Mã bưu điện Bến Tre – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bến Tre

03:00 Chiều - 26/04/2019
0 Bình luận
2115
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Bạc Liêu gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre
    • 86000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 86001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 86002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 86003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 86004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 86005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 86009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 86010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 86011
    • 10
    • Báo Đồng Khởi
    • 86016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 86021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 86030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 86035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 86036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 86040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 86041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 86042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 86043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 86045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 86046
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 86047
    • 22
    • Công an tỉnh
    • 86049
    • 23
    • Sở Nội vụ
    • 86051
    • 24
    • Sở Tư pháp
    • 86052
    • 25
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 86053
    • 26
    • Sở Giao thông vận tải
    • 86054
    • 27
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 86055
    • 28
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 86056
    • 29
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 86057
    • 30
    • Sở Xây dựng
    • 86058
    • 31
    • Sở Y tế
    • 86060
    • 32
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 86061
    • 33
    • Ban Dân tộc
    • 86062
    • 34
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 86063
    • 35
    • Thanh tra tỉnh
    • 86064
    • 36
    • Trường chính trị tỉnh
    • 86065
    • 37
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 86066
    • 38
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 86067
    • 39
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 86070
    • 40
    • Cục Thuế
    • 86078
    • 41
    • Cục Thống kê
    • 86080
    • 42
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 86081
    • 43
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 86085
    • 44
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 86086
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 86087
    • 46
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 86088
    • 47
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 86089
    • 48
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 86090
    • 49
    • Tỉnh Đoàn
    • 86091
    • 50
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 86092
    • 51
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 86093
    • I.
    • THÀNH PHỐ BẾN TRE
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Bến Tre
    • 86100
    • 2
    • Thành ủy
    • 86101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 86102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 86103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 86104
    • 6
    • P. 2
    • 86106
    • 7
    • P. 8
    • 86107
    • 8
    • P. 1
    • 86108
    • 9
    • P. 4
    • 86109
    • 10
    • X. Phú Hưng
    • 86110
    • 11
    • P. Phú Khương
    • 86111
    • 12
    • P. Phú Tân
    • 86112
    • 13
    • X. Sơn Đông
    • 86113
    • 14
    • X. Mỹ Thành
    • 86114
    • 15
    • X. Bình Phú
    • 86115
    • 16
    • P. 6
    • 86116
    • 17
    • P. 7
    • 86117
    • 18
    • P. 5
    • 86118
    • 19
    • P. 3
    • 86119
    • 20
    • X. Mỹ Thạnh An
    • 86120
    • 21
    • X. Nhơn Thạnh
    • 86121
    • 22
    • X. Phú Nhuận
    • 86122
    • 23
    • BCP. Mỹ Thạnh An
    • 86150
    • 24
    • BC. KHL Bến Tre
    • 86151
    • 25
    • BC. Tân Thành
    • 86152
    • 26
    • BC. Sơn Đông
    • 86153
    • 27
    • BC. Bến xe
    • 86154
    • 28
    • BC. Phường 7
    • 86155
    • 29
    • BC. Bệnh Viện
    • 86156
    • 30
    • BC. TTDV Tin học
    • 86157
    • 31
    • BC. Mỹ Thạnh An
    • 86158
    • 32
    • BC. Hệ 1 Bến Tre
    • 86199
    • II.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 86200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 86201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 86202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 86203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 86204
    • 6
    • TT. Châu Thành
    • 86206
    • 7
    • X. Phú An Hòa
    • 86207
    • 8
    • X. An Phước
    • 86208
    • 9
    • X. Phước Thạnh
    • 86209
    • 10
    • X. Hữu Định
    • 86210
    • 11
    • X. An Hóa
    • 86211
    • 12
    • X. Giao Hòa
    • 86212
    • 13
    • X. Giao Long
    • 86213
    • 14
    • X. Qưới Sơn
    • 86214
    • 15
    • X. Tân Thạch
    • 86215
    • 16
    • X. An Khánh
    • 86216
    • 17
    • X. Tam Phước
    • 86217
    • 18
    • X. Tường Đa
    • 86218
    • 19
    • X. Sơn Hòa
    • 86219
    • 20
    • X. An Hiệp
    • 86220
    • 21
    • X. Thành Triệu
    • 86221
    • 22
    • X. Phú Túc
    • 86222
    • 23
    • X. Phú Đức
    • 86223
    • 24
    • X. Quới Thành
    • 86224
    • 25
    • X. Tiên Thủy
    • 86225
    • 26
    • X. Tiên Long
    • 86226
    • 27
    • X. Tân Phú
    • 86227
    • 28
    • BCP. Châu Thành
    • 86250
    • 29
    • BC. TT Châu Thành
    • 86251
    • 30
    • BC. An Hóa
    • 86252
    • 31
    • BC. Giao Long
    • 86253
    • 32
    • BC. KCN Giao Long
    • 86254
    • 33
    • BC. Tân Thạch
    • 86255
    • 34
    • BC. An Hiệp
    • 86256
    • 35
    • BC. Tiên Thủy
    • 86257
    • 36
    • BC. Tân Phú
    • 86258
    • III.
