Mã bưu điện Lâm Đồng – Zip/Postal Code các bưu cục Lâm Đồng

11:48 Chiều - 30/05/2019
0 Bình luận
2941
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Lâm Đồng gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng
    • 66000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 66001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 66002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 66003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 66004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 66005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 66009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 66010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 66011
    • 10
    • Báo Lâm Đồng
    • 66016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 66021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 66030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 66035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 66036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND
    • 66040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 66041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 66042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 66043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 66044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 66045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 66046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 66047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 66049
    • 24
    • Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
    • 66050
    • 25
    • Sở Nội vụ
    • 66051
    • 26
    • Sở Tư pháp
    • 66052
    • 27
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 66053
    • 28
    • Sở Giao thông vận tải
    • 66054
    • 29
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 66055
    • 30
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 66056
    • 31
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 66057
    • 32
    • Sở Xây dựng
    • 66058
    • 33
    • Sở Y tế
    • 66060
    • 34
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 66061
    • 35
    • Ban Dân tộc
    • 66062
    • 36
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 66063
    • 37
    • Thanh tra tỉnh
    • 66064
    • 38
    • Trường chính trị tỉnh
    • 66065
    • 39
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 66066
    • 40
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 66067
    • 41
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 66070
    • 42
    • Cục Thuế
    • 66078
    • 43
    • Cục Hải quan
    • 66079
    • 44
    • Cục Thống kê
    • 66080
    • 45
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 66081
    • 46
    • Liên hiệp các Hội KH&KT
    • 66085
    • 47
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 66086
    • 48
    • Liên hiệp các Hội VHNT
    • 66087
    • 49
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 66088
    • 50
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 66089
    • 51
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 66090
    • 52
    • Tỉnh đoàn
    • 66091
    • 53
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 66092
    • 54
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 66093
    • I
    • THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt
    • 66100
    • 2
    • Thành ủy
    • 66101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66104
    • 6
    • P. 8
    • 66106
    • 7
    • P. 7
    • 66107
    • 8
    • P. 6
    • 66108
    • 9
    • P. 2
    • 66109
    • 10
    • P. 1
    • 66110
    • 11
    • P. 9
    • 66111
    • 12
    • P. 12
    • 66112
    • 13
    • P. 5
    • 66113
    • 14
    • X. Tà Nung
    • 66114
    • 15
    • P. 4
    • 66115
    • 16
    • P. 3
    • 66116
    • 17
    • P. 10
    • 66117
    • 18
    • P. 11
    • 66118
    • 19
    • X. Xuân Thọ
    • 66119
    • 20
    • X. Xuân Trường
    • 66120
    • 21
    • X. Trạm Hành
    • 66121
    • 22
    • BCP. Đà Lạt
    • 66150
    • 23
    • BC. KHL Đà Lạt
    • 66151
    • 24
    • BC. Phù Đổng Thiên Vương
    • 66152
    • 25
    • BC. Phan Đình Phùng
    • 66153
    • 26
    • BC. Phan Chu Trinh
    • 66154
    • 27
    • BC. Quang Trung
    • 66155
    • 28
    • BC. Thái Phiên
    • 66156
    • 29
    • BC. Trần Phu
    • 66157
    • 30
    • BC. Cầu Đất
    • 66158
    • 31
    • BC. Trung tâm hành chính tỉnh
