Mã bưu điện Thừa Thiên Huế – Zip/Postal Code các bưu cục Thừa Thiên Huế

03:33 Chiều - 08/07/2019
0 Bình luận
2507
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Thừa Thiên – Huế (TTH) gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm tỉnh TTH
    • 49000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh TTH
    • 49001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh TTH
    • 49002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh TTH
    • 49003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh TTH
    • 49004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh TTH
    • 49005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan tỉnh TTH
    • 49009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh TTH
    • 49010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh TTH
    • 49011
    • 10
    • Báo Thừa Thiên Huế
    • 49016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân tỉnh TTH
    • 49021
    • 12
    • Văn phòng đoàn ĐBQH tỉnh TTH
    • 49030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh TTH
    • 49035
    • 14
    • VKSND tỉnh tỉnh TTH
    • 49036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND tỉnh TTH
    • 49040
    • 16
    • Sở Công Thương tỉnh TTH
    • 49041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh TTH
    • 49042
    • 18
    • Sở LĐTBXH tỉnh TTH
    • 49043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ tỉnh TTH
    • 49044
    • 20
    • Sở Tài chính tỉnh TTH
    • 49045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh TTH
    • 49046
    • 22
    • Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh TTH
    • 49047
    • 23
    • Sở Du lịch tỉnh TTH
    • 49048
    • 24
    • Công an tỉnh TTH
    • 49049
    • 25
    • Sở Cảnh sát PCCC tỉnh TTH
    • 49050
    • 26
    • Sở Nội vụ tỉnh TTH
    • 49051
    • 27
    • Sở Tư pháp tỉnh TTH
    • 49052
    • 28
    • Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh TTH
    • 49053
    • 29
    • Sở Giao thông vận tải tỉnh TTH
    • 49054
    • 30
    • Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh TTH
    • 49055
    • 31
    • Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh TTH
    • 49056
    • 32
    • Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh TTH
    • 49057
    • 33
    • Sở Xây dựng tỉnh TTH
    • 49058
    • 34
    • Sở Y tế tỉnh TTH
    • 49060
    • 35
    • Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh TTH
    • 49061
    • 36
    • Ban Dân tộc tỉnh TTH
    • 49062
    • 37
    • Ngân hàng nhà nước CN tỉnh TTH
    • 49063
    • 38
    • Thanh tra tỉnh TTH
    • 49064
    • 39
    • Trường chính trị tỉnh TTH
    • 49065
    • 40
    • Cơ quan đại diện của TTXVN tỉnh TTH
    • 49066
    • 41
    • Đài PT&TH tỉnh TTH
    • 49067
    • 42
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh TTH
    • 49070
    • 43
    • Cục Thuế tỉnh TTH
    • 49078
    • 44
    • Cục Hải quan tỉnh TTH
    • 49079
    • 45
    • Cục Thống kê tỉnh TTH
    • 49080
    • 46
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh TTH
    • 49081
    • 47
    • Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh TTH
    • 49085
    • 48
    • Liên hiệp các TCHN tỉnh TTH
    • 49086
    • 49
    • Liên hiệp các Hội VHNT tỉnh TTH
    • 49087
    • 50
    • Liên đoàn Lao động tỉnh TTH
    • 49088
    • 51
    • Hội Nông dân tỉnh TTH
    • 49089
    • 52
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh TTH
    • 49090
    • 53
    • Tỉnh đoàn tỉnh TTH
    • 49091
    • 54
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh TTH
    • 49092
    • 55
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh TTH
    • 49093
    • I.