    • HUYỆN CHỢ LÁCH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chợ Lách
    • 86300
      • 2
      • Huyện ủy
      • 86301
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 86302
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 86303
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 86304
      • 6
      • TT. Chợ Lách
      • 86306
      • 7
      • X. Hòa Nghĩa
      • 86307
      • 8
      • X. Tân Thiềng
      • 86308
      • 9
      • X. Long Thới
      • 86309
      • 10
      • X. Phú Sơn
      • 86310
      • 11
      • X. Vĩnh Thành
      • 86311
      • 12
      • X. Vĩnh Hòa
      • 86312
      • 13
      • X. Hưng Khánh Trung B
      • 86313
      • 14
      • X. Phú Phụng
      • 86314
      • 15
      • X. Vĩnh Bình
      • 86315
      • 16
      • X. Sơn Định
      • 86316
      • 17
      • BCP. Chợ Lách
      • 86350
      • 18
      • BC. Tân Thiềng
      • 86351
      • 19
      • BC. Long Thới
      • 86352
      • 20
      • BC. Cái Mơn
      • 86353
      • 21
      • BC. Vĩnh Hòa
      • 86354
      • 22
      • BC. Phú Phụng
      • 86355
      • IV.
      • HUYỆN MỎ CÀY BẮC
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc
      • 86400
      • 2
      • Huyện ủy
      • 86401
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 86402
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 86403
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 86404
      • 6
      • X. Phước Mỹ Trung
      • 86406
      • 7
      • X. Thành An
      • 86407
      • 8
      • X. Hòa Lộc
      • 86408
      • 9
      • X. Tân Thành Bình
      • 86409
      • 10
      • X. Tân Phú Tây
      • 86410
      • 11
      • X. Thạnh Ngãi
      • 86411
      • 12
      • X. Thanh Tân
      • 86412
      • 13
      • X. Phú Mỹ
      • 86413
      • 14
      • X. Hưng Khánh Trung A
      • 86414
      • 15
      • X. Nhuận Phú Tân
      • 86415
      • 16
      • X. Tân Thanh Tây
      • 86416
      • 17
      • X. Tân Bình
      • 86417
      • 18
      • X. Khánh Thạnh Tân
      • 86418
      • 19
      • BCP. Mỏ Cày Bắc
      • 86450
      • 20
      • BC. Tân Thành Bình
      • 86451
      • 21
      • BC. Nhuận Phú Tân
      • 86452
      • V.
