Mã bưu điện Bình Định – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bình Định

01:10 Chiều - 29/04/2019
0 Bình luận
3394
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Bình Định gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Bình Định
    • 55000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 55001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 55002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 55003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 55004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 55005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 55009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 55010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 55011
    • 10
    • Báo Bình Định
    • 55016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 55021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 55030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 55035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 55036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 55040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 55041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 55042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 55043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 55045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 55046
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 55047
    • 22
    • Sở Du lịch
    • 55048
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 55049
    • 24
    • Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
    • 55050
    • 25
    • Sở Nội vụ
    • 55051
    • 26
    • Sở Tư pháp
    • 55052
    • 27
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 55053
    • 28
    • Sở Giao thông vận tải
    • 55054
    • 29
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 55055
    • 30
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 55056
    • 31
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 55057
    • 32
    • Sở Xây dựng
    • 55058
    • 33
    • Sở Y tế
    • 55060
    • 34
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 55061
    • 35
    • Ban Dân tộc
    • 55062
    • 36
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 55063
    • 37
    • Thanh tra tỉnh
    • 55064
    • 38
    • Trường chính trị tỉnh
    • 55065
    • 39
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 55066
    • 40
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 55067
    • 41
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 55070
    • 42
    • Cục Thuế
    • 55078
    • 43
    • Cục Hải quan
    • 55079
    • 44
    • Cục Thống kê
    • 55080
    • 45
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 55081
    • 46
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 55085
    • 47
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 55086
    • 48
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 55087
    • 49
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 55088
    • 50
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 55089
    • 51
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 55090
    • 52
    • Tỉnh Đoàn
    • 55091
    • 53
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 55092
    • 54
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 55093
    • I.
    • THÀNH PHỐ QUY NHƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Quy Nhơn
    • 55100
    • 2
    • Thành ủy
    • 55101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55104
    • 6
    • P. Trần Phú
    • 55106
    • 7
    • P. Lê Lợi
    • 55107
    • 8
    • P. Trần Hưng Đạo
    • 55108
    • 9
    • P. Lý Thường Kiệt
    • 55109
    • 10
    • P. Lê Hồng Phong
    • 55110
    • 11
    • P. Ngô Mây
    • 55111
    • 12
    • P. Quang Trung
    • 55112
    • 13
    • P. Nguyễn Văn Cừ
    • 55113
    • 14
    • P. Hải Cảng
    • 55114
    • 15
    • P. Thị Nại
    • 55115
    • 16
    • P. Đống Đa
    • 55116
    • 17
    • P. Nhơn Bình
    • 55117
    • 18
    • P. Nhơn Phú
    • 55118
    • 19
    • P. Trần Quang Diệu
    • 55119
    • 20
    • P. Bùi Thị Xuân
    • 55120
    • 21
    • P. Ghềnh Ráng
    • 55121
    • 22
    • X. Nhơn Hải
    • 55122
    • 23
    • X. Nhơn Hội
    • 55123
    • 24
    • X. Nhơn Lý
    • 55124
    • 25
    • X. Phước Mỹ
    • 55125
    • 26
    • X. Nhơn Châu
    • 55126
    • 27
    • BCP. Quy Nhơn
    • 55150
    • 28
    • BC. Bình Định
    • 55151
    • 29
    • BC. Cảng
    • 55152
    • 30
    • BC. Phan Bội Châu
    • 55153
    • 31
    • BC. Quang Trung
    • 55154
    • 32
    • BC. Tháp Đôi
    • 55155
    • 33
    • BC. Bắc Hà Thanh
    • 55156
    • 34
    • BC. Chợ Dinh
    • 55157
    • 35
    • BC. Nhơn Phú
    • 55158
    • 36
    • BC. Trần Quang Diệu
    • 55159
    • 37
    • BC. Phú Tài
    • 55160
    • 38
    • BC. Nhơn Phước
    • 55161
    • 39
    • BC. Hệ 1 Bình Định
    • 55199
    • II.
