Mã bưu điện Quảng Nam – Zip/Postal Code các bưu cục Quảng Nam

04:54 Chiều - 27/06/2019
0 Bình luận
1821
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Quãng Nam gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam
    • 51000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 51001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 51002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 51003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 51004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 51005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 51009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 51010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 51011
    • 10
    • Báo Quảng Nam
    • 51016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 51021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 51030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 51035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 51036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 51040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 51041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 51042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 51043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 51044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 51045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 51046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 51047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 51049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 51051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 51052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 51053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 51054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 51055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 51056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 51057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 51058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 51060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 51061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 51062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 51063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 51064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 51065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 51066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 51067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 51070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 51078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 51079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 51080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 51081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội KH&KT
    • 51085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 51086
    • 47
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 51087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 51088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 51089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 51090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 51091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 51092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 51093
    • 1
    • THÀNH PHỐ TAM KỲ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ
    • 51100
    • 2
    • Thành ủy
    • 51101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51104
    • 6
    • P. An Mỹ
    • 51106
    • 7
    • P. Hoà Thuận
    • 51107
    • 8
    • P. Tân Thạnh
    • 51108
    • 9
    • P. Phước Hòa
    • 51109
    • 10
    • P. An Phú
    • 51110
    • 11
    • X. Tam Phú
    • 51111
    • 12
    • X. Tam Thanh
    • 51112
    • 13
    • X. Tam Thăng
    • 51113
    • 14
    • P. Trường Xuân
    • 51114
    • 15
    • P. An Xuân
    • 51115
    • 16
    • X. Tam Ngọc
    • 51116
    • 17
    • P. An Sơn
    • 51117
    • 18
    • P. Hòa Hương
    • 51118
    • 19
    • BCP. Tam Kỳ
    • 51150
    • 20
    • BC. KHL Tam Kỳ
    • 51151
    • 21
    • BC. An Xuân
    • 51152
    • 22
    • BC. KCN Tam Thăng
    • 51153
    • 23
    • BC. Huỳnh Thúc Kháng
    • 51154
    • 24
    • BC. Phan Chu Trinh
    • 51155
    • 25
    • BC. HCC Quảng Nam
    • 51198
    • 26
    • BC. Hệ 1 Quảng Nam
    • 51199
    • II.
    • HUYỆN THĂNG BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thăng Bình
    • 51200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 51201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51204
    • 6
    • TT. Hà Lam
    • 51206
    • 7
    • X. Bình Nguyên
    • 51207
    • 8
    • X. Bình Phục
    • 51208
    • 9
    • X. Bình Triều
    • 51209
    • 10
    • X. Bình Giang
    • 51210
    • 11
    • X. Bình Dương
    • 51211
    • 12
    • X. Bình Đào
    • 51212
    • 13
    • X. Bình Minh
    • 51213
    • 14
    • X. Bình Hải
    • 51214
    • 15
    • X. Bình Sa
    • 51215
    • 16
    • X. Bình Nam
    • 51216
    • 17
    • X. Bình An
    • 51217
    • 18
    • X. Bình Trung
    • 51218
    • 19
    • X. Bình Tú
    • 51219
    • 20
    • X. Bình Quý
    • 51220
    • 21
    • X. Bình Định Bắc
    • 51221
    • 22
    • X. Bình Định Nam
    • 51222
    • 23
    • X. Bình Chánh
    • 51223
    • 24
    • X. Bình Quế
    • 51224
    • 25
    • X. Bình Phú
    • 51225
    • 26
    • X. Bình Trị
    • 51226
    • 27
    • X. Bình Lãnh
    • 51227
    • 28
    • BCP. Thăng Bình
    • 51250
    • 29
    • BC. KHL Thăng Bình
    • 51251
    • 30
    • BC. Bình Đào
    • 51252
    • 31
    • BC. Quán Gò
    • 51253
    • III.