      • HUYỆN MỎ CÀY NAM
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam
      • 86500
      • 2
      • Huyện ủy
      • 86501
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 86502
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 86503
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 86504
      • 6
      • TT. Mỏ Cày
      • 86506
      • 7
      • X. Phước Hiệp
      • 86507
      • 8
      • X. Định Thủy
      • 86508
      • 9
      • X. Tân Hội
      • 86509
      • 10
      • X. An Thạnh
      • 86510
      • 11
      • X. Đa Phước Hội
      • 86511
      • 12
      • X. Bình Khánh Tây
      • 86512
      • 13
      • X. Bình Khánh Đông
      • 86513
      • 14
      • X. An Định
      • 86514
      • 15
      • X. Tân Trung
      • 86515
      • 16
      • X. An Thới
      • 86516
      • 17
      • X. Thành Thới A
      • 86517
      • 18
      • X. Thành Thới B
      • 86518
      • 19
      • X. Ngãi Đăng
      • 86519
      • 20
      • X. Minh Đức
      • 86520
      • 21
      • X. Cẩm Sơn
      • 86521
      • 22
      • X. Hương Mỹ
      • 86522
      • 23
      • BCP. Mỏ Cày Nam
      • 86550
      • 24
      • BC. Chợ Thơm
      • 86551
      • 25
      • BC. An Định
      • 86552
      • 26
      • BC. An Thới
      • 86553
      • 27
      • BC. Cẩm Sơn
      • 86554
      • 28
      • BC. Hương Mỹ
      • 86555
      • VI.
      • HUYỆN GIỒNG TRÔM
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Giồng Trôm
      • 86600
      • 2
      • Huyện ủy
      • 86601
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 86602
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 86603
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 86604
      • 6
      • TT. Giồng Trôm
      • 86606
      • 7
      • X. Bình Hoà
      • 86607
      • 8
      • X. Châu Bình
      • 86608
      • 9
      • X. Châu Hòa
      • 86609
      • 10
      • X. Phong Mỹ
      • 86610
      • 11
      • X. Phong Nẫm
      • 86611
      • 12
      • X. Mỹ Thạnh
      • 86612
      • 13
      • X. Lương Hòa
      • 86613
      • 14
      • X. Lương Quới
      • 86614
      • 15
      • X. Lương Phú
      • 86615
      • 16
      • X. Thuận Điền
      • 86616
      • 17
      • X. Sơn Phú
      • 86617
      • 18
      • X. Hưng Phong
      • 86618
      • 19
      • X. Phước Long
      • 86619
      • 20
      • X. Long Mỹ
      • 86620
      • 21
      • X. Tân Lợi Thạnh
      • 86621
      • 22
      • X. Thạnh Phú Đông
      • 86622
      • 23
      • X. Tân Hào
      • 86623
      • 24
      • X. Tân Thanh
      • 86624
      • 25
      • X. Bình Thành
      • 86625
      • 26
      • X. Hưng Nhượng
      • 86626
      • 27
      • X. Hưng Lễ
      • 86627
      • 28
      • BCP. Giồng Trôm
      • 86650
      • 29
      • BC. Mỹ Lồng
      • 86651
      • 30
      • BC. Lương Quới
      • 86652
      • 31
      • BC. Phước Long
      • 86653
      • 32
      • BC. Tân Hào
      • 86654
      • 33
      • BC. Hưng Nhượng
      • 86655
      • VII.
      • HUYỆN BÌNH ĐẠI
      •  
      • 1
      • BC.Trung tâm huyện Bình Đại
      • 86700
      • 2
      • Huyện ủy
      • 86701
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 86702
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 86703
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 86704
      • 6
      • TT. Bình Đại
      • 86706
      • 7
      • X. Bình Thắng
      • 86707
      • 8
      • X. Đại Hòa Lộc
      • 86708
      • 9
      • X. Bình Thới
      • 86709
      • 10
      • X. Thạnh Trị
      • 86710
      • 11
      • X. Phú Long
      • 86711
      • 12
      • X. Định Trung
      • 86712
      • 13
      • X. Lộc Thuận
      • 86713
      • 14
      • X. Phú Vang
      • 86714
      • 15
      • X. Vang Quới Đông
      • 86715
      • 16
      • X. Thới Lai
      • 86716
      • 17
      • X. Vang Quới Tây
      • 86717
      • 18
      • X. Phú Thuận
      • 86718
      • 19
      • X. Châu Hưng
      • 86719
      • 20
      • X. Long Hòa
      • 86720
      • 21
      • X. Long Định
      • 86721
      • 22
      • X. Tam Hiệp
      • 86722
      • 23
      • X. Thạnh Phước
      • 86723
      • 24
      • X. Thừa Đức
      • 86724
      • 25
      • X. Thới Thuận
      • 86725
      • 26
      • BCP. Bình Đại
      • 86750
      • 27
      • BC. Lộc Thuận
      • 86751
      • 28
      • BC. Thới Lai
      • 86752
      • 29
      • BC. Châu Hưng
      • 86753
      • 30
      • BC. Thạnh Phước
      • 86754
      • 31
      • BĐVHX Cồn Nghêu
      • 86755
      • VIII.
