Mã bưu điện Thái Nguyên – Zip/Postal Code các bưu cục Thái Nguyên

06:00 Chiều - 13/06/2019
0 Bình luận
4110
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Thái Nguyên gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên
    • 24000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 24001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 24002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 24003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 24004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 24005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 24009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 24010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 24011
    • 10
    • Báo Thái Nguyên
    • 24016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 24021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 24030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 24035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 24036
    • 15
    • Kiểm toán nhà nước tại khu vực X
    • 24037
    • 16
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 24040
    • 17
    • Sở Công Thương
    • 24041
    • 18
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 24042
    • 19
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 24043
    • 20
    • Sở Ngoại vụ
    • 24044
    • 21
    • Sở Tài chính
    • 24045
    • 22
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 24046
    • 23
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 24047
    • 24
    • Công an tỉnh
    • 24049
    • 25
    • Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
    • 24050
    • 26
    • Sở Nội vụ
    • 24051
    • 27
    • Sở Tư pháp
    • 24052
    • 28
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 24053
    • 29
    • Sở Giao thông vận tải
    • 24054
    • 30
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 24055
    • 31
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 24056
    • 32
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 24057
    • 33
    • Sở Xây dựng
    • 24058
    • 34
    • Sở Y tế
    • 24060
    • 35
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 24061
    • 36
    • Ban Dân tộc
    • 24062
    • 37
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 24063
    • 38
    • Thanh tra tỉnh
    • 24064
    • 39
    • Trường chính trị tỉnh
    • 24065
    • 40
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 24066
    • 41
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 24067
    • 42
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 24070
    • 43
    • Cục Thuế
    • 24078
    • 44
    • Cục Hải quan
    • 24079
    • 45
    • Cục Thống kê
    • 24080
    • 46
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 24081
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 24085
    • 48
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 24086
    • 49
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 24087
    • 50
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 24088
    • 51
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 24089
    • 52
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 24090
    • 53
    • Tỉnh Đoàn
    • 24091
    • 54
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 24092
    • 55
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 24093
    • I.
    • THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên
    • 24100
    • 2
    • Thành ủy
    • 24101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24104
    • 6
    • P. Trưng Vương
    • 24106
    • 7
    • X. Linh Sơn
    • 24107
    • 8
    • P. Đồng Bẩm
    • 24108
    • 9
    • P. Chùa Hang
    • 24109
    • 10
    • X. Cao Ngạn
    • 24110
    • 11
    • X. Sơn Cẩm
    • 24111
    • 12
    • P. Tân Long
    • 24112
    • 13
    • X. Phúc Hà
    • 24113
    • 14
    • P. Quán Triều
    • 24114
    • 15
    • P. Quang Vinh
    • 24115
    • 16
    • P. Hoàng Văn Thụ
    • 24116
    • 17
    • P. Quang Trung
    • 24117
    • 18
    • P. Tân Thịnh
    • 24118
    • 19
    • X. Quyết Thắng
    • 24119
    • 20
    • X. Phúc Xuân
    • 24120
    • 21
    • X. Phúc Trìu
    • 24121
    • 22
    • P. Thịnh Đán
    • 24122
    • 23
    • P. Đồng Quang
    • 24123
    • 24
    • P. Phan Đình Phùng
    • 24124
    • 25
    • P. Túc Duyên
    • 24125
    • 26
    • X. Huống Thượng
    • 24126
    • 27
    • P. Gia Sàng
    • 24127
    • 28
    • P. Tân Lập
    • 24128
    • 29
    • X. Tân Cương
    • 24129
    • 30
    • X. Thịnh Đức
    • 24130
    • 31
    • P. Tích Lương
    • 24131
    • 32
    • P. Phú Xá
    • 24132
    • 33
    • P. Cam Giá
    • 24133
    • 34
    • P. Hương Sơn
    • 24134
    • 35
    • P. Trung Thành
    • 24135
    • 36
    • P. Tân Thành
    • 24136
    • 37
    • X. Đồng Liên
    • 24137
    • 38
    • BCP. Thái Nguyên
    • 24150
    • 39
    • BC. KHL Thái Nguyên
    • 24151
    • 40
    • BC. Quan Triều
    • 24152
    • 41
    • BC. Mỏ Bạch
    • 24153
    • 42
    • BC. Tài Chính
    • 24154
    • 43
    • BC. Thịnh Đán
    • 24155
    • 44
    • BC. Gia Sàng
    • 24156
    • 45
    • BC. Thịnh Đức
    • 24157
    • 46
    • BC. Phú Xá
    • 24158
    • 47
    • BC. Hương Sơn
    • 24159
    • 48
    • BC. Lưu Xá
    • 24160
    • 49
    • BC. Tân Thành
    • 24161
    • 50
    • BC. Vó Ngựa
    • 24162
    • 51
    • BC. Đồng Quang
    • 24163
    • 52
    • BC. Hệ 1 Thái Nguyên
    • 24199
    • II.