    • THÀNH PHỐ HỘI AN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Hội An
    • 51300
    • 2
    • Thành ủy
    • 51301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51304
    • 6
    • P. Minh An
    • 51306
    • 7
    • P. Sơn Phong
    • 51307
    • 8
    • P. Tân An
    • 51308
    • 9
    • P. Cẩm Phô
    • 51309
    • 10
    • P. Thanh Hà
    • 51310
    • 11
    • X. Cẩm Kim
    • 51311
    • 12
    • P. Cẩm Nam
    • 51312
    • 13
    • X. Cẩm Thanh
    • 51313
    • 14
    • P. Cẩm Châu
    • 51314
    • 15
    • P. Cửa Đại
    • 51315
    • 16
    • P. Cẩm An
    • 51316
    • 17
    • X. Cẩm Hà
    • 51317
    • 18
    • X. Tân Hiệp
    • 51318
    • 19
    • BCP. Hội An
    • 51350
    • 20
    • BC. KHL Hội An
    • 51351
    • 21
    • BC. Lê Hồng Phong
    • 51352
    • 22
    • BC. Cửa Đại
    • 51353
    • IV.
    • THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn
    • 51400
    • 2
    • Thị ủy
    • 51401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51404
    • 6
    • P. Vĩnh Điện
    • 51406
    • 7
    • P. Điện Nam Đông
    • 51407
    • 8
    • P. Điện Nam Trung
    • 51408
    • 9
    • P. Điện Nam Bắc
    • 51409
    • 10
    • P. Điện Dương
    • 51410
    • 11
    • P. Điện Ngọc
    • 51411
    • 12
    • X. Điện Thắng Bắc
    • 51412
    • 13
    • X. Điện Thắng Trung
    • 51413
    • 14
    • X. Điện Thắng Nam
    • 51414
    • 15
    • X. Điện Hòa
    • 51415
    • 16
    • X. Điện Tiến
    • 51416
    • 17
    • X. Điện Hồng
    • 51417
    • 18
    • X. Điện Thọ
    • 51418
    • 19
    • X. Điện Phước
    • 51419
    • 20
    • P. Điện An
    • 51420
    • 21
    • X. Điện Minh
    • 51421
    • 22
    • X. Điện Phương
    • 51422
    • 23
    • X. Điện Phong
    • 51423
    • 24
    • X. Điện Trung
    • 51424
    • 25
    • X. Điện Quang
    • 51425
    • 26
    • BCP. Điện Bàn
    • 51450
    • 27
    • BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc
    • 51451
    • 28
    • BC. Điện Ngọc
    • 51452
    • 29
    • BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc
    • 51453
    • 30
    • BC. Phong Thử
    • 51454
    • 31
    • BC. Điện Phương
    • 51455
    • 32
    • BC. Điện Thắng
    • 51456
    • 33
    • BĐVHX Điện Trung 2
    • 51457
    • V.
    • HUYỆN DUY XUYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên
    • 51500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 51501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51504
    • 6
    • TT. Nam Phước
    • 51506
    • 7
    • X. Duy Phước
    • 51507
    • 8
    • X. Duy Thành
    • 51508
    • 9
    • X. Duy Vinh
    • 51509
    • 10
    • X. Duy Nghĩa
    • 51510
    • 11
    • X. Duy Hải
    • 51511
    • 12
    • X. Duy Trinh
    • 51512
    • 13
    • X. Duy Châu
    • 51513
    • 14
    • X. Duy Hòa
    • 51514
    • 15
    • X. Duy Tân
    • 51515
    • 16
    • X. Duy Thu
    • 51516
    • 17
    • X. Duy Phú
    • 51517
    • 18
    • X. Duy Sơn
    • 51518
    • 19
    • X. Duy Trung
    • 51519
    • 20
    • BCP. Duy Xuyên
    • 51550
    • 21
    • BCP. Cầu Chìm
    • 51551
    • 22
    • BC. Kiểm Lâm
    • 51552
    • 23
    • BC. Mỹ Sơn
    • 51553
    • 24
    • BĐVHX Duy Sơn
    • 51554
    • VI.
