Mã bưu điện Yên Bái – Zip/Postal Code các bưu cục Yên Bái

10:19 Chiều - 24/06/2019
0 Bình luận
1380
bởi Anh Tuấn

    Mã bưu chính ​tỉnh Yên Bái gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái
    • 33000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 33001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 33002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 33003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 33004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 33005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 33009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 33010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 33011
    • 10
    • Báo Yên Bái
    • 33016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 33021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 33030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 33035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 33036
    • 15
    • Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII
    • 33037
    • 16
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 33040
    • 17
    • Sở Công Thương
    • 33041
    • 18
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 33042
    • 19
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 33043
    • 20
    • Sở Ngoại vụ
    • 33044
    • 21
    • Sở Tài chính
    • 33045
    • 22
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 33046
    • 23
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịc
    • 33047
    • 24
    • Công an tỉnh
    • 33049
    • 25
    • Sở Nội vụ
    • 33051
    • 26
    • Sở Tư pháp
    • 33052
    • 27
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 33053
    • 28
    • Sở Giao thông vận tải
    • 33054
    • 29
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 33055
    • 30
    • Sở Nông nghiệp và PTNT
    • 33056
    • 31
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 33057
    • 32
    • Sở Xây dựng
    • 33058
    • 33
    • Sở Y tế
    • 33060
    • 34
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 33061
    • 35
    • Ban Dân tộc
    • 33062
    • 36
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 33063
    • 37
    • Thanh tra tỉnh
    • 33064
    • 38
    • Trường chính trị tỉnh
    • 33065
    • 39
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 33066
    • 40
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 33067
    • 41
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 33070
    • 42
    • Cục Thuế
    • 33078
    • 43
    • Cục Hải quan
    • 33079
    • 44
    • Cục Thống kê
    • 33080
    • 45
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 33081
    • 46
    • Liên hiệp các Hội KH&KT
    • 33085
    • 47
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 33086
    • 48
    • Liên hiệp các Hội VHNT
    • 33087
    • 49
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 33088
    • 50
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 33089
    • 51
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 33090
    • 52
    • Tỉnh Đoàn
    • 33091
    • 53
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 33092
    • 54
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 33093
    • I.
    • THÀNH PHỐ YÊN BÁI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Yên Bái
    • 33100
    • 2
    • Thành ủy
    • 33101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 33102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 33103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 33104
    • 6
    • P. Nguyễn Thái Học
    • 33106
    • 7
    • P. Yên Ninh
    • 33107
    • 8
    • P. Minh Tân
    • 33108
    • 9
    • X. Minh Bảo
    • 33109
    • 10
    • P. Nam Cường
    • 33110
    • 11
    • X. Tuy Lộc
    • 33111
    • 12
    • X. Âu Lâu
    • 33112
    • 13
    • P. Nguyễn Phúc
    • 33113
    • 14
    • P. Hồng Hà
    • 33114
    • 15
    • P. Hợp Minh
    • 33115
    • 16
    • X. Giới Phiên
    • 33116
    • 17
    • X. Phúc Lộc
    • 33117
    • 17
    • X. Văn Phú
    • 33118
    • 19
    • X. Văn Tiến
    • 33119
    • 20
    • X. Tân Thịnh
    • 33120
    • 21
    • P. Đồng Tâm
    • 33121
    • 22
    • P. Yên Thịnh
    • 33122
    • 23
    • BCP. Yên Bái
    • 33150
    • 24
    • BC. KHL Yên Bái
    • 33151
    • 25
    • BC. TMĐT Yên Bái
    • 33152
    • 26
    • BC. Yên Hòa
    • 33153
    • 27
    • BC. Minh Tân
    • 33154
    • 28
    • BC. Nam Cường
    • 33155
    • 29
    • BC. Hợp Minh
    • 33156
    • 30
    • BC. Yên Bái Km5
    • 33157
    • 31
    • BC. Yên Thịnh
    • 33158
    • 32
    • BC. Hệ 1 Yên Bái
    • 33199
    • II.
