Hướng dẫn cách viết và đọc số la mã, danh sách số la mã từ 1-300

12:31 Sáng - 27/05/2019
0 Bình luận
3155
bởi Nam Nguyễn

    Số La Mã hay chữ số La Mã là một hệ thống chữ số có nguồn gốc từ Roma cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số La Mã được sử dụng từ thời cổ đại và đến thời Trung Cổ, hệ thống chữ số này đã được chỉnh sửa và sử dụng cho đến ngày nay.

    Ngày nay, số La Mã thường được sử dụng trong những bản kê, mặt đồng hồ, những trang nằm trước phần chính của một quyển sách, tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích, việc đánh số ngày xuất bản của phim, những lãnh đạo chính trị tiếp nối nhau, hoặc trẻ em trùng tên, và việc đánh số cho một số hoạt động nào đó, như là Thế vận hội Olympic và giải Super Bowl… Để viết và đọc chữ số La Mã không hề khó, bởi tất cả chúng đều đã có những quy tắc nhất định, cái khó ở đây chính là phải nhớ được giá trị của các ký tự để phân biệt được cái nào lớn hơn nhỏ hơn, sau đó cộng trừ thêm. Bài viết dưới đây, sẽ hướng dẫn đến quý bạn đọc cách viết cũng như đọc số La Mã sao cho đúng.

    1. Các chữ số và cách viết số La Mã

    Trong dãy chữ số La Mã sẽ có 7 chữ số cơ bản, từ đó người dùng có thể cộng trừ sau cho ra con số mà bạn cần:

    Ký tự
    Giá trị
    • I
    • 1
    • V
    • 5
    • X
    • 10
    • L
    • 50
    • I
    • 100
    • D
    • 500
    • M
    • 1000
    • Theo quy định chung, các chữ số I, X, C, M, sẽ không được phép lặp lại quá 3 lần trên một phép tính. Còn các chữ số V, L, D chỉ được xuất hiện một lần duy nhất.
    • Chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.

    Ví dụ:

    I = 1; II = 2; III = 3

    X = 10; XX = 20; XXX = 30

    C = 100; CC = 200; CCC = 300

    M = 1000; MM =2000; MMM = 3000

    – Quy tắc viết số La Mã là phải cộng, trái trừ:

    • Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3 lần số.

    Ví dụ:

    V = 5; VI = 6; VII = 7; VIII = 8

    Nếu viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX = 9

    L = 50; LX = 60; LXX = 70; LXXX = 80

    C = 100; CX = 110; CV =105

    2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII

    • Những số viết bên trái thường là trừ đi, nghĩa là lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của phép tính. Dĩ nhiên số bên trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn mới có thể thực hiện phép tính.

    Ví dụ:

    số 4 (4= 5-1) viết là IV

    số 9 (9=10-1) Viết là IX

    số 40 = XL; + số 90 = XC

    số 400 = CD; + số 900 = CM

    MCMLXXXIV = 1984

    MMXIX = 2019

    Khi sử dụng các chữ số I, V, X, L, C, D, M, và các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.

    Ví dụ:

    XXXII = ba mươi hai
    XLV = bốn mươi lăm
    MCMXCIX = một ngàn chín trăm chín chín.
    MMMDCCCLXXXVIII = ba nghìn tám trăm tám mươi tám
    MMMCMXCIX = ba nghìn chín trăm chín mươi chín

    2. Cách đọc số la mã

    Như trên đã nói: Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần nên ta chú ý đến chữ số và nhóm chữ số hàng ngàn trước đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị (như đọc số tự nhiên).

    Ví dụ:

    • Số: 2222 = MMCCXXII: hàng ngàn: MM = 2000; hàng trăm: CC = 200; hàng chục: XX = 20; hàng đơn vị: II = 2. Đọc là: Hai ngàn hai trăm hai mươi hai.

    Chú ý:

    • Chỉ có I mới có thể đứng trước V hoặc X
    • X sẽ được phép đứng trước L hoặc C
    • C chỉ có thể đứng trước D hoặc M

    Đối với những số lớn hơn (4000 trở lên), một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000:

    V= năm nghìn
    X = mười nghìn
    L = năm mươi nghìn
    C = một trăm nghìn
    D = năm trăm nghìn
    M = một triệu

    Đối với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất, mặc dù đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000. Điều này có nghĩa là X gạch dưới (X) là mười triệu.

