Loạt VinFast Lux A2.0 và President ồ ạt ‘cập bến’ đại lý Lào: Diện mạo mãn nhãn, công nghệ đỉnh cao

02:00 Chiều - 02/01/2022
0 Bình luận
352
bởi Duy Khoa

Lô xe VinFast chính hãng đã chính thức cập bến thị trường Lào với ngoại hình khiến dân tình mê mẩn.

loat vinfast lux a2 0 va president o at cap ben dai ly lao dien mao man nhan cong nghe dinh cao 1

VinFast cho biết nếu Phongsubthavy đáp ứng được các điều kiện, tiêu chuẩn về tài chính, nhân sự, doanh số bán hàng, triển vọng đầu tư, tập đoàn này sẽ trở thành nhà phân phối độc quyền các dòng sản phẩm xe ôtô VinFast tại thị trường Lào.

Tổng cộng có 1 chiếc xe gồm5 chiếc “xe chủ tịch” President và 13 xe Lux A2.0, lô xe mới được nhập về xứ sở triệu voi có rất nhiều màu sơn khác nhau như đen, đỏ, xanh ngọc.

loat vinfast lux a2 0 va president o at cap ben dai ly lao dien mao man nhan cong nghe dinh cao 2

“Xe chủ tịch” VinFast President có chiều dài cơ sở lên tới 3.133 mm, cùng cấp sức mạnh cho xe là khối động cơ V8 6.2L mạnh mẽ, cho công suất tối đa 420 mã lực, mô-men xoắn cực đại 624 Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Bên trong khoang cabin VinFast President sử dụng vật liệu nội thất cao cấp hơn với gỗ Veneer và da, hai hàng ghế được trang bị đủ chế độ massage, sưởi và thông gió, màn hình giải trí cảm ứng trung tâm với kích thước 12,3 inch, hệ thống 13 loa cao cấp, có amply, kết nối wifi, đèn chiếu khoang để chân, gương chiếu trong xe chống chói tự động… Không chỉ thế, nhà sản xuất còn trang bị cho xe cửa sổ trời toàn cảnh có khả năng chống nắng nóng và tia UV, bệ tỳ tay tích hợp hộc giữ cốc (hàng ghế thứ 2), móc treo áo (hàng ghế thứ 3), cổng kết nối USB, ổ cắm điện…

loat vinfast lux a2 0 va president o at cap ben dai ly lao dien mao man nhan cong nghe dinh cao 3

Đối với VinFast Lux A2.0 là mẫu sedan hạng E bán chạy tại thị trường Việt Nam, “trái tim” của xe là khối động cơ 2.0L I4 tăng áp, cho công suất 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm, có thể tăng lên 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm ở bản cao cấp. Kết hợp với khối động cơ này là hộp số 8 cấp ZF.

Hãng đã đưa vào xe loạt trang bị hiện đại như vô lăng 3 chấu bọc da kết hợp ốp nhôm tích hợp nhiều phím bấm chức năng bao gồm: chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm lượng, ga hành trình, cụm đồng dạng Analog kết hợp màn hình điện tử với khả năng hiển thị sắc nét.

loat vinfast lux a2 0 va president o at cap ben dai ly lao dien mao man nhan cong nghe dinh cao 4

VinFast Lux A2.0 bản cao cấp có ghế ngồi sử dụng da Nappa, ghế chỉnh điện 12 hướng hỗ trợ bơm lưng, hệ thống giải trí thông qua màn hình cảm ứng 10,4 inch đặt dọc với khả năng kết nối USB/Bluetooth, hệ thống âm thanh 13 loa có âm ly.

Về mặt an toàn, Lux A2.0 sử dụng các công nghệ gồm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hệ thống chống trượt (TCS), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC), hệ thống chống lật (ROM), hệ thống cảnh báo điểm mù, đèn báo phanh khẩn cấp (ESS), cảm biến đỗ xe trước/sau, camera 360 độ, 6 túi khí an toàn…

Tham khảo bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 1/2022:

Mẫu xe Giá niêm yết (đã bao gồm VAT) Giá xe sau khi áp dụng khuyến mãi theo lựa chọn 2 Giá lăn bánh sau ưu đãi Hà Nội  Giá lăn bánh sau ưu đãi Tp. HCM  Giá lăn bánh sau ưu đãi tại tỉnh khác
VinFast LUX A
LUX A2.0
(Tiêu chuẩn)
1.115.120.000 881.695.000 1.037.890.100 1.015.587.700 996.587.700
Lux A2.0 (Nâng cao) 1.206.240.000 948.575.000 1.115.704.500 1.091.579.700 1.072.579.700
Lux A2.0 Cao cấp 1.358.554.000 1.074.450.000 1.259.857.180 1.232.686.100 1.213.686.100
VinFast LUX SA
LUX SA2.0
(Tiêu chuẩn)
1.552.090.000 1.026.165.000 1.234.796.500 1.203.754.700 1.184.754.700
Lux SA2.0 (Nâng cao) 1.642.968.000 1.118.840.000 1.338.376.860 1.305.517.500 1.286.517.500
Lux SA2.0 (Cao cấp ) 1.835.693.000 1.271.600.000 1.514.263.860 1.477.550.000 1.458.550.000
VinFast Fadil
Fadil
(Tiêu chuẩn)
425.000.000 382.500.000 455.880.700 447.380.700 428.380.700
Fadil (Nâng cao) 459.000.000 413.100.000 490.560.700 481.380.700 462.380.700
Fadil (Cao cấp) 499.000.000 449.100.000 531.360.700 521.380.700 502.380.700
VinFast Prisedent V8
Prisedent V8 4.600.000.000 4.898.773.400 4.852.773.400 4.833.733.400
VinFast VF e34 
VF e34 690.000.000 795.180.000 781.380.000 762.380.700

Bảng giá trên chỉ là tham khảo, khách hàng nên liên hệ các đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Theo: HARLEY

Nguồn: techz.vn

Tin liên quan

Scroll Top