    • HUYỆN YÊN BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Yên Bình
    • 33200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 33201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 33202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 33203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 33204
    • 6
    • TT. Yên Bình
    • 33206
    • 7
    • X. Vĩnh Kiên
    • 33207
    • 8
    • X. Yên Bình
    • 33208
    • 9
    • X. Bạch Hà
    • 33209
    • 10
    • X. Vũ Linh
    • 33210
    • 11
    • X. Phúc An
    • 33211
    • 12
    • X. Yên Thành
    • 33212
    • 13
    • X. Xuân Lai
    • 33213
    • 14
    • X. Mỹ Gia
    • 33214
    • 15
    • X. Cẩm Nhân
    • 33215
    • 16
    • X. Tích Cốc
    • 33216
    • 17
    • X. Xuân Long
    • 33217
    • 18
    • X. Ngọc Chấn
    • 33218
    • 19
    • X. Phúc Ninh
    • 33219
    • 20
    • X. Tân Nguyên
    • 33220
    • 21
    • X. Bảo Ái
    • 33221
    • 22
    • X. Mông Sơn
    • 33222
    • 23
    • X. Cẩm Ân
    • 33223
    • 24
    • X. Tân Hương
    • 33224
    • 25
    • X. Đại Đồng
    • 33225
    • 26
    • X. Phú Thịnh
    • 33226
    • 27
    • X. Văn Lãng
    • 33227
    • 28
    • X. Thịnh Hưng
    • 33228
    • 29
    • X. Đại Minh
    • 33229
    • 30
    • X. Hán Đà
    • 33230
    • 31
    • TT. Thác Bà
    • 33231
    • 32
    • BCP. Yên Bình
    • 33250
    • 33
    • BC. Km9
    • 33251
    • 34
    • BC. Cảm Ân
    • 33252
    • 35
    • BC. Cát Lem
    • 33253
    • 36
    • BC. Thác Bà
    • 33254
    • 37
    • BĐVHX Cẩm Nhân 1
    • 33255
    • III.
    • HUYỆN LỤC YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lục Yên
    • 33300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 33301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 33302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 33303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 33304
    • 6
    • TT. Yên Thế
    • 33306
    • 7
    • X. Minh Xuân
    • 33307
    • 8
    • X. Mường Lai
    • 33308
    • 9
    • X. Yên Thắng
    • 33309
    • 10
    • X. Mai Sơn
    • 33310
    • 11
    • X. Khánh Thiện
    • 33311
    • 12
    • X. Lâm Thượng
    • 33312
    • 13
    • X. Tân Phượng
    • 33313
    • 14
    • X. Minh Chuẩn
    • 33314
    • 15
    • X. Khai Trung
    • 33315
    • 16
    • X. Tân Lĩnh
    • 33316
    • 17
    • X. Tô Mậu
    • 33317
    • 18
    • X. An Lạc
    • 33318
    • 19
    • X. Khánh Hoà
    • 33319
    • 20
    • X. Trúc Lâu
    • 33320
    • 21
    • X. Động Quan
    • 33321
    • 22
    • X. Tân Lập
    • 33322
    • 23
    • X. Phúc Lợi
    • 33323
    • 24
    • X. Trung Tâm
    • 33324
    • 25
    • X. Phan Thanh
    • 33325
    • 26
    • X. An Phú
    • 33326
    • 27
    • X. Minh Tiến
    • 33327
    • 28
    • X. Liễu Đô
    • 33328
    • 29
    • X. Vĩnh Lạc
    • 33329
    • 30
    • BCP. Lục Yên
    • 33350
    • 31
    • BC. Khánh Hòa
    • 33351
    • IV.