      • HUYỆN BA TRI
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Ba Tri
      • 86800
        • 2
        • Huyện ủy
        • 86801
        • 3
        • Hội đồng nhân dân
        • 86802
        • 4
        • Ủy ban nhân dân
        • 86803
        • 5
        • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
        • 86804
        • 6
        • TT. Ba Tri
        • 86806
        • 7
        • X. Vĩnh Hòa
        • 86807
        • 8
        • X. Phú Ngãi
        • 86808
        • 9
        • X. Bảo Thạnh
        • 86809
        • 10
        • X. Phước Tuy
        • 86810
        • 11
        • X. Tân Xuân
        • 86811
        • 12
        • X. Tân Mỹ
        • 86812
        • 13
        • X. Mỹ Hòa
        • 86813
        • 14
        • X. Mỹ Chánh
        • 86814
        • 15
        • X. Mỹ Thạnh
        • 86815
        • 16
        • X. Mỹ Nhơn
        • 86816
        • 17
        • X. Phú Lễ
        • 86817
        • 18
        • X. An Bình Tây
        • 86818
        • 19
        • X. An Ngãi Trung
        • 86819
        • 20
        • X. An Phú Trung
        • 86820
        • 21
        • X. Tân Hưng
        • 86821
        • 22
        • X. An Ngãi Tây
        • 86822
        • 23
        • X. An Hiệp
        • 86823
        • 24
        • X. An Đức
        • 86824
        • 25
        • X. Vĩnh An
        • 86825
        • 26
        • X. An Hòa Tây
        • 86826
        • 27
        • X. An Thủy
        • 86827
        • 28
        • X. Tân Thủy
        • 86828
        • 29
        • X. Bảo Thuận
        • 86829
        • 30
        • BCP. Ba Tri
        • 86850
        • 31
        • BC. Phước Tuy
        • 86851
        • 32
        • BC. Mỹ Chánh
        • 86852
        • 33
        • BC. An Ngãi Trung
        • 86853
        • 34
        • BC. An Thủy
        • 86854
        • 35
        • BC. Tân Thủy
        • 86855
        • 36
        • BC. Bảo Thuận
        • 86856
        • IX.
        • HUYỆN THẠNH PHÚ
        •  
        • 1
        • BC. Trung tâm huyện Thạnh Phú
        • 86900
        • 2
        • Huyện ủy
        • 86901
        • 3
        • Hội đồng nhân dân
        • 86902
        • 4
        • Ủy ban nhân dân
        • 86903
        • 5
        • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
        • 86904
        • 6
        • TT. Thạnh Phú
        • 86906
        • 7
        • X. An Thạnh
        • 86907
        • 8
        • X. Mỹ An
        • 86908
        • 9
        • X. Mỹ Hưng
        • 86909
        • 10
        • X. Quới Điền
        • 86910
        • 11
        • X. Tân Phong
        • 86911
        • 12
        • X. Đại Điền
        • 86912
        • 13
        • X. Phú Khánh
        • 86913
        • 14
        • X. Thới Thạnh
        • 86914
        • 15
        • X. Hòa Lợi
        • 86915
        • 16
        • X. Bình Thạnh
        • 86916
        • 17
        • X. An Thuận
        • 86917
        • 18
        • X. An Nhơn
        • 86918
        • 19
        • X. Giao Thạnh
        • 86919
        • 20
        • X. Thạnh Phong
        • 86920
        • 21
        • X. Thạnh Hải
        • 86921
        • 22
        • X. An Điền
        • 86922
        • 23
        • X. An Quy
        • 86923
        • 24
        • BCP. Thạnh Phú
        • 86950
        • 25
        • BC. Tân Phong
        • 86951
        • 26
        • BC. Giao Thạnh
        • 86952
        • 27
        • BC. An Qui
        • 86953

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top