Mã bưu điện Tuyên Quang – Zip/Postal Code các bưu cục Tuyên Quang

03:08 Chiều - 19/06/2019
0 Bình luận
2642
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Tuyên Quang gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Tuyên Quang
    • 22000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 22001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 22002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 22003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 22004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 22005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 22009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 22010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 22011
    • 10
    • Báo Tuyên Quang
    • 22016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 22021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 22030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 22035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 22036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 22040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 22041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 22042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 22043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 22044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 22045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 22046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 22047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 22049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 22051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 22052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 22053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 22054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 22055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 22056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 22057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 22058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 22060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 22061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 22062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 22063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 22064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 22065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 22066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 22067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 22070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 22078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 22079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 22080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 22081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 22085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 22086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 22087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 22088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 22089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 22090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 22091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 22092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 22093
    • I.
    • THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Tuyên Quang
    • 22100
    • 2
    • Thành ủy
    • 22101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 22102
    • 4
    • Ủy ban Nhân dân
    • 22103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 22104
    • 6
    • X. An Tường
    • 22106
    • 7
    • P. Nông Tiến
    • 22107
    • 8
    • X. Tràng Đà
    • 22108
    • 9
    • P. Tân Hà
    • 22109
    • 10
    • P. Minh Xuân
    • 22110
    • 11
    • P. Phan Thiết
    • 22111
    • 12
    • P. Ỷ La
    • 22112
    • 13
    • P. Tân Quang
    • 22113
    • 14
    • P. Hưng Thành
    • 22114
    • 15
    • X. Lưỡng Vượng
    • 22115
    • 16
    • X. An Khang
    • 22116
    • 17
    • X. Thái Long
    • 22117
    • 18
    • X. Đội Cấn
    • 22118
    • 19
    • BCP. Tuyên Quang
    • 22150
    • 20
    • BC. KHL Tuyên Quang
    • 22151
    • 21
    • BC. Nông Tiến
    • 22152
    • 22
    • BC. Minh Xuân
    • 22153
    • 23
    • BC. Ỷ La
    • 22154
    • 24
    • BC. Cầu Chả
    • 22155
    • 25
    • BC. Lưỡng Vượng
    • 22156
    • 26
    • BC. Thái Long
    • 22157
    • 27
    • BC. Hệ 1 Tuyên Quang
    • 22199
    • II.
    • HUYỆN YÊN SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Yên Sơn
    • 22200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 22201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 22202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 22203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 22204
    • 6
    • X. Thắng Quân
    • 22206
    • 7
    • X. Tân Long
    • 22207
    • 8
    • X. Tân Tiến
    • 22208
    • 9
    • X. Kiến Thiết
    • 22209
    • 10
    • X. Trung Trực
    • 22210
    • 11
    • X. Xuân Vân
    • 22211
    • 12
    • X. Qúy Quân
    • 22212
    • 13
    • X. Lực Hành
    • 22213
    • 14
    • X. Chiêu Yên
    • 22214
    • 15
    • X. Phúc Ninh
    • 22215
    • 16
    • X. Tứ Quận
    • 22216
    • 17
    • X. Lang Quán
    • 22217
    • 18
    • X. Chân Sơn
    • 22218
    • 19
    • X. Mỹ Bằng
    • 22219
    • 20
    • X. Phú Lâm
    • 22220
    • 21
    • X. Nhữ Hán
    • 22221
    • 22
    • X. Nhữ Khê
    • 22222
    • 23
    • X. Đội Bình
    • 22223
    • 24
    • TT. Tân Bình
    • 22224
    • 25
    • X. Hoàng Khai
    • 22225
    • 26
    • X. Kim Phú
    • 22226
    • 27
    • X. Trung Môn
    • 22227
    • 28
    • X. Phú Thịnh
    • 22228
    • 29
    • X. Thái Bình
    • 22229
    • 30
    • X. Tiến Bộ
    • 22230
    • 31
    • X. Công Đa
    • 22231
    • 32
    • X. Kim Quan
    • 22232
    • 33
    • X. Đạo Viện
    • 22233
    • 34
    • X. Trung Sơn
    • 22234
    • 35
    • X. Hùng Lợi
    • 22235
    • 36
    • X. Trung Minh
    • 22236
    • 37
    • BCP. Yên Sơn
    • 22250
    • 38
    • BC. Xuân Vân
    • 22251
    • 39
    • BC. Tứ Quận
    • 22252
    • 40
    • BC. Mỹ Lâm
    • 22253
    • 41
    • BC. Trung Môn
    • 22254
    • III.
