Mã bưu điện Long An – Zip/Postal Code các bưu cục Long An

08:50 Chiều - 02/06/2019
0 Bình luận
3038
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Long An gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Long An
    • 82000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 82001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 82002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 82003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 82004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 82005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 82009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 82010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 82011
    • 10
    • Báo Long An
    • 82016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 82021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 82030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 82035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 82036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND
    • 82040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 82041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 82042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 82043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 82044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 82045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 82046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 82047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 82049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 82051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 82052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 82053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 82054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 82055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 82056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 82057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 82058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 82060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 82061
    • 34
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 82063
    • 35
    • Thanh tra tỉnh
    • 82064
    • 36
    • Trường chính trị tỉnh
    • 82065
    • 37
    • Cơ quan thường trú TTXVN
    • 82066
    • 38
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 82067
    • 39
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 82070
    • 40
    • Cục Thuế
    • 82078
    • 41
    • Cục Hải quan
    • 82079
    • 42
    • Cục Thống kê
    • 82080
    • 43
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 82081
    • 44
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 82085
    • 45
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 82086
    • 46
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 82087
    • 47
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 82088
    • 48
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 82089
    • 49
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 82090
    • 50
    • Tỉnh Đoàn
    • 82091
    • 51
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 82092
    • 52
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 82093
    • I.
    • THÀNH PHỐ TÂN AN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Tân An
    • 82100
    • 2
    • Thành ủy
    • 82101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82104
    • 6
    • P. 1
    • 82106
    • 7
    • P. 5
    • 82107
    • 8
    • X. Nhơn Thạnh Trung
    • 82108
    • 9
    • X. Hướng Thọ Phú
    • 82109
    • 10
    • P. 6
    • 82110
    • 11
    • P. 2
    • 82111
    • 12
    • X. Lợi Bình Nhơn
    • 82112
    • 13
    • P. Khánh Hậu
    • 82113
    • 14
    • P. 4
    • 82114
    • 15
    • P. Tân Khánh
    • 82115
    • 16
    • X. An Vĩnh Ngãi
    • 82116
    • 17
    • P. 7
    • 82117
    • 18
    • P. 3
    • 82118
    • 19
    • X. Bình Tâm
    • 82119
    • 20
    • BCP. Tân An
    • 82150
    • 21
    • BC. Chợ Tân An
    • 82151
    • 22
    • BC. Hệ 1 Long An
    • 82199
    • II.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 82200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82204
    • 6
    • TT. Tầm Vu
    • 82206
    • 7
    • X. Phước Tân Hưng
    • 82207
    • 8
    • X. Thanh Phú Long
    • 82208
    • 9
    • X. Thanh Vĩnh Đông
    • 82209
    • 10
    • X. Thuận Mỹ
    • 82210
    • 11
    • X. Phú Ngãi Trị
    • 82211
    • 12
    • X. Bình Quới
    • 82212
    • 13
    • X. Hòa Phú
    • 82213
    • 14
    • X. Vĩnh Công
    • 82214
    • 15
    • X. Hiệp Thạnh
    • 82215
    • 16
    • X. Dương Xuân Hội
    • 82216
    • 17
    • X. Long Trì
    • 82217
    • 18
    • X. An Lục Long
    • 82218
    • 19
    • BCP. Châu Thành
    • 82250
    • III.
    • HUYỆN TÂN TRỤ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Trụ
    • 82300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82304
    • 6
    • TT. Tân Trụ
    • 82306
    • 7
    • X. Tân Phước Tây
    • 82307
    • 8
    • X. Bình Trinh Đông
    • 82308
    • 9
    • X. An Nhựt Tân
    • 82309
    • 10
    • X. Mỹ Bình
    • 82310
    • 11
    • X. Quê Mỹ Thạnh
    • 82311
    • 12
    • X. Lạc Tấn
    • 82312
    • 13
    • X. Bình Lãng
    • 82313
    • 14
    • X. Bình Tịnh
    • 82314
    • 15
    • X. Đức Tân
    • 82315
    • 16
    • X. Nhựt Ninh
    • 82316
    • 17
    • BCP. Tân Trụ
    • 82350
    • IV.
