Mới đây, bộ đôi Peugeot 3008 và 5008 đã chính thức trình làng tại thị trường Hàn Quốc với thiết kế sang, xịn, mịn cùng dàn trang bị công nghệ tuyệt đỉnh.
Cả hai mẫu xe đều sở hữu ngoại hình sang trọng, hiện đại với các đường gờ thanh thoát ở thân xe và phần đầu có cụm lưới tản nhiệt, kết hợp với hệ thống đèn pha, đèn chiếu sáng và xi nhan ấn tượng.
Và đây cũng chính là thị trường đầu tiên được cung cấp Peugeot 3008 và 5008 trang bị động cơ xăng 3 xi-lanh 1.2L Pure Tech, sản sinh công suất 131 mã lực, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp EAT.
Động cơ đặc biệt này được công nhận về công nghệ xuất sắc tại thị trường châu Âu, giành được giải thưởng “Động cơ của năm” do tổ chức Engine Technology International Media nổi tiếng của Vương quốc Anh tổ chức 4 năm liên tiếp kể từ năm 2015. Mức tiết kiệm nhiên liệu kết hợp lần lượt là 8,19L/100km và 8,26L/100km.
Về mặt an toàn, nhà sản xuất đã trang bị cho phiên bản cao nhất GT của cả 2 mẫu xe Peugeot 3008 và 5008 các tính năng như hỗ trợ người lái mới nhất là tiêu chuẩn. Bao gồm các tính năng: Kiểm soát hành trình thích ứng; Hệ thống tránh chệch làn đường; Hệ thống phanh khẩn cấp tiên tiến giúp nhận dạng người đi bộ và người đi xe đạp.
Ngoài ra, xe còn có tính năng đáng chú ý khác như: Nhận dạng giới hạn tốc độ và hiển thị tốc độ đề xuất; hỗ trợ kiểm soát độ bám nâng cao có thể điều khiển xe theo môi trường lái xe và điều kiện thời tiết và hàng ghế thứ hai có cổng USB.
Tại thị trường Hàn Quốc, Peugeot 3008 1.2 Puretech bản Allure có giá 43,5 triệu won (khoảng 818.000.000 đồng), bản GT có giá 49,2 triệu won (khoảng 925.000.000 đồng).
Còn mẫu SUV Peugeot 5008 1.2 Puretech bản Allure có giá 47,7 triệu won (khoảng 897.000.000 đồng) và khoảng 50,7 triệu won cho bản GT (khoảng 953.000.000 đồng).
Tham khảo bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất tháng 4/2022:
Bảng giá xe Toyota Fortuner
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Chên lệch (triệu đồng) |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 995 | 995 | – |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.080 | 1.080 | – |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.195 | 1.195 | – |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.388 | 1.388 | – |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.426 | 1.426 | – |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Máy xăng – Nhập khẩu ) | 1.130 | 1.154 | +24 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Máy xăng – Nhập khẩu ) | 1.230 | 1.244 | +14 |
Bảng giá trên chỉ là tham khảo, khách hàng nên liên hệ các đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Theo: HARLEY
Nguồn: techz.vn