    • HUYỆN ĐẠI LỘC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đại Lộc
    • 51600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 51601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51604
    • 6
    • TT. Ái Nghĩa
    • 51606
    • 7
    • X. Đại Hiệp
    • 51607
    • 8
    • X. Đại Nghĩa
    • 51608
    • 9
    • X. Đại Quang
    • 51609
    • 10
    • X. Đại Đồng
    • 51610
    • 11
    • X. Đại Lãnh
    • 51611
    • 12
    • X. Đại Hưng
    • 51612
    • 13
    • X. Đại Sơn
    • 51613
    • 14
    • X. Đại Hồng
    • 51614
    • 15
    • X. Đại Chánh
    • 51615
    • 16
    • X. Đại Thạnh
    • 51616
    • 17
    • X. Đại Tân
    • 51617
    • 18
    • X. Đại Phong
    • 51618
    • 19
    • X. Đại Minh
    • 51619
    • 20
    • X. Đại Thắng
    • 51620
    • 21
    • X. Đại Cường
    • 51621
    • 22
    • X. Đại An
    • 51622
    • 23
    • X. Đại Hòa
    • 51623
    • 24
    • BCP. Đại Lộc
    • 51650
    • 25
    • BC. KHL Đại Lộc
    • 51651
    • 26
    • BC. Đại Hiệp
    • 51652
    • 27
    • BC. Hà Tân
    • 51653
    • 28
    • BC. Hà Nha
    • 51654
    • 29
    • BC. Đại Minh
    • 51655
    • 30
    • BC. Gia Cốc
    • 51656
    • VII.
    • HUYỆN ĐÔNG GIANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đông Giang
    • 51700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 51701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51704
    • 6
    • TT. P Rao
    • 51706
    • 7
    • X. Tà Lu
    • 51707
    • 8
    • X. Sông Kôn
    • 51708
    • 9
    • X. Jơ Ngây
    • 51709
    • 10
    • X. A Ting
    • 51710
    • 11
    • X. Tư
    • 51711
    • 12
    • X. Ba
    • 51712
    • 13
    • X. A Rooi
    • 51713
    • 14
    • X. Za Hung
    • 51714
    • 15
    • X. Mà Cooih
    • 51715
    • 16
    • X. Ka Dăng
    • 51716
    • 17
    • BCP. Đông Giang
    • 51750
    • 18
    • BC. Quyết Thắng
    • 51751
    • VIII.
    • HUYỆN TÂY GIANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tây Giang
    • 51800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 51801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51804
    • 6
    • X. A Tiêng
    • 51806
    • 7
    • X. A Vương
    • 51807
    • 8
    • X. Bha Lê
    • 51808
    • 9
    • X. A Nông
    • 51809
    • 10
    • X. Ch’ơm
    • 51810
    • 11
    • X. Ga Ri
    • 51811
    • 12
    • X. A Xan
    • 51812
    • 13
    • X. Tr’Hy
    • 51813
    • 14
    • X. Lăng
    • 51814
    • 15
    • X. Dang
    • 51815
    • 16
    • BCP. Tây Giang
    • 51850
    • IX.
    • HUYỆN NAM GIANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Nam Giang
    • 51900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 51901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 51902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 51903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 51904
    • 6
    • TT. Thạnh Mỹ
    • 51906
    • 7
    • X. Tà Pơơ
    • 51907
    • 8
    • X. Zuôich
    • 51908
    • 9
    • X. Laêê
    • 51909
    • 10
    • X. Chơ Chun
    • 51910
    • 11
    • X. La Dêê
    • 51911
    • 12
    • X. Chà Vàl
    • 51912
    • 13
    • X. Đắc Tôi
    • 51913
    • 14
    • X. Đắc Pre
    • 51914
    • 15
    • X. Đắc Pring
    • 51915
    • 16
    • X. Tà Bhinh
    • 51916
    • 17
    • X. Cà Dy
    • 51917
    • 18
    • BCP. Nam Giang
    • 51950
    • X.
    • HUYỆN NÔNG SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Nông Sơn
    • 52000
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52001
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52002
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52003
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52004
    • 6
    • X. Quế Trung
    • 52006
    • 7
    • X. Phước Ninh
    • 52007
    • 8
    • X. Quế Lâm
    • 52008
    • 9
    • X. Quế Phước
    • 52009
    • 10
    • X. Quế Ninh
    • 52010
    • 11
    • X. Quế Lộc
    • 52011
    • 12
    • X. Sơn Viên
    • 52012
    • 13
    • BCP. Nông Sơn
    • 52050
    • XI.