    • HUYỆN CẦN ĐƯỚC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cần Đước
    • 82400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82404
    • 6
    • TT. Cần Đước
    • 82406
    • 7
    • X. Tân Lân
    • 82407
    • 8
    • X. Mỹ Lệ
    • 82408
    • 9
    • X. Tân Trạch
    • 82409
    • 10
    • X. Long Hòa
    • 82410
    • 11
    • X. Long Khê
    • 82411
    • 12
    • X. Long Trạch
    • 82412
    • 13
    • X. Phước Vân
    • 82413
    • 14
    • X. Long Định
    • 82414
    • 15
    • X. Long Sơn
    • 82415
    • 16
    • X. Phước Tuy
    • 82416
    • 17
    • X. Tân Ân
    • 82417
    • 18
    • X. Tân Chánh
    • 82418
    • 19
    • X. Phước Đông
    • 82419
    • 20
    • X. Long Cang
    • 82420
    • 21
    • X. Long Hựu Đông
    • 82421
    • 22
    • X. Long Hựu Tây
    • 82422
    • 23
    • BCP. Cần Đước
    • 82450
    • 24
    • BC. Rạch Kiến
    • 82451
    • 25
    • BĐVHX Mỹ Lệ 2
    • 82452
    • 26
    • BĐVHX Phước Vân 1
    • 82453
    • 27
    • BĐVHX Long Hựu Đông 1
    • 82454
    • V.
    • HUYỆN CẦN GIUỘC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cần Giuộc
    • 82500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82504
    • 6
    • TT. Cần Giuộc
    • 82506
    • 7
    • X. Long Hậu
    • 82507
    • 8
    • X. Tân Kim
    • 82508
    • 9
    • X. Mỹ Lộc
    • 82509
    • 10
    • X. Long Thượng
    • 82510
    • 11
    • X. Phước Lý
    • 82511
    • 12
    • X. Phước Hậu
    • 82512
    • 13
    • X. Phước Lâm
    • 82513
    • 14
    • X. Thuận Thành
    • 82514
    • 15
    • X. Trường Bình
    • 82515
    • 16
    • X. Phước Lại
    • 82516
    • 17
    • X. Phước Vĩnh Đông
    • 82517
    • 18
    • X. Phước Vĩnh Tây
    • 82518
    • 19
    • X. Long An
    • 82519
    • 20
    • X. Long Phụng
    • 82520
    • 21
    • X. Đông Thạnh
    • 82521
    • 22
    • X. Tân Tập
    • 82522
    • 23
    • BCP. Cần Giuộc
    • 82550
    • VI.
    • HUYỆN BẾN LỨC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bến Lức
    • 82600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82604
    • 6
    • TT. Bến Lức
    • 82606
    • 7
    • X. Mỹ Yên
    • 82607
    • 8
    • X. Thanh Phú
    • 82608
    • 9
    • X. Tân Bửu
    • 82609
    • 10
    • X. Tân Hòa
    • 82610
    • 11
    • X. Lương Bình
    • 82611
    • 12
    • X. Thạnh Lợi
    • 82612
    • 13
    • X. Thạnh Hòa
    • 82613
    • 14
    • X. Lương Hòa
    • 82614
    • 15
    • X. Bình Đức
    • 82615
    • 16
    • X. An Thạnh
    • 82616
    • 17
    • X. Thạnh Đức
    • 82617
    • 18
    • X. Nhựt Chánh
    • 82618
    • 19
    • X. Long Hiệp
    • 82619
    • 20
    • X. Phước Lợi
    • 82620
    • 21
    • BCP. Bến Lức
    • 82650
    • 22
    • BC. Thuận Đạo
    • 82651
    • 23
    • BC. Gò Đen
    • 82652
    • VII.