    • HUYỆN CHIÊM HÓA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chiêm Hóa
    • 22300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 22301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 22302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 22303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 22304
    • 6
    • TT. Vĩnh Lộc
    • 22306
    • 7
    • X. Ngọc Hội
    • 22307
    • 8
    • X. Phú Bình
    • 22308
    • 9
    • X. Bình Phú
    • 22309
    • 10
    • X. Yên Lập
    • 22310
    • 11
    • X. Hùng Mỹ
    • 22311
    • 12
    • X. Phúc Sơn
    • 22312
    • 13
    • X. Minh Quang
    • 22313
    • 14
    • X. Trung Hà
    • 22314
    • 15
    • X. Hà Lang
    • 22315
    • 16
    • X. Tân Mỹ
    • 22316
    • 17
    • X. Tân An
    • 22317
    • 18
    • X. Xuân Quang
    • 22318
    • 19
    • X. Phúc Thịnh
    • 22319
    • 20
    • X. Tân Thịnh
    • 22320
    • 21
    • X. Hòa Phú
    • 22321
    • 22
    • X. Yên Nguyên
    • 22322
    • 23
    • X. Hòa An
    • 22323
    • 24
    • X. Nhân Lý
    • 22324
    • 25
    • X. Bình Nhân
    • 22325
    • 26
    • X. Vinh Quang
    • 22326
    • 27
    • X. Trung Hòa
    • 22327
    • 28
    • X. Kim Bình
    • 22328
    • 29
    • X. Tri Phú
    • 22329
    • 30
    • X. Linh Phú
    • 22330
    • 31
    • X. Kiên Đài
    • 22331
    • 32
    • BCP. Chiêm Hóa
    • 22350
    • 33
    • BC. Đầm Hồng
    • 22351
    • IV.
    • HUYỆN NA HANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Na Hang
    • 22400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 22401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 22402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 22403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 22404
    • 6
    • TT. Na Hang
    • 22406
    • 7
    • X. Sơn Phú
    • 22407
    • 8
    • X. Đà Vị
    • 22408
    • 9
    • X. Hồng Thái
    • 22409
    • 10
    • X. Yên Hoa
    • 22410
    • 11
    • X. Thượng Nông
    • 22411
    • 12
    • X. Thượng Giáp
    • 22412
    • 13
    • X. Sinh Long
    • 22413
    • 14
    • X. Côn Lôn
    • 22414
    • 15
    • X. Khau Tinh
    • 22415
    • 16
    • X. Năng Khả
    • 22416
    • 17
    • X. Thanh Tương
    • 22417
    • 18
    • BCP. Na Hang
    • 22450
    • 19
    • BC. Yên Hoa
    • 22451
    • V.
    • HUYỆN LÂM BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lâm Bình
    • 22500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 22501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 22502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 22503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 22504
    • 6
    • X. Lăng Can
    • 22506
    • 7
    • X. Thượng Lâm
    • 22507
    • 8
    • X. Khuôn Hà
    • 22508
    • 9
    • X. Phúc Yên
    • 22509
    • 10
    • X. Xuân Lập
    • 22510
    • 11
    • X. Bình An
    • 22511
    • 12
    • X. Hồng Quang
    • 22512
    • 13
    • X. Thổ Bình
    • 22513
    • 14
    • BCP. Lâm Bình
    • 22550
    • 15
    • BC. Lăng Can
    • 22551
    • 16
    • BC. Thượng Lâm
    • 22552
    • VI.
