Mã bưu điện Bạc Liêu – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu

10:02 Chiều - 22/04/2019
0 Bình luận
1930
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Bạc Liêu gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu
    • 97000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 97001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 97002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 97003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 97004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 97005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 97009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 97010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 97011
    • 10
    • Báo Bạc Liêu
    • 97016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 97021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 97030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 97035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 97036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 97040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 97041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 97042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 97043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 97044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 97045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 97046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 97047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 97049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 97051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 97052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 97053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 97054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 97055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 97056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 97057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 97058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 97060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 97061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 97062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 97063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 97064
    • 37
    • Trường chính trị Châu Văn Đặng
    • 97065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 97066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 97067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉn
    • 9707
    • 41
    • Cục Thuế
    • 97078
    • 42
    • Cục Thống kê
    • 97080
    • 43
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 97081
    • 44
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 97085
    • 45
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 97086
    • 46
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 97087
    • 47
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 97088
    • 48
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 97089
    • 49
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 97090
    • 50
    • Tỉnh đoàn
    • 97091
    • 51
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 97092
    • 52
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 97093
    • I.
    • THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Bạc Liêu
    • 97100
      • 2
      • Thành ủy
      • 97101
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 97102
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 97103
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 97104
      • 6
      • P. 3
      • 97106
      • 7
      • P. 1
      • 97107
      • 8
      • P. 7
      • 97108
      • 9
      • P. 8
      • 97109
      • 10
      • P. 2
      • 97110
      • 11
      • P. 5
      • 97111
      • 12
      • X. Vĩnh Trạch
      • 97112
      • 13
      • X. Vĩnh Trạch Đông
      • 97113
      • 14
      • X. Hiệp Thành
      • 97114
      • 15
      • P. Nhà Mát
      • 97115
      • 16
      • BCP. Bạc Liêu
      • 97150
      • 17
      • BC. Trà Kha
      • 97151
      • 18
      • BC. Nhà Mát
      • 97152
      • 19
      • BC. Hiệp Thành
      • 97153
      • 20
      • BC. Hệ 1 Bạc Liêu
      • 97199
      • II.
      • HUYỆN VĨNH LỢI
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lợi
      • 97200
        • 2
        • Huyện ủy
        • 97201
        • 3
        • Hội đồng nhân dân
        • 97202
        • 4
        • Ủy ban nhân dân
        • 97203
        • 5
        • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
        • 97204
        • 6
        • X. Châu Thới
        • 97206
        • 7
        • X. Long Thạnh
        • 97207
        • 8
        • TT. Châu Hưng
        • 97208
        • 9
        • X. Hưng Hội
        • 97209
        • 10
        • X. Hưng Thành
        • 97210
        • 11
        • X. Châu Hưng A
        • 97211
        • 12
        • X. Vĩnh Hưng A
        • 97212
        • 13
        • X. Vĩnh Hưng
        • 97213
        • 14
        • BCP. Vĩnh Lợi
        • 97250
        • 15
        • BC. Cầu Sập
        • 97251
        • 16
        • BC. Cái Dầy
        • 97252
        • 17
        • BC. Gia Hội
        • 97253
        • 18
        • BC. Vĩnh Hưng
        • 97254
        • III.
        • HUYỆN HỒNG DÂN
        •  
        • 1
        • BC. Trung tâm huyện Hồng Dân
        • 97300
          • 2
          • Huyện ủy
          • 97301
          • 3
          • Hội đồng nhân dân
          • 97302
          • 4
          • Ủy ban nhân dân
          • 97303
          • 5
          • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
          • 97304
          • 6
          • TT. Ngan Dừa
          • 97306
          • 7
          • X. Vĩnh Lộc
          • 97307
          • 8
          • X. Vĩnh Lộc A
          • 97308
          • 9
          • X. Ninh Thạnh Lợi A
          • 97309
          • 10
          • X. Ninh Thạnh Lợi
          • 97310
          • 11
          • X. Lộc Ninh
          • 97311
          • 12
          • X. Ninh Hòa
          • 97312
          • 13
          • X. Ninh Quới
          • 97313
          • 14
          • X. Ninh Quới A
          • 97314
          • 15
          • BCP. Hồng Dân
          • 97350
          • 16
          • BC. Cầu Đo
          • 97351
          • 17
          • BC. Ninh Quới
          • 97352
          • IV.