    • 66198
    • 32
    • BC. Hệ 1 Lâm Đồng
    • 66199
    • II
    • HUYỆN LẠC DƯƠNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lạc Dương
    • 66200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66204
    • 6
    • TT. Lạc Dương
    • 66206
    • 7
    • X. Đạ Sar
    • 66207
    • 8
    • X. Lát
    • 66208
    • 9
    • X. Đưng KNớ
    • 66209
    • 10
    • X. Đạ Nhim
    • 66210
    • 11
    • X. Đạ Chais
    • 66211
    • 12
    • BCP. Lạc Dương
    • 66225
    • III
    • HUYỆN ĐAM RÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đam Rông
    • 66250
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66251
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66252
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66253
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66254
    • 6
    • X. Rô Men
    • 66256
    • 7
    • X. Đạ M’ Rong
    • 66257
    • 8
    • X. Đạ Rsal
    • 66258
    • 9
    • X. Liêng Srônh
    • 66259
    • 10
    • X. Phi Liêng
    • 66260
    • 11
    • X. Đạ K’ Nàng
    • 66261
    • 12
    • X. Đạ Tông
    • 66262
    • 13
    • X. Đạ Long
    • 66263
    • 14
    • BCP. Đam Rông
    • 66275
    • 15
    • BC. Đạ Rsal
    • 66276
    • IV
    • HUYỆN LÂM HÀ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lâm Hà
    • 66300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66304
    • 6
    • TT. Đinh Văn
    • 66306
    • 7
    • X. Nam Hà
    • 66307
    • 8
    • X. Phi Tô
    • 66308
    • 9
    • X. Đạ Đờn
    • 66309
    • 10
    • X. Tân Văn
    • 66310
    • 11
    • X. Tân Hà
    • 66311
    • 12
    • X. Gia Lâm
    • 66312
    • 13
    • TT. Nam Ban
    • 66313
    • 14
    • X. Đông Thanh
    • 66314
    • 15
    • X. Mê Linh
    • 66315
    • 16
    • X. Phu Sơn
    • 66316
    • 17
    • X. Phuc Thọ
    • 66317
    • 18
    • X. Tân Thanh
    • 66318
    • 19
    • X. Hoài Đức
    • 66319
    • 20
    • X. Liên Hà
    • 66320
    • 21
    • X. Đan Phượng
    • 66321
    • 22
    • BCP. Lâm Hà
    • 66350
    • 23
    • BC. Tân Hà
    • 66351
    • 24
    • BC. Nam Ban
    • 66352
    • V
    • HUYỆN BẢO LÂM
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm
    • 66400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66404
    • 6
    • TT. Lộc Thắng
    • 66406
    • 7
    • X. Lộc Ngãi
    • 66407
    • 8
    • X. Lộc Phu
    • 66408
    • 9
    • X. Lộc Lâm
    • 66409
    • 10
    • X. B’ Lá
    • 66410
    • 11
    • X. Lộc Quảng
    • 66411
    • 12
    • X. Lộc An
    • 66412
    • 13
    • X. Lộc Đức
    • 66413
    • 14
    • X. Lộc Bảo
    • 66414
    • 15
    • X. Lộc Bắc
    • 66415
    • 16
    • X. Lộc Tân
    • 66416
    • 17
    • X. Lộc Thành
    • 66417
    • 18
    • X. Lộc Nam
    • 66418
    • 19
    • X. Tân Lạc
    • 66419
    • 20
    • BCP. Bảo Lâm
    • 66425
    • 21
    • BC. Lộc An
    • 66426
    • VI
    • THÀNH PHỐ BẢO LỘC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc
    • 66450
    • 2
    • Thành ủy
    • 66451
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66452
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66453
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66454
    • 6
    • P. 1
    • 66456
    • 7
    • P. Lộc Phát
    • 66457
    • 8
    • P. 2
    • 66458
    • 9
    • P. B’lao
    • 66459
    • 10
    • P. Lộc Sơn
    • 66460
    • 11
    • X. Lộc Nga
    • 66461
    • 12
    • X. Lộc Thanh
    • 66462
    • 13
    • X. Đạm Bri
    • 66463
    • 14
    • P. Lộc Tiến
    • 66464
    • 15
    • X. Lộc Châu
    • 66465
    • 16
    • X. Đại Lào
    • 66466
    • 17
    • BCP. Bảo Lộc
    • 66475
    • 18
    • BC. Hà Giang
    • 66476
    • 19
    • BC. Lộc Phát
    • 66477
    • 20
    • BC. Nguyễn Công Trứ
    • 66478
    • 21
    • BC. KCN Lộc Sơn
    • 66479
    • 22
    • BC. Lộc Nga
    • 66480
    • 23
    • BC. Lộc Tiến
    • 66481
    • 24
    • BC. Lôc Châu
    • 66482
    • VII
    • HUYỆN CÁT TIÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cát Tiên
    • 66500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66504
    • 6
    • TT. Cát Tiên
    • 66506
    • 7
    • X. Mỹ Lâm
    • 66507
    • 8
    • X. Nam Ninh
    • 66508
    • 9
    • X. Gia Viễn
    • 66509
    • 10
    • X. Đức Phổ
    • 66510
    • 11
    • X. Quảng Ngãi
    • 66511
    • 12
    • X. Tư Nghĩa
    • 66512
    • 13
    • X. Tiên Hoàng
    • 66513
    • 14
    • X. Đồng Nai Thượng