    • HUYỆN TUY PHƯỚC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tuy Phước
    • 55200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55204
    • 6
    • TT. Tuy Phước
    • 55206
    • 7
    • X. Phước Nghĩa
    • 55207
    • 8
    • X. Phước Lộc
    • 55208
    • 9
    • X. Phước An
    • 55209
    • 10
    • TT. Diêu Trì
    • 55210
    • 11
    • X. Phước Thuận
    • 55211
    • 12
    • X. Phước Sơn
    • 55212
    • 13
    • X. Phước Hiệp
    • 55213
    • 14
    • X. Phước Thành
    • 55214
    • 15
    • X. Phước Hòa
    • 55215
    • 16
    • X. Phước Thắng
    • 55216
    • 17
    • X. Phước Hưng
    • 55217
    • 18
    • X. Phước Quang
    • 55218
    • 19
    • BCP. Tuy Phước
    • 55225
    • 20
    • BC. Diêu Trì
    • 55226
    • 21
    • BC. Gò Bồi
    • 55227
    • III.
    • THỊ XÃ AN NHƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã An Nhơn
    • 55250
    • 2
    • Thị ủy
    • 55251
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55252
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55253
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55254
    • 6
    • P. Bình Định
    • 55256
    • 7
    • P. Nhơn Hưng
    • 55257
    • 8
    • X. Nhơn Khánh
    • 55258
    • 9
    • X. Nhơn Lộc
    • 55259
    • 10
    • P. Nhơn Hoà
    • 55260
    • 11
    • X. Nhơn An
    • 55261
    • 12
    • P. Đập Đá
    • 55262
    • 13
    • X. Nhơn Hậu
    • 55263
    • 14
    • X. Nhơn Mỹ
    • 55264
    • 15
    • X. Nhơn Phúc
    • 55265
    • 16
    • X. Nhơn Tân
    • 55266
    • 17
    • X. Nhơn Thọ
    • 55267
    • 18
    • X. Nhơn Hạnh
    • 55268
    • 19
    • X. Nhơn Phong
    • 55269
    • 20
    • P. Nhơn Thành
    • 55270
    • 21
    • BCP. An Nhơn
    • 55275
    • 22
    • BC. KCN Nhơn Hòa
    • 55276
    • 23
    • BC. Nhơn Hòa
    • 55277
    • 24
    • BC. Đập Đá
    • 55278
    • 25
    • BC. Gò Găng
    • 55279
    • IV.
    • HUYỆN PHÙ CÁT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phù Cát
    • 55300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55304
    • 6
    • TT. Ngô Mây
    • 55306
    • 7
    • X. Cát Trinh
    • 55307
    • 8
    • X. Cát Hanh
    • 55308
    • 9
    • X. Cát Hiệp
    • 55309
    • 10
    • X. Cát Tân
    • 55310
    • 11
    • X. Cát Tường
    • 55311
    • 12
    • X. Cát Nhơn
    • 55312
    • 13
    • X. Cát Thành
    • 55313
    • 14
    • X. Cát Khánh
    • 55314
    • 15
    • X. Cát Tài
    • 55315
    • 16
    • X. Cát Lâm
    • 55316
    • 17
    • X. Cát Hưng
    • 55317
    • 18
    • X. Cát Thắng
    • 55318
    • 19
    • X. Cát Tiến
    • 55319
    • 20
    • X. Cát Hải
    • 55320
    • 21
    • X. Cát Minh
    • 55321
    • 22
    • X. Cát Sơn
    • 55322
    • 23
    • X. Cát Chánh
    • 55323
    • 24
    • BCP. Phù Cát
    • 55330
    • 25
    • BC. Đề Gi
    • 55331
    • 26
    • BC. Hưng Mỹ
    • 55332
    • 2
    • BC. Chợ Gành
    • 55333
    • V.
    • HUYỆN PHÙ MỸ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phù Mỹ
    • 55350
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55351
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55352
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55353
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55354
    • 6
    • TT. Phù Mỹ
    • 55356
    • 7
    • X. Mỹ Quang
    • 55357
    • 8
    • X. Mỹ Trinh
    • 55358
    • 9
    • X. Mỹ Hòa
    • 55359
    • 10
    • X. Mỹ Hiệp
    • 55360
    • 11
    • X. Mỹ Tài
    • 55361
    • 12
    • X. Mỹ Chánh Tây
    • 55362
    • 13
    • X. Mỹ Thọ
    • 55363
    • 14
    • X. Mỹ Phong
    • 55364
    • 15
    • X. Mỹ Lộc
    • 55365
    • 16
    • X. Mỹ Cát
    • 55366
    • 17
    • X. Mỹ Chánh
    • 55367
    • 18
    • X. Mỹ Thành
    • 55368
    • 19
    • X. Mỹ An
    • 55369
    • 20
    • X. Mỹ Thắng
    • 55370
    • 21
    • X. Mỹ Lợi
    • 55371
    • 22
    • TT. Bình Dương
    • 55372
    • 23
    • X. Mỹ Đức
    • 55373
    • 24
    • X. Mỹ Châu
    • 55374
    • 25
    • BCP. Phù Mỹ
    • 55380
    • 26
    • BC. An Lương
    • 55381
    • 27
    • BC. Bình Dương
    • 55382
    • 28
    • BĐVHX Mỹ Thành 1
    • 55383
    • VI.
