551
    • 32
    • BC. Văn An
    • 25552
    • VIII.
    • HUYỆN HỮU LŨNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng
    • 25600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25604
    • 6
    • TT. Hữu Lũng
    • 25606
    • 7
    • X. Đồng Tân
    • 25607
    • 8
    • X. Cai Kinh
    • 25608
    • 9
    • X. Yên Sơn
    • 25609
    • 10
    • X. Hữu Liên
    • 25610
    • 11
    • X. Yên Thịnh
    • 25611
    • 12
    • X. Hòa Bình
    • 25612
    • 13
    • X. Yên Bình
    • 25613
    • 14
    • X. Quyết Thắng
    • 25614
    • 15
    • X. Thiện Kỵ
    • 25615
    • 16
    • X. Tân Lập
    • 25616
    • 17
    • X. Thanh Sơn
    • 25617
    • 18
    • X. Đồng Tiến
    • 25618
    • 19
    • X. Vân Nham
    • 25619
    • 20
    • X. Đô Lương
    • 25620
    • 21
    • X. Minh Tiến
    • 25621
    • 22
    • X. Yên Vượng
    • 25622
    • 23
    • X. Nhật Tiến
    • 25623
    • 24
    • X. Minh Sơn
    • 25624
    • 25
    • X. Sơn Hà
    • 25625
    • 26
    • X. Minh Hòa
    • 25626
    • 27
    • X. Hồ Sơn
    • 25627
    • 28
    • X. Hòa Thắng
    • 25628
    • 29
    • X. Tân Thành
    • 25629
    • 30
    • X. Hòa Sơn
    • 25630
    • 31
    • X. Hòa Lạc
    • 25631
    • 32
    • BCP. Hữu Lũng
    • 25650
    • 33
    • BC. Vân Nham
    • 25651
    • 34
    • BC. Bến Lường
    • 25652
    • IX.
    • HUYỆN CHI LĂNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chi Lăng
    • 25700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25704
    • 6
    • TT. Đồng Mỏ
    • 25706
    • 7
    • X. Mai Sao
    • 25707
    • 8
    • X. Thượng Cường
    • 25708
    • 9
    • X. Gia Lộc
    • 25709
    • 10
    • X. Bằng Hữu
    • 25710
    • 11
    • X. Bằng Mạc
    • 25711
    • 12
    • X. Vạn Linh
    • 25712
    • 13
    • X. Y Tịch
    • 25713
    • 14
    • TT. Chi Lăng
    • 25714
    • 15
    • X. Chi Lăng
    • 25715
    • 16
    • X. Hòa Bình
    • 25716
    • 17
    • X. Quang Lang
    • 25717
    • 18
    • X. Quan Sơn
    • 25718
    • 19
    • X. Nhân Lý
    • 25719
    • 20
    • X. Lâm Sơn
    • 25720
    • 21
    • X. Hữu Kiên
    • 25721
    • 22
    • X. Liên Sơn
    • 25722
    • 23
    • X. Bắc Thủy
    • 25723
    • 24
    • X. Vân Thủy
    • 25724
    • 25
    • X. Chiến Thắng
    • 25725
    • 26
    • X. Vân An
    • 25726
    • 27
    • BCP. Chi Lăng
    • 25750
    • 28
    • BC. Đồng Bành
    • 25751
    • 29
    • BC. Sông Hóa
    • 25752
    • X.
    • HUYỆN LỘC BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lộc Bình
    • 25800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25804
    • 6
    • TT. Lộc Bình
    • 25806
    • 7
    • X. Hữu Khánh
    • 25807
    • 8
    • X. Yên Khoái
    • 25808
    • 9
    • X. Mẫu Sơn
    • 25809
    • 10
    • X. Xuân Lễ
    • 25810
    • 11
    • X. Bằng Khánh
    • 25811
    • 12
    • X. Xuân Mãn
    • 25812
    • 13
    • X. Đồng Bục
    • 25813
    • 14
    • X. Lục Thôn
    • 25814
    • 15
    • X. Như Khuê
    • 25815
    • 16
    • X. Vân Mộng
    • 25816
    • 17
    • X. Xuân Tình
    • 25817
    • 18
    • X. Hiệp Hạ
    • 25818
    • 19
    • X. Minh Phát
    • 25819
    • 20
    • X. Hữu Lân
    • 25820
    • 21
    • X. Xuân Dương
    • 25821
    • 22
    • X. Ái Quốc
    • 25822
    • 23
    • X. Nam Quan
    • 25823
    • 24
    • X. Đông Quan
    • 25824
    • 25
    • X. Nhượng Bạn
    • 25825
    • 26
    • X. Quan Bản
    • 25826
    • 27
    • TT. Na Dương
    • 25827
    • 28
    • X. Lợi Bác
    • 25828
    • 29
    • X. Sàn Viên
    • 25829
    • 30
    • X. Tú Đoạn
    • 25830
    • 31
    • X. Khuất Xá
    • 25831
    • 32
    • X. Tĩnh Bắc
    • 25832
    • 33
    • X. Tam Gia
    • 25833
    • 34
    • X. Tú Mịch
    • 25834
    • 35
    • BCP. Lộc Bình
    • 25850
    • 36
    • BC. Na Dương
    • 25851
    • XI.
    • HUYỆN ĐÌNH LẬP
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đình Lập
    • 25900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 25901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 25902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 25903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 25904
    • 6
    • TT. Đình Lập
    • 25906
    • 7
    • X. Kiên Mộc
    • 25907
    • 8
    • X. Bắc Xa
    • 25908
    • 9
    • X. Bính Xá
    • 25909
    • 10
    • X. Đình Lập
    • 25910
    • 11
    • X. Thái Bình
    • 25911
    • 12
    • TT. Nông Trường Thái Bình
    • 25912
    • 13
    • X. Cường Lợi
    • 25913
    • 14
    • X. Lâm Ca
    • 25914
    • 15
    • X. Đồng Thắng
    • 25915
    • 16
    • X. Bắc Lãng
    • 25916
    • 17
    • X. Châu Sơn
    • 25917
    • 18
    • BCP. Đình Lập
    • 25950
    • 19
    • BC. Lâm Thái
    • 25951

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top