Mã bưu điện Phú Yên – Zip/Postal Code các bưu cục Phú Yên

09:41 Chiều - 06/06/2019
0 Bình luận
2185
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Phú Yên gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Phú Yên
    • 56000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 56001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 56002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 56003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 56004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 56005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 56009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 56010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 56011
    • 10
    • Báo Phú Yên
    • 56016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 56021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 56030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 56035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 56036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND
    • 56040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 56041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 56042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 56043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 56044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 56045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 56046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 56047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 56049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 56051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 56052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 56053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 56054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 56055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 56056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 56057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 56058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 56060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 56061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 56062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 56063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 56064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 56065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 56066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 56067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 56070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 56078
    • 42
    • Chi Cục Hải quan
    • 56079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 56080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 56081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 56085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 56086
    • 47
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 56087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 56088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 56089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 56090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 56091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 56092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 56093
    • I.
    • THÀNH PHỐ TUY HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Tuy Hòa
    • 56100
    • 2
    • Thành ủy
    • 56101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56104
    • 6
    • P. 1
    • 56106
    • 7
    • X. Bình Ngọc
    • 56107
    • 8
    • P. Phú Lâm
    • 56108
    • 9
    • P. Phú Thạnh
    • 56109
    • 10
    • P. Phú Đông
    • 56110
    • 11
    • P. 6
    • 56111
    • 12
    • P. 4
    • 56112
    • 13
    • P. 3
    • 56113
    • 14
    • P. 2
    • 56114
    • 15
    • P. 5
    • 56115
    • 16
    • P. 8
    • 56116
    • 17
    • P. 9
    • 56117
    • 18
    • P. 7
    • 56118
    • 19
    • X. Bình Kiến
    • 56119
    • 20
    • X. An Phú
    • 56120
    • 21
    • X. Hòa Kiến
    • 56121
    • 22
    • BCP. Tuy Hòa
    • 56150
    • 23
    • BC. Kinh Doanh Tiếp Thị
    • 56151
    • 24
    • BC. Nguyên Huệ
    • 56152
    • 25
    • BC. Phú Lâm
    • 56153
    • 26
    • BC. Hệ 1 Phú Yên
    • 56199
    • II.
    • HUYỆN TUY AN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tuy An
    • 56200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 56201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56204
    • 6
    • TT. Chí Thạnh
    • 56206
    • 7
    • X. An Cư
    • 56207
    • 8
    • X. An Thạch
    • 56208
    • 9
    • X. An Ninh Tây
    • 56209
    • 10
    • X. An Dân
    • 56210
    • 11
    • X. An Định
    • 56211
    • 12
    • X. An Nghiệp
    • 56212
    • 13
    • X. An Xuân
    • 56213
    • 14
    • X. An Lĩnh
    • 56214
    • 15
    • X. An Thọ
    • 56215
    • 16
    • X. An Chấn
    • 56216
    • 17
    • X. An Mỹ
    • 56217
    • 18
    • X. An Hiệp
    • 56218
    • 19
    • X. An Hòa
    • 56219
    • 20
    • X. An Hải
    • 56220
    • 21
    • X. An Ninh Đông
    • 56221
    • 22
    • BCP. Tuy An
    • 56250
    • 23
    • BC. Hòa Đa
    • 56251
    • III.
    • THỊ XÃ SÔNG CẦU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Sông Cầu
    • 56300
    • 2
    • Thị ủy
    • 56301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56304
    • 6
    • P. Xuân Phú
    • 56306
    • 7
    • P. Xuân Thành
    • 56307
    • 8
    • P. Xuân Đài
    • 56308
    • 9
    • X. Xuân Thọ 2
    • 56309
    • 10
    • X. Xuân Thọ 1
    • 56310
    • 11
    • X. Xuân Lâm
    • 56311
    • 12
    • P. Xuân Yên
    • 56312
    • 13
    • X. Xuân Phương
    • 56313
    • 14
    • X. Xuân Thịnh
    • 56314
    • 15
    • X. Xuân Cảnh
    • 56315
    • 16
    • X. Xuân Hòa
    • 56316
    • 17
    • X. Xuân Bình
    • 56317
    • 18
    • X. Xuân Lộc
    • 56318
    • 19
    • X. Xuân Hải
    • 56319
    • 20
    • BCP. Sông Cầu
    • 56350
    • 21
    • BC. Bình Thạnh
    • 56351
    • IV.
    • HUYỆN ĐỒNG XUÂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đồng Xuân
    • 56400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 56401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56404
    • 6
    • TT. La Hai
    • 56406
    • 7
    • X. Xuân Sơn Bắc
    • 56407
    • 8
    • X. Xuân Sơn Nam
    • 56408
    • 9
    • X. Xuân Quang 3
    • 56409
    • 10
    • X. Xuân Phước
    • 56410
    • 11
    • X. Xuân Quang 1
    • 56411
    • 12
    • X. Xuân Quang 2
    • 56412
    • 13
    • X. Xuân Long
    • 56413
    • 14
    • X. Đa Lộc
    • 56414
    • 15
    • X. Xuân Lãnh
    • 56415
    • 16
    • X. Phú Mỡ
    • 56416
    • 17
    • BCP. Đồng Xuân
    • 56450
    • V.