    • Thành phố Huế
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm thành phố Huế
    • 49100
    • 2
    • Thành ủy
    • 49101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49104
    • 6
    • Phường Xuân Phú
    • 49106
    • 7
    • Phường Vĩ Dạ
    • 49107
    • 8
    • Phường Phú Cát
    • 49108
    • 9
    • Phường Phú Hiệp
    • 49109
    • 10
    • Phường Phú Hậu
    • 49110
    • 11
    • Phường Phú Bình
    • 49111
    • 12
    • Phường Thuận Lộc
    • 49112
    • 13
    • Phường Hương Sơ
    • 49113
    • 14
    • Phường An Hòa
    • 49114
    • 15
    • Phường Tây Lộc
    • 49115
    • 16
    • Phường Thuận Thành
    • 49116
    • 17
    • Phường Phú Hòa
    • 49117
    • 18
    • Phường Phú Hội
    • 49118
    • 19
    • Phường Phú Nhuận
    • 49119
    • 20
    • Phường Vĩnh Ninh
    • 49120
    • 21
    • Phường Thuận Hòa
    • 49121
    • 22
    • Phường Kim Long
    • 49122
    • 23
    • Phường Hương Long
    • 49123
    • 24
    • Phường Phường Đúc
    • 49124
    • 25
    • Phường Phú Thuận
    • 49125
    • 26
    • Phường Phước Vĩnh
    • 49126
    • 27
    • Phường An Tây
    • 49127
    • 28
    • Phường An Đông
    • 49128
    • 29
    • Phường An Cựu
    • 49129
    • 30
    • Phường Trường An
    • 49130
    • 31
    • Phường Thủy Xuân
    • 49131
    • 32
    • Phường Thủy Biều
    • 49132
    • 33
    • Bưu cục phát Huế
    • 49150
    • 34
    • Bưu cục Thương Mại Điện Tử
    • 49151
    • 35
    • Bưu cục Tây Lộc
    • 49152
    • 36
    • Bưu cục Huế Thành
    • 49153
    • 37
    • Bưu cục Trần Hưng Đạo
    • 49154
    • 38
    • Bưu cục Lê Lợi
    • 49155
    • 39
    • Bưu cục Lý Thường Kiệt
    • 49156
    • 40
    • Bưu cục Kim Long
    • 49157
    • 41
    • Bưu cục Huế Ga
    • 49158
    • 42
    • Bưu cục An Hoà
    • 49159
    • 43
    • Bưu cục An Dương Vương
    • 49160
    • 44
    • Bưu cục KHL – HCC TTH
    • 49198
    • 45
    • Bưu cục Hệ 1 TTH
    • 49199
    • II.
    • Huyện Quảng Điền
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền
    • 49200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 49201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49204
    • 6
    • Thị trấn Sịa
    • 49206
    • 7
    • Xã Quảng Phước
    • 49207
    • 8
    • Xã Quảng Công
    • 49208
    • 9
    • Xã Quảng Ngạn
    • 49209
    • 10
    • Xã Quảng Thái
    • 49210
    • 11
    • Xã Quảng Lợi
    • 49211
    • 12
    • Xã Quảng Vinh
    • 49212
    • 13
    • Xã Quảng Phú
    • 49213
    • 14
    • Xã Quảng Thọ
    • 49214
    • 15
    • Xã Quảng An
    • 49215
    • 16
    • Xã Quảng Thành
    • 49216
    • 17
    • Bưu cục phát Quảng Điền
    • 49250
    • 18
    • Bưu cục Quảng Công
    • 49251
    • 19
    • Bưu cục Quảng Thành
    • 49252
    • III.
    • Huyện Phong Điền
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm
    • 49300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 49301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49304
    • 6
    • Thị trấn Phong Điền
    • 49306
    • 7
    • Xã Phong Hiền
    • 49307
    • 8
    • Xã Phong Chương
    • 49308
    • 9
    • Xã Điền Lộc
    • 49309
    • 10
    • Xã Điền Hòa
    • 49310
    • 11
    • Xã Điền Hải
    • 49311
    • 12
    • Xã Phong Hải
    • 49312
    • 13
    • Xã Điền Môn
    • 49313
    • 14
    • Xã Điền Hương
    • 49314
    • 15
    • Xã Phong Bình
    • 49315
    • 16
    • Xã Phong Hòa
    • 49316
    • 17
    • Xã Phong Thu
    • 49317
    • 18
    • Xã Phong Mỹ
    • 49318
    • 19
    • Xã Phong An
    • 49319
    • 20
    • Xã Phong Sơn
    • 49320
    • 21
    • Xã Phong Xuân
    • 49321
    • 22
    • Bưu cục phát Phong Điền
    • 49350
    • 23
    • Bưu cục An Lỗ
    • 49351
    • 24
    • Bưu cục Điền Hòa
    • 49352
    • 25
    • Bưu cục Phong Xuân
    • 49353
    • IV.
