Vào tháng 1/2022, giá xe Honda Air Blade vẫn có xu hướng giảm mạnh trước dịp Tết Nguyên Đán. Chi tiết như sau: Honda Air Blade 150 ABS bản đặc biệt, tiêu chuẩn và giới hạn có giá niêm yết lần lượt là 56.690.000 đồng, 55.490.000 đồng, 55.790.000 đồng, giá tại đại lý ở khu vực Hà Nội lần lượt là 52.500.000 đồng, 51.500.000 đồng, 51.800.000 đồng. Tại khu vực TP. Hồ Chí Minh, giá tại đại lý của xe lần lượt là 53.000.000 đồng, 52.000.000 đồng và 52.300.000 đồng.
Giá xe Honda Air Blade 125 CBS bản đặc biệt, giới hạn và tiêu chuẩn lần lượt là 42.690.000 đồng, 41.900.000 đồng và 41.490.000 đồng. Giá xe thực tế ở khu vực Hà Nội lần lượt là 40.500.000 đồng, 40.000.000 đồng và 39.500.000 đồng. Giá xe thực tế ở khu vực TP. Hồ Chí Minh lần lượt là 41.000.000 đồng, 40.500.000 đồng và 40.000.000 đồng. Trong khi đó, giá xe “người anh em” Honda Winner X đời 2021 cũng ghi nhận mức giá giảm dưới giá đề xuất lên tới hơn 10.000.000 đồng tùy phiên bản.
Có thể thấy, mức giá đã giảm trên phù hợp để khách Việt đầu tư vào thời điểm này bởi càng vào gần Tết Nguyên Đán thì giá xe sẽ tăng bởi nhu cầu mua xe của khách hàng tăng trội.
Nhà sản xuất đã trang bị cho xe hệ thống khóa thông minh (Honda SMART Key) tích hợp nhiều tính năng mở/tắt thông qua kết nối không dây từ thiết bị điều khiển Fob đến bộ vi xử lý trung tâm ECU của hệ thống khóa thông minh, cốp xe rộng rới 22.7 lít để khách hàng chứa đồ như mũ bảo hiểm và các đồ dùng khác, công tắc chống bên, cụm đồng hồ hiển thị các thông số chi tiết , lốp không săm an toàn.
Cung cấp sức mạnh cho Honda Air Blade 2021 là khối động cơ thiết kế nhỏ gọn esp thế hệ thứ 2 động cơ 150cc/125cc 4 thì xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch và tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất nhờ đó Air Blade 2022 tiết kiệm được hơn 4% nhiên liệu so với Air Blade đời trước. Hãng còn đưa vào bộ đề tích hợp ACG, công nghệ giảm thiểu ma sát: Thiết kế ma sát tối đa, giúp động cơ hoạt động êm ái hơn. Hệ thống phun xăng PGM-FI thân thiện với môi trường và tăng khả năng vận hành của xe, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop) tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, hệ thống phanh kết hợp (Combi Brake).
Trọng lượng xe nặng khoảng 113 kg, kích thước xe lần lượt Dài x Rộng x Cao là 1.881mm x 687mm x 1.112mm, khoảng cách trục bánh xe: 1.286 mm, độ cao yên: 775 mm, khoảng sáng gầm xe: 125 mm, dung tích bình xăng: 4,4 lít, cỡ lốp trước/sau: Trước: 90/80 – 14 M/C 43P / Sau: 100/80 – 14 M/C 48P, Air Blade sử dụng phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
Tham khảo bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất tháng 1/2022:
Bảng giá xe Air Blade 2022 mới nhất hôm nay tháng 1/2022 | ||
Giá xe Air Blade 2022 tại Khu vực Tp. Hồ Chí Minh | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc Biệt | 56.690.000 | 53.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 55.490.000 | 52.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn | 55.790.000 | 52.300.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt | 42.690.000 | 41.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Giới hạn | 41.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 41.490.000 | 40.000.000 |
Giá xe Air Blade 2022 tại Khu vực Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc Biệt | 56.690.000 | 52.500.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 55.490.000 | 51.500.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn | 55.790.000 | 51.800.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt | 42.690.000 | 40.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Giới hạn | 41.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 41.490.000 | 39.500.000 |
Bảng giá trên chỉ là tham khảo, khách hàng nên liên hệ các đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Theo: HARLEY
Nguồn: techz.vn