    • HUYỆN ĐỨC HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đức Hòa
    • 82700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82704
    • 6
    • TT. Hậu Nghĩa
    • 82706
    • 7
    • X. Đức Lập Thượng
    • 82707
    • 8
    • X. Đức Lập Hạ
    • 82708
    • 9
    • X. Tân Mỹ
    • 82709
    • 10
    • X. An Ninh Đông
    • 82710
    • 11
    • X. Lộc Giang
    • 82711
    • 12
    • X. An Ninh Tây
    • 82712
    • 13
    • X. Hiệp Hòa
    • 82713
    • 14
    • TT. Hiệp Hòa
    • 82714
    • 15
    • X. Tân Phú
    • 82715
    • 16
    • X. Hòa Khánh Tây
    • 82716
    • 17
    • X. Hòa Khánh Đông
    • 82717
    • 18
    • X. Đức Hòa Thượng
    • 82718
    • 19
    • X. Mỹ Hạnh Bắc
    • 82719
    • 20
    • X. Mỹ Hạnh Nam
    • 82720
    • 21
    • X. Đức Hòa Đông
    • 82721
    • 22
    • TT. Đức Hòa
    • 82722
    • 23
    • X. Hòa Khánh Nam
    • 82723
    • 24
    • X. Đức Hòa Hạ
    • 82724
    • 25
    • X. Hựu Thạnh
    • 82725
    • 26
    • BCP. Đức Hòa
    • 82750
    • 27
    • BC. Hậu Nghĩa
    • 82751
    • 28
    • BC. Mỹ Hạnh Nam
    • 82752
    • 29
    • BC. Hạnh Phúc
    • 82753
    • VIII.
    • HUYỆN ĐỨC HUỆ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đức Huệ
    • 82800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82804
    • 6
    • TT. Đông Thành
    • 82806
    • 7
    • X. Mỹ Thạnh Bắc
    • 82807
    • 8
    • X. Mỹ Quý Đông
    • 82808
    • 9
    • X. Mỹ Quý Tây
    • 82809
    • 10
    • X. Mỹ Thạnh Tây
    • 82810
    • 11
    • X. Mỹ Bình
    • 82811
    • 12
    • X. Mỹ Thạnh Đông
    • 82812
    • 13
    • X. Bình Hòa Bắc
    • 82813
    • 14
    • X. Bình Thành
    • 82814
    • 15
    • X. Bình Hòa Hưng
    • 82815
    • 16
    • X. Bình Hòa Nam
    • 82816
    • 17
    • BCP. Đức Huệ
    • 82850
    • 18
    • BĐVHX Mỹ Quý Tây
    • 82851
    • 19
    • BĐVHX Bình Thành
    • 82852
    • IX.
    • HUYỆN THẠCH HÓA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thạch Hóa
    • 82900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 82901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 82902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 82903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 82904
    • 6
    • TT. Thạnh Hóa
    • 82906
    • 7
    • X. Thạnh Phú
    • 82907
    • 8
    • X. Thuận Nghĩa Hòa
    • 82908
    • 9
    • X. Thuận Bình
    • 82909
    • 10
    • X. Tân Hiệp
    • 82910
    • 11
    • X. Thạnh Phước
    • 82911
    • 12
    • X. Thủy Tây
    • 82912
    • 13
    • X. Thạnh An
    • 82913
    • 14
    • X. Thủy Đông
    • 82914
    • 15
    • X. Tân Tây
    • 82915
    • 16
    • X. Tân Đông
    • 82916
    • 17
    • BCP. Thạnh Hóa
    • 82950
    • X.
    • THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Kiến Tường
    • 83000
    • 2
    • Thị ủy
    • 83001
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 83002
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 83003
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 83004
    • 6
    • P.
    • 83006
    • 7
    • P. 2
    • 83007
    • 8
    • P. 3
    • 83008
    • 9
    • X. Bình Hiệp
    • 83009
    • 10
    • X. Bình Tân
    • 83010
    • 11
    • X. Thạnh Trị
    • 83011
    • 12
    • X. Tuyên Thạnh
    • 83012
    • 13
    • X. Thạnh Hưng
    • 83013
    • 14
    • BCP. Kiến Tường
    • 83050
    • XI.
    • HUYỆN MỘC HÓA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mộc Hóa
    • 83100
    • 2
    • Huyện ủy
    • 83101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 83102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 83103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 83104
    • 6
    • X. Tân Thành
    • 83106
    • 7
    • X. Bình Hòa Đông
    • 83107
    • 8
    • X. Bình Thạnh
    • 83108
    • 9
    • X. Bình Hòa Tây
    • 83109
    • 10
    • X. Bình Hòa Trung
    • 83110
    • 11
    • X. Tân Lập
    • 83111
    • 12
    • X. Bình Phong Thạnh
    • 83112
    • 13
    • BCP. Mộc Hóa
    • 83150
    • 14
    • BĐVHX Tân Lập 2
    • 83151
    • XII.