    • HUYỆN ĐỒNG HỶ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ
    • 24200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 24201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24204
    • 6
    • X. Hóa Thượng
    • 24206
    • 7
    • X. Hóa Trung
    • 24207
    • 8
    • TT. Sông Cầu
    • 24208
    • 9
    • X. Quang Sơn
    • 24209
    • 10
    • X. Tân Long
    • 24210
    • 11
    • X. Văn Lăng
    • 24211
    • 12
    • X. Hòa Bình
    • 24212
    • 13
    • X. Minh Lập
    • 24213
    • 14
    • X. Khe Mo
    • 24214
    • 15
    • X. Nam Hòa
    • 24215
    • 16
    • TT. Trại Cau
    • 24216
    • 17
    • X. Tân Lợi
    • 24217
    • 18
    • X. Hợp Tiến
    • 24218
    • 19
    • X. Cây Thị
    • 24219
    • 20
    • X. Văn Hán
    • 24220
    • 21
    • BCP. Đồng Hỷ
    • 24250
    • 22
    • BC. Sông Cầu
    • 24251
    • 23
    • BC. Trại Cau
    • 24252
    • III.
    • HUYỆN VÕ NHAI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Võ Nhai
    • 24300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 24301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24304
    • 6
    • TT. Đình Cả
    • 24306
    • 7
    • X. Phú Thượng
    • 24307
    • 8
    • X. Nghinh Tường
    • 24308
    • 9
    • X. Sảng Mộc
    • 24309
    • 10
    • X. Thần Xa
    • 24310
    • 11
    • X. Thượng Nung
    • 24311
    • 12
    • X. Vũ Chấn
    • 24312
    • 13
    • X. Cúc Đường
    • 24313
    • 14
    • X. La Hiên
    • 24314
    • 15
    • X. Lâu Thượng
    • 24315
    • 16
    • X. Liên Minh
    • 24316
    • 17
    • X. Tràng Xá
    • 24317
    • 18
    • X. Dân Tiến
    • 24318
    • 19
    • X. Bình Long
    • 24319
    • 20
    • X. Phương Giao
    • 24320
    • 21
    • BCP. Võ Nhai
    • 24350
    • 22
    • BC. La Hiên
    • 24351
    • IV.
    • HUYỆN PHÚ LƯƠNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Lương
    • 24400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 24401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24404
    • 6
    • TT. Đu
    • 24406
    • 7
    • X. Động Đạt
    • 24407
    • 8
    • X. Yên Lạc
    • 24408
    • 9
    • X. Yên Ninh
    • 24409
    • 10
    • X. Yên Trạch
    • 24410
    • 11
    • X. Yên Đổ
    • 24411
    • 12
    • X. Ôn Lương
    • 24412
    • 13
    • X. Hợp Thành
    • 24413
    • 14
    • X. Phủ Lý
    • 24414
    • 15
    • X. Phấn Mễ
    • 24415
    • 16
    • TT. Giang Tiên
    • 24416
    • 17
    • X. Cổ Lũng
    • 24417
    • 18
    • X. Vô Tranh
    • 24418
    • 19
    • X. Tức Tranh
    • 24419
    • 20
    • X. Phú Đô
    • 24420
    • 21
    • BCP. Phú Lương
    • 24450
    • 22
    • BC. Tức Tranh
    • 24451
    • 23
    • BC. Yên Đổ
    • 24451
    • 24
    • BC. Giang Tiên
    • 24452
    • V.