    • HUYỆN QUẾ SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Quế Sơn
    • 52100
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52104
    • 6
    • TT. Đông Phú
    • 52106
    • 7
    • X. Quế Châu
    • 52107
    • 8
    • X. Quế Thuận
    • 52108
    • 9
    • X. Phú Thọ
    • 52109
    • 10
    • X. Quế Cường
    • 52110
    • 11
    • X. Hương An
    • 52111
    • 12
    • X. Quế Phú
    • 52112
    • 13
    • X. Quế Xuân 1
    • 52113
    • 14
    • X. Quế Xuân 2
    • 52114
    • 15
    • X. Quế Hiệp
    • 52115
    • 16
    • X. Quế Long
    • 52116
    • 17
    • X. Quế Phong
    • 52117
    • 18
    • X. Quế An
    • 52118
    • 19
    • X. Quế Minh
    • 52119
    • 20
    • BCP. Quế Sơn
    • 52150
    • 21
    • BCP. Hương An
    • 52151
    • XII.
    • HUYỆN HIỆP ĐỨC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức
    • 52200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52204
    • 6
    • TT. Tân An
    • 52206
    • 7
    • X. Bình Sơn
    • 52207
    • 8
    • X. Bình Lâm
    • 52208
    • 9
    • X. Quế Thọ
    • 52209
    • 10
    • X. Hiệp Thuận
    • 52210
    • 11
    • X. Hiệp Hòa
    • 52211
    • 12
    • X. Sông Trà
    • 52212
    • 13
    • X. Quế Bình
    • 52213
    • 14
    • X. Phước Trà
    • 52214
    • 15
    • X. Phước Gia
    • 52215
    • 16
    • X. Quế Lưu
    • 52216
    • 17
    • X. Thăng Phước
    • 52217
    • 18
    • BCP. Hiệp Đức
    • 52250
    • 19
    • BC. Việt An
    • 52251
    • XIII.
    • HUYỆN PHƯỚC SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phước Sơn
    • 52300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52304
    • 6
    • TT. Khâm Đức
    • 52306
    • 7
    • X. Phước Xuân
    • 52307
    • 8
    • X. Phước Đức
    • 52308
    • 9
    • X. Phước Năng
    • 52309
    • 10
    • X. Phước Mỹ
    • 52310
    • 11
    • X. Phước Chánh
    • 52311
    • 12
    • X. Phước Công
    • 52312
    • 13
    • X. Phước Lộc
    • 52313
    • 14
    • X. Phước Thành
    • 52314
    • 15
    • X. Phước Kim
    • 52315
    • 16
    • X. Phước Hoà
    • 52316
    • 17
    • X. Phước Hiệp
    • 52317
    • 18
    • BCP. Phước Sơn
    • 52350
    • XIV.
    • HUYỆN NAM TRÀ MY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Nam Trà My
    • 52400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52404
    • 6
    • X. Trà Mai
    • 52406
    • 7
    • X. Trà Tập
    • 52407
    • 8
    • X. Trà Dơn
    • 52408
    • 9
    • X. Trà Leng
    • 52409
    • 10
    • X. Trà Linh
    • 52410
    • 11
    • X. Trà Cang
    • 52411
    • 12
    • X. Trà Nam
    • 52412
    • 13
    • X. Trà Don
    • 52413
    • 14
    • X. Trà Vân
    • 52414
    • 15
    • X. Trà Vinh
    • 52415
    • 16
    • BCP. Nam Trà My
    • 52450
    • XV.
