Mã bưu điện Tây Ninh – Zip/Postal Code các bưu cục Tây Ninh

09:24 Chiều - 11/06/2019
0 Bình luận
2049
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Tây Ninh gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh
    • 80000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 80001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 80002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 80003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 80004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 80005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 80009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 80010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 80011
    • 10
    • Báo Tây Ninh
    • 80016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 80021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 80030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 80035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 80036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 80040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 80041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 80042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 80043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 80044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 80045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 80046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 80047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 80049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 80051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 80052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 80053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 80054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 80055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và PTNT
    • 80056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 80057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 80058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 80060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 80061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 80062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 80063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 80064
    • 37
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 80067
    • 38
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 80070
    • 39
    • Cục Thuế
    • 80078
    • 40
    • Cục Hải quan
    • 80079
    • 41
    • Cục Thống kê
    • 80080
    • 42
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 80081
    • 43
    • Liên hiệp các Hội KH&KT
    • 80085
    • 44
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 80086
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 80087
    • 46
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 80088
    • 47
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 80089
    • 48
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 80090
    • 49
    • Tỉnh Đoàn
    • 80091
    • 50
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 80092
    • 51
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 80093
    • I.
    • THÀNH PHỐ TÂY NINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh
    • 80100
    • 2
    • Thành ủy
    • 80101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80104
    • 6
    • P. 1
    • 80106
    • 7
    • P. 2
    • 80107
    • 8
    • P. 3
    • 80108
    • 9
    • P. 4
    • 80109
    • 10
    • P. Hiệp Ninh
    • 80110
    • 11
    • P. Ninh Thạnh
    • 80111
    • 12
    • P. Ninh Sơn
    • 80112
    • 13
    • X. Thạnh Tân
    • 80113
    • 14
    • X. Tân Bình
    • 80114
    • 15
    • X. Bình Minh
    • 80115
    • 16
    • BCP. Tây Ninh
    • 80150
    • 17
    • BC. KHL Tây Ninh
    • 80151
    • 18
    • BC. Phường 1
    • 80152
    • 19
    • BC. Hiệp Ninh
    • 80153
    • 20
    • BC. Cửa số 2
    • 80154
    • 21
    • BC. Ninh Sơn
    • 80155
    • 22
    • BĐVHX Thạnh Tân 1
    • 80157
    • 23
    • BC. Hệ 1 Tây Ninh
    • 80199
    • II.
    • HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU
    •  
    • 1
    • BC. TT huyện Dương Minh Châu
    • 80200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80204
    • 6
    • TT. Dương Minh Châu
    • 80206
    • 7
    • X. Phan
    • 80207
    • 8
    • X. Bàu Năng
    • 80208
    • 9
    • X. Chà Là
    • 80209
    • 10
    • X. Cầu Khởi
    • 80210
    • 11
    • X. Truông Mít
    • 80211
    • 12
    • X. Lộc Ninh
    • 80212
    • 13
    • X. Bến Củi
    • 80213
    • 14
    • X. Phước Minh
    • 80214
    • 15
    • X. Phước Ninh
    • 80215
    • 16
    • X. Suối Đá
    • 80216
    • 17
    • BCP. Dương Minh Châu
    • 80250
    • 18
    • BC. Bàu Năng
    • 80251
    • 19
    • BĐVHX Phước Minh 1
    • 80252
    • 20
    • BĐVHX Suối Đá 1
    • 80253
    • III.
    • HUYỆN TÂN CHÂU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Châu
    • 80300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80304
    • 6
    • TT. Tân Châu
    • 80306
    • 7
    • X. Suối Dây
    • 80307
    • 8
    • X. Tân Thành
    • 80308
    • 9
    • X. Tân Hoà
    • 80309
    • 10
    • X. Suối Ngô
    • 80310
    • 11
    • X. Tân Đông
    • 80311
    • 12
    • X. Tân Hà
    • 80312
    • 13
    • X. Tân Hội
    • 80313
    • 14
    • X. Tân Hiệp
    • 80314
    • 15
    • X. Thạnh Đông
    • 80315
    • 16
    • X. Tân Phú
    • 80316
    • 17
    • X. Tân Hưng
    • 80317
    • 18
    • BCP. Tân Châu
    • 80350
    • 19
    • BC. Tân Đông
    • 80351
    • IV.