    • HUYỆN ĐỊNH HÓA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Định Hóa
    • 24500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 24501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24504
    • 6
    • TT. Chợ Chu
    • 24506
    • 7
    • X. Tân Dương
    • 24507
    • 8
    • X. Tân Thịnh
    • 24508
    • 9
    • X. Lam Vỹ
    • 24509
    • 10
    • X. Linh Thông
    • 24510
    • 11
    • X. Quy Kỳ
    • 24511
    • 12
    • X. Kim Phượng
    • 24512
    • 13
    • X. Kim Sơn
    • 24513
    • 14
    • X. Bảo Linh
    • 24514
    • 15
    • X. Phúc Chu
    • 24515
    • 16
    • X. Bảo Cường
    • 24516
    • 17
    • X. Đồng Thịnh
    • 24517
    • 18
    • X. Định Biên
    • 24518
    • 19
    • X. Thanh Định
    • 24519
    • 20
    • X. Điềm Mặc
    • 24520
    • 21
    • X. Phú Đình
    • 24521
    • 22
    • X. Bình Thành
    • 24522
    • 23
    • X. Sơn Phú
    • 24523
    • 24
    • X. Bình Yên
    • 24524
    • 25
    • X. Bộc Nhiêu
    • 24525
    • 26
    • X. Trung Lương
    • 24526
    • 27
    • X. Phú Tiến
    • 24527
    • 28
    • X. Trung Hội
    • 24528
    • 29
    • X. Phượng Tiến
    • 24529
    • 30
    • BCP. Định Hóa
    • 24550
    • 31
    • BC. Bình Yên
    • 24551
    • 32
    • BC. Quán Vuông
    • 24552
    • VI.
    • HUYỆN ĐẠI TỪ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đại Từ
    • 24600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 24601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24604
    • 6
    • TT. Hùng Sơn
    • 24606
    • 7
    • X. Tân Linh
    • 24607
    • 8
    • X. Phú Lạc
    • 24608
    • 9
    • X. Đức Lương
    • 24609
    • 10
    • X. Phúc Lương
    • 24610
    • 11
    • X. Minh Tiến
    • 24611
    • 12
    • X. Phú Cường
    • 24612
    • 13
    • X. Na Mao
    • 24613
    • 14
    • X. Yên Lãng
    • 24614
    • 15
    • X. Phú Xuyên
    • 24615
    • 16
    • X. Phú Thịnh
    • 24616
    • 17
    • X. Bản Ngoại
    • 24617
    • 18
    • X. La Bằng
    • 24618
    • 19
    • X. Hoàng Nông
    • 24619
    • 20
    • X. Tiên Hội
    • 24620
    • 21
    • X. Khôi Kỳ
    • 24621
    • 22
    • X. Mỹ Yên
    • 24622
    • 23
    • X. Văn Yên
    • 24623
    • 24
    • X. Ký Phú
    • 24624
    • 25
    • X. Cát Nê
    • 24625
    • 26
    • X. Quân Chu
    • 24626
    • 27
    • TT. Quân Chu
    • 24627
    • 28
    • X. Vạn Thọ
    • 24628
    • 29
    • X. Lục Ba
    • 24629
    • 30
    • X. Bình Thuận
    • 24630
    • 31
    • X. Tân Thái
    • 24631
    • 32
    • X. Hà Thượng
    • 24632
    • 33
    • X. Phục Linh
    • 24633
    • 34
    • X. Cù Vân
    • 24634
    • 35
    • X. An Khánh
    • 24635
    • 36
    • BCP. Đại Từ
    • 24650
    • 37
    • BC. Yên Lãng
    • 24651
    • 38
    • BC. Ký Phú
    • 24652
    • 39
    • BC. Hà Thượng
    • 24653
    • 40
    • BC. Cù Vân
    • 24654
    • VII.