    • HUYỆN VĨNH HƯNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Hưng
    • 83200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 83201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 83202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 83203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 83204
    • 6
    • TT. Vĩnh Hưng
    • 83206
    • 7
    • X. Thái Bình Trung
    • 83207
    • 8
    • X. Thái Trị
    • 83208
    • 9
    • X. Hưng Điền A
    • 83209
    • 10
    • X. Khánh Hưng
    • 83210
    • 11
    • X. Vĩnh Trị
    • 83211
    • 12
    • X. Vĩnh Bình
    • 83212
    • 13
    • X. Vĩnh Thuận
    • 83213
    • 14
    • X. Tuyên Bình Tây
    • 83214
    • 15
    • X. Tuyên Bình
    • 83215
    • 16
    • BCP. Vĩnh Hưng
    • 83250
    • 17
    • BĐVHX Hưng Điền 2
    • 83251
    • 18
    • BĐVHX Vĩnh Bình 2
    • 83252
    • XIII.
    • HUYỆN TÂN HƯNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Hưng
    • 83300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 83301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 83302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 83303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 83304
    • 6
    • TT. Tân Hưng
    • 83306
    • 7
    • X. Vĩnh Thạnh
    • 83307
    • 8
    • X. Thạnh Hưng
    • 83308
    • 9
    • X. Hưng Hà
    • 83309
    • 10
    • X. Hưng Điền B
    • 83310
    • 11
    • X. Hưng Điền
    • 83311
    • 12
    • X. Hưng Thạnh
    • 83312
    • 13
    • X. Vĩnh Châu B
    • 83313
    • 14
    • X. Vĩnh Lợi
    • 83314
    • 15
    • X. Vĩnh Châu A
    • 83315
    • 16
    • X. Vĩnh Đại
    • 83316
    • 17
    • X. Vĩnh Bửu
    • 83317
    • 18
    • BCP. Tân Hưng
    • 83350
    • XIV.
    • HUYỆN TÂN THẠNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Thạnh
    • 83400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 83401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 83402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 83403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 83404
    • 6
    • TT. Tân Thạnh
    • 83406
    • 7
    • X. Kiến Bình
    • 83407
    • 8
    • X. Nhơn Hoà
    • 83408
    • 9
    • X. Tân Lập
    • 83409
    • 10
    • X. Nhơn Hòa Lập
    • 83410
    • 11
    • X. Bắc Hòa
    • 83411
    • 12
    • X. Hậu Thạnh Tây
    • 83412
    • 13
    • X. Hậu Thạnh Đông
    • 83413
    • 14
    • X. Tân Thành
    • 83414
    • 15
    • X. Tân Ninh
    • 83415
    • 16
    • X. Nhơn Ninh
    • 83416
    • 17
    • X. Tân Hòa
    • 83417
    • 18
    • X. Tân Bình
    • 83418
    • 19
    • BCP. Tân Thạnh
    • 83450
    • XV.
    • HUYỆN THỦ THỪA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thủ Thừa
    • 83500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 83501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 83502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 83503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 83504
    • 6
    • TT. Thủ Thừa
    • 83506
    • 7
    • X. Tân Thành
    • 83507
    • 8
    • X. Tân Lập
    • 83508
    • 9
    • X. Long Thành
    • 83509
    • 10
    • X. Long Thạnh
    • 83510
    • 11
    • X. Long Thuận
    • 83511
    • 12
    • X. Mỹ Lạc
    • 83512
    • 13
    • X. Mỹ Thạnh
    • 83513
    • 14
    • X. Mỹ An
    • 83514
    • 15
    • X. Bình An
    • 83515
    • 16
    • X. Mỹ Phú
    • 83516
    • 17
    • X. Bình Thạnh
    • 83517
    • 18
    • X. Nhị Thành
    • 83518
    • 19
    • BCP. Thủ Thừa
    • 83550

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top