    Dưới đây là danh sách số la mã từ 1-2500 bạn có thể tham khảo:

    • Số la mã từ 1 tới 100
    Giá trị
    Ký tự
    • 1
    • I
    • 2
    • II
    • 3
    • III
    • 4
    • IV
    • 5
    • V
    • 6
    • VI
    • 7
    • VII
    • 8
    • VIII
    • 9
    • IX
    • 10
    • X
    • 11
    • XI
    • 12
    • XII
    • 13
    • XIII
    • 14
    • XIV
    • 15
    • XV
    • 16
    • XVI
    • 17
    • XVII
    • 18
    • XVIII
    • 19
    • XIX
    • 20
    • XX
    • 21
    • XXI
    • 22
    • XXII
    • 23
    • XXIII
    • 24
    • XXIV
    • 25
    • XXV
    Giá trị
    Ký tự
    • 26
    • XXVI
    • 27
    • XXVII
    • 28
    • XXVIII
    • 29
    • XXIX
    • 30
    • XXX
    • 31
    • XXXI
    • 32
    • XXXII
    • 33
    • XXXIII
    • 34
    • XXXIV
    • 35
    • XXXV
    • 36
    • XXXVI
    • 37
    • XXXVII
    • 38
    • XXXVIII
    • 39
    • XXXIX
    • 40
    • XL
    • 41
    • XLI
    • 42
    • XLII
    • 43
    • XLIII
    • 44
    • XLIV
    • 45
    • XLV
    • 46
    • XLVI
    • 47
    • XLVII
    • 48
    • XLVIII
    • 49
    • XLIX
    • 50
    • L
    Giá trị
    Ký tự
    • 51
    • LI
    • 52
    • LII
    • 53
    • LIII
    • 54
    • LIV
    • 55
    • LV
    • 56
    • LVI
    • 57
    • LVII
    • 58
    • LVIII
    • 59
    • LIX
    • 60
    • LX
    • 61
    • LXI
    • 62
    • LXII
    • 63
    • LXIII
    • 64
    • LXIV
    • 65
    • LXV
    • 66
    • LXVI
    • 67
    • LXVII
    • 68
    • LXVIII
    • 69
    • LXIX
    • 70
    • LXX
    • 71
    • LXXI
    • 72
    • LXXII
    • 73
    • LXXIII
    • 74
    • LXXIV
    • 75
    • LXXV
    Giá trị
    Ký tự
    • 76
    • LXXVI
    • 77
    • LXXVII
    • 78
    • LXXVIII
    • 79
    • LXXIX
    • 80
    • LXXX
    • 81
    • LXXXI
    • 82
    • LXXXII
    • 83
    • LXXXIII
    • 84
    • LXXXIV
    • 85
    • LXXXV
    • 86
    • LXXXVI
    • 87
    • LXXXVII
    • 88
    • LXXXVIII
    • 89
    • LXXXIX
    • 90
    • XC
    • 91
    • XCI
    • 92
    • XCII
    • 93
    • XCIII
    • 94
    • XCIV
    • 95
    • XCV
    • 96
    • XCVI
    • 97
    • XCVII
    • 98
    • XCVIII
    • 99
    • XCIX
    • 100
    • C
    • Số la mã từ 101 tới 200
    Giá trị
    Ký tự
    • 101
    • CI
    • 102
    • CII
    • 103
    • CIII
    • 104
    • CIV
    • 105
    • CV
    • 106
    • CVI
    • 107
    • CVII
    • 108
    • CVIII
    • 109
    • CIX
    • 110
    • CX
    • 111
    • CXI
    • 112
    • CXII
    • 113
    • CXIII
    • 114
    • CXIV
    • 115
    • CXV
    • 116
    • CXVI
    • 117
    • CXVII
    • 118
    • CXVIII
    • 119
    • CXIX
    • 120
    • CXX
    • 121
    • CXXI
    • 122
    • CXXII
    • 123
    • CXXIII
    • 124
    • CXXIV
    • 125
    • CXXV
    Giá trị
    Ký tự
    • 126
    • CXXVI
    • 127
    • CXXVII
    • 128
    • CXXVIII
    • 129
    • CXXIX
    • 130
    • CXXX
    • 131
    • CXXXI
    • 132
    • CXXXII
    • 133
    • CXXXIII
    • 134
    • CXXXIV
    • 135
    • CXXXV
    • 136
    • CXXXVI
    • 137
    • CXXXVII
    • 138
    • CXXXVIII
    • 139
    • CXXXIX
    • 140
    • CXL
    • 141
    • CXLI
    • 142
    • CXLII
    • 143
    • CXLIII
    • 144
    • CXLIV
    • 145
    • CXLV
    • 146
    • CXLVI
    • 147
    • CXLVII
    • 148
    • CXLVIII
    • 149
    • CXLIX
    • 150
    • CL
    Giá trị
    Ký tự
    • 151
    • CLI
    • 152
    • CLII
    • 153
    • CLIII
    • 154
    • CLIV
    • 155
    • CLV
    • 156
    • CLVI
    • 157
    • CLVII
    • 158
    • CLVIII
    • 159
    • CLIX