    • HUYỆN VĂN YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Văn Yên
    • 33400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 33401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 33402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 33403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 33404
    • 6
    • TT. Mậu A
    • 33406
    • 7
    • X. Ngòi A
    • 33407
    • 8
    • X. Mậu Đông
    • 33408
    • 9
    • X. Quang Minh
    • 33409
    • 10
    • X. An Bình
    • 33410
    • 11
    • X. Lâm Giang
    • 33411
    • 12
    • X. Lang Thíp
    • 33412
    • 13
    • X. Châu Quế Thượng
    • 33413
    • 14
    • X. Châu Quế Hạ
    • 33414
    • 15
    • X. Đông An
    • 33415
    • 16
    • X. Đông Cuông
    • 33416
    • 1
    • X. Phong Dụ Hạ
    • 33417
    • 18
    • X. Phong Dụ Thượng
    • 33418
    • 19
    • X. Xuân Tầm
    • 33419
    • 20
    • X. Tân Hợp
    • 33420
    • 21
    • X. An Thịnh
    • 33421
    • 22
    • X. Đại Phác
    • 33422
    • 23
    • X. Đại Sơn
    • 33423
    • 24
    • X. Nà Hẩu
    • 33424
    • 25
    • X. Mỏ Vàng
    • 33425
    • 26
    • X. Viễn Sơn
    • 33426
    • 27
    • X. Hoàng Thắng
    • 33427
    • 28
    • X. Xuân Ái
    • 33428
    • 29
    • X. Yên Phú
    • 33429
    • 30
    • X. Yên Hợp
    • 33430
    • 31
    • X. Yên Hưng
    • 33431
    • 32
    • X. Yên Thái
    • 33432
    • 33
    • BCP. Văn Yên
    • 33450
    • 34
    • BC. Trái Hút
    • 33451
    • V.
    • HUYỆN MÙ CĂNG CHẢI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải
    • 33500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 33501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 33502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 33503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 33504
    • 6
    • TT. Mù Cang Chải
    • 33506
    • 7
    • X. Mồ Dề
    • 33507
    • 8
    • X. Khao Mang
    • 33508
    • 9
    • X. Hồ Bốn
    • 33509
    • 10
    • X. Lao Chải
    • 33510
    • 11
    • X. Kim Nọi
    • 33511
    • 12
    • X. Chế Tạo
    • 33512
    • 13
    • X. Dế Xu Phình
    • 33513
    • 14
    • X. Púng Luông
    • 33514
    • 15
    • X. Nậm Khắt
    • 33515
    • 16
    • X. Cao Phạ
    • 33516
    • 17
    • X. La Pán Tẩn
    • 33517
    • 18
    • X. Chế Cu Nha
    • 33518
    • 19
    • X. Nậm Có
    • 33519
    • 20
    • BCP. Mù Căng Chải
    • 33550
    • 21
    • BC. Pú Luông
    • 33551
    • VI.
    • HUYỆN TRẠM TẤU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu
    • 33600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 33601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 33602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 33603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 33604
    • 6
    • TT. Trạm Tấu
    • 33606
    • 7
    • X. Hát Lừu
    • 33607
    • 8
    • X. Xà Hồ
    • 33608
    • 9
    • X. Trạm Tấu
    • 33609
    • 10
    • X. Pá Lau
    • 33610
    • 11
    • X. Túc Đán
    • 33611
    • 12
    • X. Bản Công
    • 33612
    • 13
    • X. Bản Mù
    • 33613
    • 14
    • X. Làng Nhì
    • 33614
    • 15
    • X. Tà Si Láng
    • 33615
    • 16
    • X. Phình Hồ
    • 33616
    • 17
    • X. Pá Hu
    • 33617
    • 18
    • BCP. Trạm Tấu
    • 33650
    • VII.
    • THỊ XÃ NGHĨA LỘ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ
    • 33700
    • 2
    • Thị ủy
    • 33701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 33702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 33703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 33704
    • 6
    • P. Trung Tâm
    • 33706
    • 7
    • X. Nghĩa Lợi
    • 33707
    • 8
    • X. Nghĩa Phú
    • 3370
      • 9
      • P. Pú Trạng
      • 33709
      • 10
      • X. Nghĩa An
      • 33710
      • 11
      • P. Tân An
      • 33711
      • 12
      • P. Cầu Thia
      • 33712
      • 13
      • BCP. Nghĩa Lộ
      • 33750
      • VIII.