    • HUYỆN SƠN HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Sơn Hòa
    • 56500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 56501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56504
    • 6
    • TT. Củng Sơn
    • 56506
    • 7
    • X. Suối Bạc
    • 56507
    • 8
    • X. Sơn Hà
    • 56508
    • 9
    • X. Sơn Nguyên
    • 56509
    • 10
    • X. Sơn Xuân
    • 56510
    • 11
    • X. Sơn Long
    • 56511
    • 12
    • X. Sơn Định
    • 56512
    • 13
    • X. Sơn Hội
    • 56513
    • 14
    • X. Phước Tân
    • 56514
    • 15
    • X. Cà Lúi
    • 56515
    • 16
    • X. Sơn Phước
    • 56516
    • 17
    • X. Eachà Rang
    • 56517
    • 18
    • X. Suối Trai
    • 56518
    • 19
    • X. Krông Pa
    • 56519
    • 20
    • BCP. Sơn Hoà
    • 56550
    • 21
    • BC. Ngân Điền
    • 56551
    • VI.
    • HUYỆN SÔNG HINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Sông Hinh
    • 56600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 56601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56604
    • 6
    • TT. Hai Riêng
    • 56606
    • 7
    • X. EaBia
    • 56607
    • 8
    • X. Đức Bình Tây
    • 56608
    • 9
    • X. Sơn Giang
    • 56609
    • 10
    • X. Đức Bình Đông
    • 56610
    • 11
    • X. Sông Hinh
    • 56611
    • 12
    • X. EaTrol
    • 56612
    • 13
    • X. EaBar
    • 56613
    • 14
    • X. Ealy
    • 56614
    • 15
    • X. Ea Bá
    • 56615
    • 16
    • X. Ea Lâm
    • 56616
    • 17
    • BCP. Sông Hinh
    • 56650
    • 18
    • BĐVHX Chí Thán
    • 56651
    • VII.
    • HUYỆN TÂY HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tây Hòa
    • 56700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 56701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56704
    • 6
    • TT. Phú Thứ
    • 56706
    • 7
    • X. Hòa Bình 1
    • 56707
    • 8
    • X. Hòa Tân Tây
    • 56708
    • 9
    • X. Hòa Đồng
    • 56709
    • 10
    • X. Hòa Thịnh
    • 56710
    • 11
    • X. Hòa Mỹ Đông
    • 56711
    • 12
    • X. Hòa Mỹ Tây
    • 56712
    • 13
    • X. Hòa Phong
    • 56713
    • 14
    • X. Hòa Phú
    • 56714
    • 15
    • X. Sơn Thành Đông
    • 56715
    • 16
    • X. Sơn Thành Tây
    • 56716
    • 17
    • BCP. Tây Hòa
    • 56750
    • 18
    • BC. Sơn Thành
    • 56751
    • 19
    • BĐVHX Đồng Bò
    • 56752
    • VIII.
    • HUYỆN ĐÔNG HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đông Hòa
    • 56800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 56801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56804
    • 6
    • TT. Hoà Vinh
    • 56806
    • 7
    • X. Hòa Hiệp Bắc
    • 56807
    • 8
    • TT. Hoà Hiệp Trung
    • 56808
    • 9
    • X. Hòa Hiệp Nam
    • 56809
    • 10
    • X. Hòa Tâm
    • 56810
    • 11
    • X. Hòa Xuân Nam
    • 56811
    • 12
    • X. Hòa Xuân Tây
    • 56812
    • 13
    • X. Hòa Xuân Đông
    • 56813
    • 14
    • X. Hòa Tân Đông
    • 56814
    • 15
    • X. Hòa Thành
    • 56815
    • 16
    • BCP. Đông Hòa
    • 56850
    • 17
    • BC. Phú Hiệp
    • 56851
    • IX.
    • HUYỆN PHÚ HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Hòa
    • 56900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 56901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 56902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 56903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 56904
    • 6
    • TT. Phú Hoà
    • 56906
    • 7
    • X. Hòa Định Đông
    • 56907
    • 8
    • X. Hòa Thắng
    • 56908
    • 9
    • X. Hòa An
    • 56909
    • 10
    • X. Hòa Trị
    • 56910
    • 11
    • X. Hòa Quang Nam
    • 56911
    • 12
    • X. Hòa Quang Bắc
    • 56912
    • 13
    • X. Hòa Hội
    • 56913
    • 14
    • X. Hòa Định Tây
    • 56914
    • 15
    • BCP. Phú Hòa
    • 56950
    • 16
    • BC. Hòa Thắng
    • 56951

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top