    • Thị xã Hương Trà
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm
    • 49400
    • 2
    • Thị ủy
    • 49401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49404
    • 6
    • Phường Tứ Hạ
    • 49406
    • 7
    • Xã Hương Toàn
    • 49407
    • 8
    • Xã Hương Vinh
    • 49408
    • 9
    • Xã Hương Phong
    • 49409
    • 10
    • Xã Hải Dương
    • 49410
    • 11
    • Phường Hương Văn
    • 49411
    • 12
    • Phường Hương Xuân
    • 49412
    • 13
    • Phường Hương Chữ
    • 49413
    • 14
    • Phường Hương An
    • 49414
    • 15
    • Phường Hương Hồ
    • 49415
    • 16
    • Xã Hương Bình
    • 49416
    • 17
    • Phường Hương Vân
    • 49417
    • 18
    • Xã Bình Điền
    • 49418
    • 19
    • Xã Hồng Tiến
    • 49419
    • 20
    • Xã Hương Thọ
    • 49420
    • 21
    • Xã Bình Thành
    • 49421
    • 22
    • Bưu cục phát Hương Trà
    • 49450
    • 23
    • Bưu cục Bình Điền
    • 49451
    • 24
    • Bưu cục Hương Chữ
    • 49452
    • V.
    • Huyện A Lưới
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm
    • 49500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 49501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49504
    • 6
    • Thị trấn A Lưới
    • 49506
    • 7
    • Xã Hồng Hạ
    • 49507
    • 8
    • Xã Hồng Kim
    • 49508
    • 9
    • Xã Hồng Vân
    • 49509
    • 10
    • Xã Hồng Thủy
    • 49510
    • 11
    • Xã Hồng Trung
    • 49511
    • 12
    • Xã Bắc Sơn
    • 49512
    • 13
    • Xã Hồng Bắc
    • 49513
    • 14
    • Xã Hồng Quảng
    • 49514
    • 15
    • Xã A Ngo
    • 49515
    • 16
    • Xã Sơn Thủy
    • 49516
    • 17
    • Xã Nhâm
    • 49517
    • 18
    • Xã Phú Vinh
    • 49518
    • 19
    • Xã Hồng Thượng
    • 49519
    • 20
    • Xã Hồng Thái
    • 49520
    • 21
    • Xã Hương Phong
    • 49521
    • 22
    • Xã Hương Nguyên
    • 49522
    • 23
    • Xã Hương Lâm
    • 49523
    • 24
    • Xã Đông Sơn
    • 49524
    • 25
    • Xã A Đớt
    • 49525
    • 26
    • Xã A Roằng
    • 49526
    • 27
    • Bưu cục phát A Lưới
    • 49550
    • 28
    • Bưu cục Bốt Đỏ
    • 49551
    • VI.
    • Thị xã Hương Thủy
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm
    • 49600
    • 2
    • Thị ủy
    • 49601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49604
    • 6
    • Phường Thủy Châu
    • 49606
    • 7
    • Xã Thủy Thanh
    • 49607
    • 8
    • Xã Thủy Vân
    • 49608
    • 9
    • Phường Thủy Dương
    • 49609
    • 10
    • Xã Thủy Bằng
    • 49610
    • 11
    • Phường Thủy Phương
    • 49611
    • 12
    • Phường Phú Bài
    • 49612
    • 13
    • Phường Thủy Lương
    • 49613
    • 14
    • Xã Thủy Tân
    • 49614
    • 15
    • Xã Thủy Phù
    • 49615
    • 16
    • Xã Phú Sơn
    • 49616
    • 17
    • Xã Dương Hòa
    • 49617
    • 18
    • Bưu cục phát Hương Thủy
    • 49650
    • 19
    • Bưu cục Thủy Dương
    • 49651
    • 20
    • Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu
    • 49652
    • VII.