      • HUYỆN VĂN CHẤN
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Văn Chấn
      • 33800
      • 2
      • Huyện ủy
      • 33801
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 33802
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 33803
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 33804
      • 6
      • X. Sơn Thịnh
      • 33806
      • 7
      • X. Suối Giàng
      • 33807
      • 8
      • X. An Lương
      • 33808
      • 9
      • X. Suối Quyền
      • 33809
      • 10
      • X. Sùng Đô
      • 33810
      • 11
      • X. Nậm Mười
      • 33811
      • 12
      • X. Gia Hội
      • 33812
      • 13
      • X. Nậm Búng
      • 33813
      • 14
      • X. Tú Lệ
      • 33814
      • 15
      • X. Nậm Lành
      • 33815
      • 16
      • X. Sơn Lương
      • 33816
      • 17
      • TT. Nông Trường Liên Sơn
      • 33817
      • 18
      • X. Nghĩa Sơn
      • 33818
      • 19
      • X. Sơn A
      • 33819
      • 20
      • X. Phù Nham
      • 33820
      • 21
      • TT. Nông Trường Nghĩa Lộ
      • 33821
      • 22
      • X. Thanh Lương
      • 33822
      • 23
      • X. Hạnh Sơn
      • 33823
      • 24
      • X. Phúc Sơn
      • 33824
      • 25
      • X. Thạch Lương
      • 33825
      • 26
      • X. Đồng Khê
      • 33826
      • 27
      • TT. Nông Trường Trần Phú
      • 33827
      • 28
      • X. Cát Thịnh
      • 33828
      • 29
      • X. Thượng Bằng La
      • 33829
      • 30
      • X. Minh An
      • 33830
      • 31
      • X. Nghĩa Tâm
      • 33831
      • 32
      • X. Bình Thuận
      • 33832
      • 33
      • X. Chấn Thịnh
      • 33833
      • 34
      • X. Đại Lịch
      • 33834
      • 35
      • X. Suối Bu
      • 33835
      • 36
      • X. Tân Thịnh
      • 33836
      • 37
      • BCP. Văn Chấn
      • 33850
      • 38
      • BC. Thái Lão
      • 33851
      • 39
      • BC. Đồng Khê
      • 33852
      • 40
      • BC. Ba Khe
      • 33853
      • 41
      • BC. Mỵ
      • 33854
      • IX.
      • HUYỆN TRẤN YÊN
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Trấn Yên
      • 33900
      • 2
      • Huyện ủy
      • 33901
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 33902
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 33903
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 33904
      • 6
      • TT. Cổ Phúc
      • 33906
      • 7
      • X. Minh Quán
      • 33907
      • 8
      • X. Hòa Cuông
      • 33908
      • 9
      • X. Việt Thành
      • 33909
      • 10
      • X. Đào Thịnh
      • 33910
      • 11
      • X. Tân Đồng
      • 33911
      • 12
      • X. Báo Đáp
      • 33912
      • 13
      • X. Quy Mông
      • 33913
      • 14
      • X. Kiên Thành
      • 33914
      • 15
      • X. Hồng Ca
      • 33915
      • 16
      • X. Hưng Khánh
      • 33916
      • 17
      • X. Hưng Thịnh
      • 33917
      • 18
      • X. Việt Hồng
      • 33918
      • 19
      • X. Vân Hội
      • 33919
      • 20
      • X. Việt Cường
      • 33920
      • 21
      • X. Minh Quân
      • 33921
      • 22
      • X. Bảo Hưng
      • 33922
      • 23
      • X. Lương Thịnh
      • 33923
      • 24
      • X. Y Can
      • 33924
      • 25
      • X. Minh Tiến
      • 33925
      • 26
      • X. Nga Quán
      • 33926
      • 27
      • X. Cường Thịnh
      • 33927
      • 28
      • BCP. Trấn Yên
      • 33950

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top