Giá xe VinFast Lux A2.0 ưu đãi không tưởng tại đại lý: Trang bị ‘hất cẳng’ Toyota Camry 2021

11:00 Sáng - 18/04/2022
0 Bình luận
356
bởi Duy Khoa

Khách Việt mua ngay kẻo lỡ, mẫu sedan VinFast Lux A2.0 đang được ưu đãi cực hấp dẫn vào thời điểm này!

Vào giữa tháng 4/2022, nếu khách hàng đang tìm kiếm mẫu ô tô sedan sang, xịn, mịn lại có mức giá hời thì có thể tham khảo mẫu VinFast Lux A2.0 với loạt ưu đãi cực khủng dành cho người tiêu dùng khi mua xe vào thời điểm này.

VinFast Lux A2.0 sở hữu ngoại hình đẹp không tỳ vết, sang trọng với phần đầu có cụm lưới tản nhiệt độc đáo, kết hợp với hệ thống đèn pha, đèn chiếu sáng và xi nhan bắt mắt. Không chỉ thế, ở thân xe cũng được thiết kế các đường khối thanh thoát, uốn lượn tạo nên vẻ đẹp long lanh, lịch sự.

Xe sử dụng bộ mâm kích cỡ 18 inch màu nhôm chính là điểm phân biệt so với dạng phay bóng của bản cao cấp, gương chiếu hậu của xe chỉnh/gập điện, camera lề và cảnh báo điểm mù.

Bên trong khoang cabin rộng rãi, thoải mái với loạt trang bị hiện đại như ghế chỉnh điện 4 hướng, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, màn hình thông tin lái LCD 7 inch; màn hình giải trí 10,4 inch kết nối USB/Bluetooth/Radio cùng hệ thống âm thanh 13 loa âm ly.

Cung cấp sức mạnh cho xe VinFast Lux A2.0 Plus 2021 là hệ động cơ tăng áp 2.0 lít, DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa lên đến 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm, xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 8,9 giây.

Về mặt an toàn, nhà sản xuất đã trang bị cho xe hệ thống hỗ trợ phanh (ABS, BAS, EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), kiểm soát lực kéo (TCS), camera 360 độ, 6 túi khí,…

Bên cạnh VinFast Lux A2.0 thì mẫu xe “anh em” như Fadil, Lux SA2.0 cũng được ưu đãi mạnh tay vào tháng 4/2022 với giá ưu đãi từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng.

Tham khảo bảng giá xe VinFast Lux A2.0 mới nhất tháng 4/2022:

Dòng xe/Phiên bản   Giá niêm yết bán lẻ     Giá ưu đãi kích cầu
“Bảo lãnh lãi suất vượt trội”     Trả thẳng 100% giá trị xe  Ưu đãi giá (trừ vào giá bán)

VinFast LUX A2.0

Tiêu chuẩn1.115.120.0001.027.380.000929.435.00020.000.000
Nâng cao1.206.240.0001.113.220.0001.001.595.000
Cao Cấp1.358.554.0001.256.162.0001.136.842.000

Bảng giá trên chỉ là tham khảo, khách hàng nên liên hệ các đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Đánh giá

Theo: HARLEY

Nguồn: genk.vn

Để lại lời nhắn của bạn
  • Đánh giá

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Scroll Top