    • 66514
    • 15
    • X. Phước Cát 2
    • 66515
    • 16
    • X. Phước Cát 1
    • 66516
    • 17
    • BCP. Cát Tiên
    • 66550
    • VIII
    • HUYỆN ĐẠ TẺH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh
    • 66600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66604
    • 6
    • TT. Đạ Tẻh
    • 66606
    • 7
    • X. Đạ Kho
    • 66607
    • 8
    • X. Hà Đông
    • 66608
    • 9
    • X. Triệu Hải
    • 66609
    • 10
    • X. Đạ Pal
    • 66610
    • 11
    • X. Quảng Trị
    • 66611
    • 12
    • X. Mỹ Đức
    • 66612
    • 13
    • X. Quốc Oai
    • 66613
    • 14
    • X. An Nhơn
    • 66614
    • 15
    • X. Hương Lâm
    • 66615
    • 16
    • X. Đạ Lây
    • 66616
    • 17
    • BCP. Đạ Tẻh
    • 66625
    • IX
    • HUYỆN ĐẠ HUOAI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai
    • 66650
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66651
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66652
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66653
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66654
    • 6
    • TT. Ma Đa Guôi
    • 66656
    • 7
    • X. Hà Lâm
    • 66657
    • 8
    • X. Phước Lộc
    • 66658
    • 9
    • X. Đạ Tồn
    • 66659
    • 10
    • X. Đạ Oai
    • 66660
    • 11
    • X. Ma Đa Guôi
    • 66661
    • 12
    • X. Đoàn Kết
    • 66662
    • 13
    • X. Đạ Ploa
    • 66663
    • 14
    • TT. Đạ M’ri
    • 66664
    • 15
    • X. Đạ M’ri
    • 66665
    • 16
    • BCP. Đạ Huoai
    • 66675
    • 17
    • BC. Đạm Ri
    • 66676
    • X
    • HUYỆN DI LINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Di Linh
    • 66700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66704
    • 6
    • TT. Di Linh
    • 66706
    • 7
    • X. Tân Nghĩa
    • 66707
    • 8
    • X. Tân Châu
    • 66708
    • 9
    • X. Liên Đầm
    • 66709
    • 10
    • X. Gung Ré
    • 66710
    • 11
    • X. Bảo Thuận
    • 66711
    • 12
    • X. Tam Bố
    • 66712
    • 13
    • X. Gia Hiệp
    • 66713
    • 14
    • X. Đinh Lạc
    • 66714
    • 15
    • X. Tân Thượng
    • 66715
    • 16
    • X. Đinh Trang Thượng
    • 66716
    • 17
    • X. Tân Lâm
    • 66717
    • 18
    • X. Đinh Trang Hòa
    • 66718
    • 19
    • X. Hòa Trung
    • 66719
    • 20
    • X. Hòa Ninh
    • 66720
    • 21
    • X. Hòa Nam
    • 66721
    • 22
    • X. Hòa Bắc
    • 66722
    • 23
    • X. Sơn Điền
    • 66723
    • 24
    • X. Gia Bắc
    • 66724
    • 25
    • BCP. Di Linh
    • 66750
    • 26
    • BC. Hòa Ninh
    • 66751
    • 27
    • BC. HCC Di Linh
    • 66798
    • XI
    • HUYỆN ĐỨC TRỌNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đức Trọng
    • 66800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66804
    • 6
    • TT. Liên Nghĩa
    • 66806
    • 7
    • X. Hiệp Thạnh
    • 66807
    • 8
    • X. Liên Hiệp
    • 66808
    • 9
    • X. N’Thol Hạ
    • 66809
    • 10
    • X. Tân Hội
    • 66810
    • 11
    • X. Tân Thành
    • 66811
    • 12
    • X. Phu Hội
    • 66812
    • 13
    • X. Hiệp An
    • 66813
    • 14
    • X. Bình Thạnh
    • 66814
    • 15
    • X. Ninh Gia
    • 66815
    • 16
    • X. Tà Hine
    • 66816
    • 17
    • X. Ninh Loan
    • 66817
    • 18
    • X. Đà Loan
    • 66818
    • 19
    • X. Tà Năng
    • 66819
    • 20
    • X. Đa Quyn
    • 66820
    • 21
    • BCP. Đức Trọng
    • 66850
    • 22
    • BC. Finom
    • 66851
    • 23
    • BC. Ninh Gia
    • 66852
    • 24
    • BĐVHX R’chai
    • 66853
    • 25
    • BĐVHX K’nai
    • 66854
    • 26
    • BC. HCC Đức Trọng
    • 66898
    • XII
    • HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đơn Dương
    • 66900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 66901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 66902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 66903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 66904
    • 6
    • TT. Thạnh Mỹ
    • 66906
    • 7
    • X. Quảng Lập
    • 66907
    • 8
    • X. Lạc Lâm
    • 66908
    • 9
    • X. Đạ Ròn
    • 66909
    • 10
    • X. Tu Tra
    • 66910
    • 11
    • X. Ka Đơn
    • 66911
    • 12
    • X. Pró
    • 66912
    • 13
    • X. Ka Đô
    • 66913
    • 14
    • X. Lạc Xuân
    • 66914
    • 15
    • TT. D’Ran
    • 66915
    • 16
    • BCP. Đơn Dương
    • 66950
    • 17
    • BC. Lạc Lâm
    • 66951
    • 18
    • BC. Dran
    • 66952

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top