    • Huyện Nam Đông
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm
    • 49700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 49701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49704
    • 6
    • Thị trấn Khe Tre
    • 49706
    • 7
    • Xã Hương Lộc
    • 49707
    • 8
    • Xã Hương Phú
    • 49708
    • 9
    • Xã Hương Sơn
    • 49709
    • 10
    • Xã Hương Hòa
    • 49710
    • 11
    • Xã Hương Giang
    • 49711
    • 12
    • Xã Hương Hữu
    • 49712
    • 13
    • Xã Thượng Quảng
    • 49713
    • 14
    • Xã Thượng Lộ
    • 49714
    • 15
    • Xã Thượng Long
    • 49715
    • 16
    • Xã Thượng Nhật
    • 49716
    • 17
    • Bưu cục phát Nam Đông
    • 49750
    • VIII.
    • Huyện Phú Lộc
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm
    • 49800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 49801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49804
    • 6
    • Thị trấn Phú Lộc
    • 49806
    • 7
    • Xã Lộc Bình
    • 49807
    • 8
    • Xã Lộc Vĩnh
    • 49808
    • 9
    • Xã Vinh Hải
    • 49809
    • 10
    • Xã Vinh Mỹ
    • 49810
    • 11
    • Xã Vinh Hưng
    • 49811
    • 12
    • Xã Vinh Giang
    • 49812
    • 13
    • Xã Vinh Hiền
    • 49813
    • 14
    • Xã Lộc An
    • 49814
    • 15
    • Xã Lộc Sơn
    • 49815
    • 16
    • Xã Lộc Bổn
    • 49816
    • 17
    • Xã Xuân Lộc
    • 49817
    • 18
    • Xã Lộc Hòa
    • 49818
    • 19
    • Xã Lộc Điền
    • 49819
    • 20
    • Xã Lộc Tiến
    • 49820
    • 21
    • Xã Lộc Trì
    • 49821
    • 22
    • Xã Lộc Thủy
    • 49822
    • 23
    • Thị trấn Lăng Cô
    • 49823
    • 24
    • Bưu cục phát Phú Lộc
    • 49850
    • 25
    • Bưu cục Cửa Tư Hiền
    • 49851
    • 26
    • Bưu cục La Sơn
    • 49852
    • 27
    • Bưu cục Lăng Cô
    • 49853
    • 28
    • Bưu cục Phụng Chánh
    • 49854
    • 29
    • Bưu cục Thừa Lưu
    • 49855
    • 30
    • Bưu cục Truồi
    • 49856
    • IX.
    • Huyện Phú Vang
    •  
    • 1
    • Bưu cục Trung tâm
    • 49900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 49901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 49902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 49903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 49904
    • 6
    • Thị trấn Phú Đa
    • 49906
    • 7
    • Xã Phú Xuân
    • 49907
    • 8
    • Xã Phú Lương
    • 49908
    • 9
    • Xã Vinh Thái
    • 49909
    • 10
    • Xã Vinh Hà
    • 49910
    • 11
    • Xã Vinh Phú
    • 49911
    • 12
    • Xã Vinh An
    • 49912
    • 13
    • Xã Vinh Thanh
    • 49913
    • 14
    • Xã Vinh Xuân
    • 49914
    • 15
    • Xã Phú Diên
    • 49915
    • 16
    • Xã Phú Hải
    • 49916
    • 17
    • Xã Phú Thuận
    • 49917
    • 18
    • Thị trấn Thuận An
    • 49918
    • 19
    • Xã Phú Thanh
    • 49919
    • 20
    • Xã Phú Mậu
    • 49920
    • 21
    • Xã Phú Thượng
    • 49921
    • 22
    • Xã Phú Dương
    • 49922
    • 23
    • Xã Phú An
    • 49923
    • 24
    • Xã Phú Mỹ
    • 49924
    • 25
    • Xã Phú Hồ
    • 49925
    • 26
    • Bưu cục phát Phú Vang
    • 49950
    • 27
    • Bưu cục Cửa Thuận
    • 49951
    • 28
    • Bưu cục Phú Tân
    • 49952
    • 29
    • Bưu cục Trung Đông
    • 49953
    • 30
    • Bưu cục Viễn Trình
    • 49954
    • 31
    • Bưu cục Vinh An
    • 49955
    • 32
    • Bưu cục Vinh Thái
    • 49956
    • 33
    • Bưu điện văn hóa xã Phú Diên
    • 49957
    • 34
    • Bưu điện văn hóa xã Tân An
    • 49958

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top