    • THỊ XÃ PHỔ YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên
    • 24700
    • 2
    • Thị ủy
    • 24701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24701
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24704
    • 6
    • P. Ba Hàng
    • 24706
    • 7
    • P. Đồng Tiến
    • 24707
    • 8
    • P. Bãi Bông
    • 24707
    • 9
    • P. Bắc Sơn
    • 24708
    • 10
    • X. Hồng Tiến
    • 24709
    • 11
    • X. Phúc Tân
    • 24710
    • 12
    • X. Đắc Sơn
    • 24711
    • 13
    • X. Thành Công
    • 24712
    • 14
    • X. Minh Đức
    • 24713
    • 15
    • X. Vạn Phái
    • 24714
    • 16
    • X. Phúc Thuận
    • 24715
    • 17
    • X. Nam Tiến
    • 24716
    • 18
    • X. Trung Thành
    • 24717
    • 19
    • X. Thuận Thành
    • 24718
    • 20
    • X. Tân Phú
    • 24719
    • 21
    • X. Đông Cao
    • 24720
    • 22
    • X. Tân Hương
    • 24721
    • 23
    • X. Tiên Phong
    • 24722
    • 24
    • BCP. Phổ Yên
    • 24750
    • 25
    • BC. KHL Phổ Yên
    • 24751
    • 26
    • BC. Đồng Tiến
    • 24752
    • 27
    • BC. Sam Sung 1
    • 24753
    • 28
    • BC. Sam Sung 2
    • 24754
    • 29
    • BC. Bắc Sơn
    • 24755
    • 30
    • BC. Thanh Xuyên
    • 24756
    • 31
    • BC. Thuận Thành
    • 24757
    • 32
    • BC. KCN Yên Bình
    • 24758
    • VIII.
    • THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Sông Công
    • 24800
    • 2
    • Thành ủy
    • 24801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24804
    • 6
    • P. Bách Quang
    • 24806
    • 7
    • X. Bá Xuyên
    • 24807
    • 8
    • P. Lương Châu
    • 24808
    • 9
    • P. Mỏ Chè
    • 24809
    • 10
    • P. Thắng Lợi
    • 24810
    • 11
    • P. Phố Cò
    • 24811
    • 12
    • P. Cải Đan
    • 24812
    • 13
    • P. Lương Sơn
    • 24813
    • 14
    • X. Tân Quang
    • 24814
    • 15
    • X. Bình Sơn
    • 24815
    • 16
    • X. Vinh Sơn
    • 24816
    • 17
    • BCP. Sông Công
    • 24850
    • 18
    • BC. KCN Sông Công
    • 24851
    • 19
    • BC. Gò Đầm
    • 24852
    • 20
    • BC. Phố Cò
    • 24853
    • IX.
    • HUYỆN PHÚ BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Bình
    • 24900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 24901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 24902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 24903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 24904
    • 6
    • TT. Hương Sơn
    • 24906
    • 7
    • X. Tân Hòa
    • 24907
    • 8
    • X. Tân Thành
    • 24908
    • 9
    • X. Tân Kim
    • 24909
    • 10
    • X. Tân Khánh
    • 24910
    • 11
    • X. Bàn Đạt
    • 24911
    • 12
    • X. Đào Xá
    • 24912
    • 13
    • X. Thượng Đình
    • 24913
    • 14
    • X. Bảo Lý
    • 24914
    • 15
    • X. Nhã Lộng
    • 24915
    • 16
    • X. Điềm Thụy
    • 24916
    • 17
    • X. Nga My
    • 24917
    • 18
    • X. Úc Kỳ
    • 24918
    • 19
    • X. Xuân Phương
    • 24919
    • 20
    • X. Hà Châu
    • 24920
    • 21
    • X. Kha Sơn
    • 24921
    • 22
    • X. Lương Phú
    • 24922
    • 23
    • X. Thanh Ninh
    • 24923
    • 24
    • X. Dương Thành
    • 24924
    • 25
    • X. Tân Đức
    • 24925
    • 26
    • BCP. Phú Bình
    • 24950
    • 27
    • BC. Chợ Hanh
    • 24951
    • 28
    • BC. KCN Điềm Thụy
    • 24952

      Theo: Tham khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top