    • 160
    • CLX
    • 161
    • CLXI
    • 162
    • CLXII
    • 163
    • CLXIII
    • 164
    • CLXIV
    • 165
    • CLXV
    • 166
    • CLXVI
    • 167
    • CLXVII
    • 168
    • CLXVIII
    • 169
    • CLXIX
    • 170
    • CLXX
    • 171
    • CLXXI
    • 172
    • CLXXII
    • 173
    • CLXXIII
    • 174
    • CLXXIV
    • 175
    • CLXXV
    Giá trị
    Ký tự
    • 176
    • CLXXVI
    • 177
    • CLXXVII
    • 178
    • CLXXVIII
    • 179
    • CLXXIX
    • 180
    • CLXXX
    • 181
    • CLXXXI
    • 182
    • CLXXXII
    • 183
    • CLXXXIII
    • 184
    • CLXXXIV
    • 185
    • CLXXXV
    • 186
    • CLXXXVI
    • 187
    • CLXXXVII
    • 188
    • CLXXXVIII
    • 189
    • CLXXXIX
    • 190
    • CXC
    • 191
    • CXCI
    • 192
    • CXCII
    • 193
    • CXCIII
    • 194
    • CXCIV
    • 195
    • CXCV
    • 196
    • CXCVI
    • 197
    • CXCVII
    • 198
    • CXCVIII
    • 199
    • CXCIX
    • 200
    • CC
    • Số la mã từ 201 tới 300
    Giá trị
    Ký tự
    • 201
    • CCI
    • 202
    • CCII
    • 203
    • CCIII
    • 204
    • CCIV
    • 205
    • CCV
    • 206
    • CCVI
    • 207
    • CCVII
    • 208
    • CCVIII
    • 209
    • CCIX
    • 210
    • CCX
    • 211
    • CCXI
    • 212
    • CCXII
    • 213
    • CCXIII
    • 214
    • CCXIV
    • 215
    • CCXV
    • 216
    • CCXVI
    • 217
    • CCXVII
    • 218
    • CCXVIII
    • 219
    • CCXIX
    • 220
    • CCXX
    • 221
    • CCXXI
    • 222
    • CCXXII
    • 223
    • CCXXIII
    • 224
    • CCXXIV
    • 225
    • CCXXV
    Giá trị
    Ký tự
    • 226
    • CCXXVI
    • 227
    • CCXXVII
    • 228
    • CCXXVIII
    • 229
    • CCXXIX
    • 230
    • CCXXX
    • 231
    • CCXXXI
    • 232
    • CCXXXII
    • 233
    • CCXXXIII
    • 234
    • CCXXXIV
    • 235
    • CCXXXV
    • 236
    • CCXXXVI
    • 237
    • CCXXXVII
    • 238
    • CCXXXVIII
    • 239
    • CCXXXIX
    • 240
    • CCXL
    • 241
    • CCXLI
    • 242
    • CCXLII
    • 243
    • CCXLIII
    • 244
    • CCXLIV
    • 245
    • CCXLV
    • 246
    • CCXLVI
    • 247
    • CCXLVII
    • 248
    • CCXLVIII
    • 249
    • CCXLIX
    • 250
    • CCL
    Giá trị
    Ký tự
    • 251
    • CCLI
    • 252
    • CCLII
    • 253
    • CCLIII
    • 254
    • CCLIV
    • 255
    • CCLV
    • 256
    • CCLVI
    • 257
    • CCLVII
    • 258
    • CCLVIII
    • 259
    • CCLIX
    • 260
    • CCLX
    • 261
    • CCLXI
    • 262
    • CCLXII
    • 263
    • CCLXIII
    • 264
    • CCLXIV
    • 265
    • CCLXV
    • 266
    • CCLXVI
    • 267
    • CCLXVII
    • 268
    • CCLXVIII
    • 269
    • CCLXIX
    • 270
    • CCLXX
    • 271
    • CCLXXI
    • 272
    • CCLXXII
    • 273
    • CCLXXIII
    • 274
    • CCLXXIV
    • 275
    • CCLXXV
    Giá trị
    Ký tự
    • 276
    • CCLXXVI
    • 277
    • CCLXXVII
    • 278
    • CCLXXVIII
    • 279
    • CCLXXIX
    • 280
    • CCLXXX
    • 281
    • CCLXXXI
    • 282
    • CCLXXXII
    • 283
    • CCLXXXIII
    • 284
    • CCLXXXIV
    • 285
    • CCLXXXV
    • 286
    • CCLXXXVI
    • 287
    • CCLXXXVII
    • 288
    • CCLXXXVIII
    • 289
    • CCLXXXIX
    • 290
    • CCXC
    • 291
    • CCXCI
    • 292
    • CCXCII
    • 293
    • CCXCIII
    • 294
    • CCXCIV
    • 295
    • CCXCV
    • 296
    • CCXCVI
    • 297
    • CCXCVII
    • 298
    • CCXCVIII
    • 299
    • CCXCIX
    • 300
    • CCC

    Với các số lớn hơn các bạn có thể để lại comment bên dưới số cần viết dạng la mã, ITC Today sẽ giải đáp giúp các bạn nhé!

      Tin liên quan

      Scroll Top