          • HUYỆN PHƯỚC LONG
          •  
          • 1
          • BC. Trung tâm huyện Phước Long
          • 97400
            • 2
            • Huyện ủy
            • 97401
            • 3
            • Hội đồng nhân dân
            • 97402
            • 4
            • Ủy ban nhân dân
            • 97403
            • 5
            • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
            • 97404
            • 6
            • TT. Phước Long
            • 97406
            • 7
            • X. Phước Long
            • 97407
            • 8
            • X. Phong Thạnh Tây A
            • 97408
            • 9
            • X. Phong Thạnh Tây B
            • 97409
            • 10
            • X. Vĩnh Phú Tây
            • 97410
            • 11
            • X. Vĩnh Thanh
            • 97411
            • 12
            • X. Hưng Phú
            • 97412
            • 13
            • X. Vĩnh Phú Đông
            • 97413
            • 14
            • BCP. Phước Long
            • 97450
            • 15
            • BC. Pho Sinh
            • 97451
            • 16
            • BC. Chủ Chí
            • 97452
            • 17
            • BC. Trưởng Tòa
            • 97453
            • 18
            • BC. Rọc Lá
            • 97454
            • V.
            • THỊ XÃ GIÁ RAI
            •  
            • 1
            • BC. Trung tâm thị xã Giá Rai
            • 97500
            • 2
            • Thị ủy
            • 97501
            • 3
            • Hội đồng nhân dân
            • 97502
            • 4
            • Ủy ban nhân dân
            • 97503
            • 5
            • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
            • 97504
            • 6
            • P. 1
            • 97506
            • 7
            • P. Hộ Phòng
            • 97507
            • 8
            • P. Láng Tròn
            • 97508
            • 9
            • X. Phong Thạnh Đông
            • 97509
            • 10
            • X. Phong Tân
            • 97510
            • 11
            • X. Phong Thạnh
            • 97511
            • 12
            • X. Phong Thạnh A
            • 97512
            • 13
            • X. Tân Phong
            • 97513
            • 14
            • X. Phong Thạnh Tây
            • 97514
            • 15
            • X. Tân Thạnh
            • 97515
            • 16
            • BCP. Giá Rai
            • 97550
            • 17
            • BC. Hộ Phòng
            • 97551
            • 18
            • BC. Láng Tròn
            • 97552
            • 19
            • BC. Khúc Treo
            • 97553
            • 20
            • BC. Cây Gừa
            • 97554
            • 21
            • BC. Láng Trâm
            • 97555
            • VI.
            • HUYỆN ĐÔNG HẢI
            •  
            • 1
            • BC. Trung tâm huyện Đông Hải
            • 97600
            • 2
            • Huyện ủy
            • 97601
            • 3
            • Hội đồng nhân dân
            • 97602
            • 4
            • Ủy ban nhân dân
            • 97603
            • 5
            • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
            • 97604
            • 6
            • TT. Gành Hào
            • 97606
            • 7
            • X. Long Điền Tây
            • 97607
            • 8
            • X. Điền Hải
            • 97608
            • 9
            • X. Long Điền Đông
            • 97609
            • 10
            • X. Long Điền Đông A
            • 97610
            • 11
            • X. Long Điền
            • 97611
            • 12
            • X. An Trạch A
            • 97612
            • 13
            • X. An Trạch
            • 97613
            • 14
            • X. Định Thành
            • 97614
            • 15
            • X. Định Thành A
            • 97615
            • 16
            • X. An Phúc
            • 97616
            • 17
            • BCP. Đông Hải
            • 97650
            • 18
            • BC. Kinh Tư
            • 97651
            • 19
            • BC. Cây Giang
            • 97652
            • VII.
            • HUYỆN HÒA BÌNH
            •  
            • 1
            • BC. Trung tâm huyện Hòa Bình
            • 97700
              • 2
              • Huyện ủy
              • 97701
              • 3
              • Hội đồng nhân dân
              • 97702
              • 4
              • Ủy ban nhân dân
              • 97703
              • 5
              • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
              • 97704
              • 6
              • TT. Hòa Bình
              • 97706
              • 7
              • X. Minh Diệu
              • 97707
              • 8
              • X. Vĩnh Bình
              • 97708
              • 9
              • X. Vĩnh Mỹ B
              • 97709
              • 10
              • X. Vĩnh Mỹ A
              • 97710
              • 11
              • X. Vĩnh Thịnh
              • 97711
              • 12
              • X. Vĩnh Hậu
              • 97712
              • 13
              • X. Vĩnh Hậu A
              • 97713
              • 14
              • BCP. Hòa Bình
              • 97750
              • 15
              • BC. Bàu Xàng
              • 97751
              • 16
              • BC. Cầu Số 2
              • 97752
              • 17
              • BC. Cái Cùng
              • 97753
              • 18
              • BC. Vĩnh Mới
              • 97754

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top