    • HUYỆN TÂN BIÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Biên
    • 80400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80404
    • 6
    • TT. Tân Biên
    • 80406
    • 7
    • X. Thạnh Bình
    • 80407
    • 8
    • X. Thạnh Bắc
    • 80408
    • 9
    • X. Tân Lập
    • 80409
    • 10
    • X. Tân Bình
    • 80410
    • 11
    • X. Thạnh Tây
    • 80411
    • 12
    • X. Hoà Hiệp
    • 80412
    • 13
    • X. Tân Phong
    • 80413
    • 14
    • X. Mỏ Công
    • 80414
    • 15
    • X. Trà Vong
    • 80415
    • 16
    • BCP. Tân Biên
    • 80450
    • 17
    • BC. Tân Lập
    • 80451
    • 18
    • BC. Mỏ Công
    • 80452
    • V.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 80500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80504
    • 6
    • TT. Châu Thành
    • 80506
    • 7
    • X. Đồng Khởi
    • 80507
    • 8
    • X. Thái Bình
    • 80508
    • 9
    • X. Hảo Đước
    • 80509
    • 10
    • X. An Cơ
    • 80510
    • 11
    • X. Phước Vinh
    • 80511
    • 12
    • X. Biên Giới
    • 80512
    • 13
    • X. Hoà Thạnh
    • 80513
    • 14
    • X. Hoà Hội
    • 80514
    • 15
    • X. Trí Bình
    • 80515
    • 16
    • X. Thành Long
    • 80516
    • 17
    • X. Ninh Điền
    • 80517
    • 18
    • X. Long Vĩnh
    • 80518
    • 19
    • X. Thanh Điền
    • 80519
    • 20
    • X. An Bình
    • 80520
    • 21
    • BCP. Châu Thành
    • 80550
    • 22
    • BC. Thái Bình
    • 80551
    • 23
    • BC. Thành Long
    • 80552
    • VI.
    • HUYỆN HÒA THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hòa Thành
    • 80600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80604
    • 6
    • TT. Hoà Thành
    • 80606
    • 7
    • X. Long Thành Bắc
    • 80607
    • 8
    • X. Hiệp Tân
    • 80608
    • 9
    • X. Long Thành Trung
    • 80609
    • 10
    • X. Long Thành Nam
    • 80610
    • 11
    • X. Trường Tây
    • 80611
    • 12
    • X. Trường Đông
    • 80612
    • 13
    • X. Trường Hoà
    • 80613
    • 14
    • BCP. Hòa Thành
    • 80650
    • 15
    • BC. Mít Một
    • 80651
    • 16
    • BĐVHX Hiệp Tân 1
    • 80652
    • 17
    • BĐVHX Long Thành Nam 1
    • 80653
    • 18
    • BĐVHX Long Thành Nam 2
    • 80654
    • VII.
    • HUYỆN GÒ DẦU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Gò Dầu
    • 80700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80704
    • 6
    • TT. Gò Dầu
    • 80706
    • 7
    • X. Thanh Phước
    • 80707
    • 8
    • X. Phước Thạnh
    • 80708
    • 9
    • X. Phước Đông
    • 80709
    • 10
    • X. Bàu Đồn
    • 80710
    • 11
    • X. Hiệp Thạnh
    • 80711
    • 12
    • X. Thạnh Đức
    • 80712
    • 13
    • X. Cẩm Giang
    • 80713
    • 14
    • X. Phước Trạch
    • 80714
    • 15
    • BCP. Gò Dầu
    • 80750
    • 16
    • BĐVHX Thanh Phước 1
    • 80751
    • 17
    • BĐVHX Phước Đông 1
    • 80752
    • 18
    • BĐVHX Bàu Đồn 1
    • 80753
    • 19
    • BĐVHX Hiệp Thạnh 1
    • 80754
    • 20
    • BĐVHX Cẩm Giang 1
    • 80755
    • VIII.
    • HUYỆN BẾN CẦU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bến Cầu
    • 80800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80804
    • 6
    • TT. Bến Cầu
    • 80806
    • 7
    • X. Tiên Thuận
    • 80807
    • 8
    • X. Long Chữ
    • 80808
    • 9
    • X. Long Giang
    • 80809
    • 10
    • X. Long Phước
    • 80810
    • 11
    • X. Long Khánh
    • 80811
    • 12
    • X. Long Thuận
    • 80812
    • 13
    • X. Lợi Thuận
    • 80813
    • 14
    • X. An Thạnh
    • 80814
    • 15
    • BCP. Bến Cầu
    • 80850
    • 16
    • BC. Long Thuận
    • 80851
    • 17
    • BC. Mộc Bài
    • 80852
    • 18
    • BĐVHX Long Phước
    • 80853
    • IX.
    • HUYỆN TRÀNG BẢNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng
    • 80900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 80901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 80902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 80903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 80904
    • 6
    • TT. Trảng Bàng
    • 80906
    • 7
    • X. Gia Lộc
    • 80907
    • 8
    • X. Lộc Hưng
    • 80908
    • 9
    • X. Hưng Thuận
    • 80909
    • 10
    • X. Đôn Thuận
    • 80910
    • 11
    • X. Gia Bình
    • 80911
    • 12
    • X. Phước Lưu
    • 80912
    • 13
    • X. Bình Thạnh
    • 80913
    • 14
    • X. Phước Chỉ
    • 80914
    • 15
    • X. An Hoà
    • 80915
    • 16
    • X. An Tịnh
    • 80916
    • 17
    • BCP. Trảng Bàng
    • 80950
    • 18
    • BC. Linh Trung 3
    • 80951
    • 19
    • BC. KCN Trảng Bàng
    • 80952

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top