    • HUYỆN HÀM YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hàm Yên
    • 22600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 22601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 22602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 22603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 22604
    • 6
    • TT. Tân Yên
    • 22606
    • 7
    • X. Tân Thành
    • 22607
    • 8
    • X. Minh Hương
    • 22608
    • 9
    • X. Phù Lưu
    • 22609
    • 10
    • X. Minh Dân
    • 22610
    • 11
    • X. Minh Khương
    • 22611
    • 12
    • X. Yên Thuận
    • 22612
    • 13
    • X. Bạch Xa
    • 22613
    • 14
    • X. Yên Lâm
    • 22614
    • 15
    • X. Yên Phú
    • 22615
    • 16
    • X. Nhân Mục
    • 22616
    • 17
    • X. Bằng Cốc
    • 22617
    • 18
    • X. Thành Long
    • 22618
    • 19
    • X. Hùng Đức
    • 22619
    • 20
    • X. Đức Ninh
    • 22620
    • 21
    • X. Thái Hòa
    • 22621
    • 22
    • X. Thái Sơn
    • 22622
    • 23
    • X. Bình Xa
    • 22623
    • 24
    • BCP. Hàm Yên
    • 22650
    • 25
    • BC. Ki Lô Mét 31
    • 22651
    • VII.
    • HUYỆN SƠN DƯƠNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Sơn Dương
    • 22700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 22701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 22702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 22703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 22704
    • 6
    • TT. Sơn Dương
    • 22706
    • 7
    • X. Hợp Thành
    • 22707
    • 8
    • X. Lương Thiện
    • 22708
    • 9
    • X. Tân Trào
    • 22709
    • 10
    • X. Trung Yên
    • 22710
    • 11
    • X. Minh Thanh
    • 22711
    • 12
    • X. Bình Yên
    • 22712
    • 13
    • X. Tú Thịnh
    • 22713
    • 14
    • X. Thượng Ấm
    • 22714
    • 15
    • X. Vĩnh Lợi
    • 22715
    • 16
    • X. Cấp Tiến
    • 22716
    • 17
    • X. Đông Thọ
    • 22717
    • 18
    • X. Quyết Thắng
    • 22718
    • 19
    • X. Vân Sơn
    • 22719
    • 20
    • X. Hồng Lạc
    • 22720
    • 21
    • X. Sầm Dương
    • 22721
    • 22
    • X. Lâm Xuyên
    • 22722
    • 23
    • X. Tam Đa
    • 22723
    • 24
    • X. Hào Phú
    • 22724
    • 25
    • X. Chi Thiết
    • 22725
    • 26
    • X. Văn Phú
    • 22726
    • 27
    • X. Đồng Quý
    • 22727
    • 28
    • X. Phúc Ứng
    • 22728
    • 29
    • X. Thanh Phát
    • 22729
    • 30
    • X. Đông Lợi
    • 22730
    • 31
    • X. Phú Lương
    • 22731
    • 32
    • X. Đại Phú
    • 22732
    • 33
    • X. Sơn Nam
    • 22733
    • 34
    • X. Ninh Lai
    • 22734
    • 35
    • X. Thiện Kế
    • 22735
    • 36
    • X. Tuân Lộ
    • 22736
    • 37
    • X. Hợp Hòa
    • 22737
    • 38
    • X. Kháng Nhật
    • 22738
    • 39
    • BCP. Sơn Dương
    • 22750
    • 40
    • BC. Tân Trào
    • 22751
    • 41
    • BC. Chợ Xoan
    • 22752
    • 42
    • BC. Kim Xuyên
    • 22753
    • 43
    • BC. Sơn Nam
    • 22754

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top