    • HUYỆN BẮC TRÀ MY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My
    • 52500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52504
    • 6
    • TT. Trà My
    • 52506
    • 7
    • X. Trà Dương
    • 52507
    • 8
    • X. Trà Đông
    • 52508
    • 9
    • X. Trà Đốc
    • 52509
    • 10
    • X. Trà Bui
    • 52510
    • 11
    • X. Trà Tân
    • 52511
    • 12
    • X. Trà Sơn
    • 52512
    • 13
    • X. Trà Giang
    • 52513
    • 14
    • X. Trà Nú
    • 52514
    • 15
    • X. Trà Kót
    • 52515
    • 16
    • X. Trà Giác
    • 52516
    • 17
    • X. Trà Giáp
    • 52517
    • 18
    • X. Trà Ka
    • 52518
    • 19
    • BCP. Bắc Trà My
    • 52550
    • XVI.
    • HUYỆN TIÊN PHƯỚC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tiên Phước
    • 52600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52604
    • 6
    • TT. Tiên Kỳ
    • 52606
    • 7
    • X. Tiên Thọ
    • 52607
    • 8
    • X. Tiên Mỹ
    • 52608
    • 9
    • X. Tiên Phong
    • 52609
    • 10
    • X. Tiên Cẩm
    • 52610
    • 11
    • X. Tiên Sơn
    • 52611
    • 12
    • X. Tiên Hà
    • 52612
    • 13
    • X. Tiên Lãnh
    • 52613
    • 14
    • X. Tiên Ngọc
    • 52614
    • 15
    • X. Tiên Châu
    • 52615
    • 16
    • X. Tiên Cảnh
    • 52616
    • 17
    • X. Tiên Lộc
    • 52617
    • 18
    • X. Tiên Lập
    • 52618
    • 19
    • X. Tiên An
    • 52619
    • 20
    • X. Tiên Hiệp
    • 52620
    • 21
    • BCP. Tiên Phước
    • 52650
    • 22
    • BC. Tiên Thọ
    • 52651
    • XVII.
    • HUYỆN PHÚ NINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Ninh
    • 52700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52704
    • 6
    • TT. Phú Thịnh
    • 52706
    • 7
    • X. Tam Đàn
    • 52707
    • 8
    • X. Tam An
    • 52708
    • 9
    • X. Tam Phước
    • 52709
    • 10
    • X. Tam Thành
    • 52710
    • 11
    • X. Tam Lộc
    • 52711
    • 12
    • X. Tam Vinh
    • 52712
    • 13
    • X. Tam Dân
    • 52713
    • 14
    • X. Tam Đại
    • 52714
    • 15
    • X. Tam Lãnh
    • 52715
    • 16
    • X. Tam Thái
    • 52716
    • 17
    • BCP. Phú Ninh
    • 52750
    • 18
    • BC. Chiên Đàn
    • 52751
    • 19
    • BC. Cây Sanh
    • 52752
    • XVIII.
    • HUYỆN NÚI THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Núi Thành
    • 52800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 52801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 52802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 52803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 52804
    • 6
    • TT. Núi Thành
    • 52806
    • 7
    • X. Tam Giang
    • 52807
    • 8
    • X. Tam Quang
    • 52808
    • 9
    • X. Tam Hải
    • 52809
    • 10
    • X. Tam Hòa
    • 52810
    • 11
    • X. Tam Tiến
    • 52811
    • 12
    • X. Tam Xuân I
    • 52812
    • 13
    • X. Tam Xuân II
    • 52813
    • 14
    • X. Tam Anh Bắc
    • 52814
    • 15
    • X. Tam Anh Nam
    • 52815
    • 16
    • X. Tam Hiệp
    • 52816
    • 17
    • X. Tam Thạnh
    • 52817
    • 18
    • X. Tam Sơn
    • 52818
    • 19
    • X. Tam Trà
    • 52819
    • 20
    • X. Tam Mỹ Tây
    • 52820
    • 21
    • X. Tam Mỹ Đông
    • 52821
    • 22
    • X. Tam Nghĩa
    • 52822
    • 23
    • BCP. Núi Thành
    • 52850
    • 24
    • BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai
    • 52851
    • 25
    • BC. Bà Bầu
    • 52852
    • 26
    • BC. Diêm Phổ
    • 52853
    • 27
    • BC. KCN Tam Hiệp
    • 52854
    • 28
    • BC. Bến Xe
    • 52855

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top