    • HUYỆN HOÀI NHƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hoài Nhơn
    • 55400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55404
    • 6
    • TT. Bồng Sơn
    • 55406
    • 7
    • X. Hoài Xuân
    • 55407
    • 8
    • X. Hoài Tân
    • 55408
    • 9
    • X. Hoài Đức
    • 55409
    • 10
    • X. Hoài Mỹ
    • 55410
    • 11
    • X. Hoài Hải
    • 55411
    • 12
    • X. Hoài Hương
    • 55412
    • 13
    • X. Hoài Thanh
    • 55413
    • 14
    • X. Hoài Thanh Tây
    • 55414
    • 15
    • X. Hoài Hảo
    • 55415
    • 16
    • X. Tam Quan Nam
    • 55416
    • 17
    • TT. Tam Quan
    • 55417
    • 18
    • X. Tam Quan Bắc
    • 55418
    • 19
    • X. Hoài Châu
    • 55419
    • 20
    • X. Hoài Châu Bắc
    • 55420
    • 21
    • X. Hoài Sơn
    • 55421
    • 22
    • X. Hoài Phú
    • 55422
    • 23
    • BCP. Hoài Nhơn
    • 55450
    • 24
    • BC. Bồng Sơn
    • 55451
    • 25
    • BC. Hoài Hương
    • 55452
    • 26
    • BC. Chợ Đề
    • 55453
    • 27
    • BC. Tam Quan
    • 55454
    • 28
    • BC. Đồi Mười
    • 55455
    • VII.
    • HUYỆN AN LÃO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện An Lão
    • 55500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55504
    • 6
    • TT. An Lão
    • 55506
    • 7
    • X. An Hưng
    • 55507
    • 8
    • X. An Trung
    • 55508
    • 9
    • X. An Dũng
    • 55509
    • 10
    • X. An Vinh
    • 55510
    • 11
    • X. An Quang
    • 55511
    • 12
    • X. An Tân
    • 55512
    • 13
    • X. An Hòa
    • 55513
    • 14
    • X. An Toàn
    • 55514
    • 15
    • X. An Nghĩa
    • 55515
    • 16
    • BCP. An Lão
    • 55550
    • 17
    • BC. Xuân Phong
    • 55551
    • VIII.
    • HUYỆN HOÀI ÂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hoài Ân
    • 55600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55604
    • 6
    • TT. Tăng Bạt Hổ
    • 55606
    • 7
    • X. Ân Đức
    • 55607
    • 8
    • X. Ân Phong
    • 55608
    • 9
    • X. Ân Thạnh
    • 55609
    • 10
    • X. Ân Tín
    • 55610
    • 11
    • X. Ân Hữu
    • 55611
    • 12
    • X. Ân Tường Đông
    • 55612
    • 13
    • X. Ân Mỹ
    • 55613
    • 14
    • X. Ân Hảo Đông
    • 55614
    • 15
    • X. Ân Hảo Tây
    • 55615
    • 16
    • X. Ân Sơn
    • 55616
    • 17
    • X. Dak Mang
    • 55617
    • 18
    • X. Bok Tới
    • 55618
    • 19
    • X. Ân Nghĩa
    • 55619
    • 20
    • X. Ân Tường Tây
    • 55620
    • 21
    • BCP. Hoài Ân
    • 55650
    • 22
    • BC. Mỹ Thành
    • 55651
    • 23
    • BC. Ân Nghĩa
    • 55652
    • IX.
    • HUYỆN VĨNH THẠNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh
    • 55700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55704
    • 6
    • TT. Vĩnh Thạnh
    • 55706
    • 7
    • X. Vĩnh Thịnh
    • 55707
    • 8
    • X. Vĩnh Hiệp
    • 55708
    • 9
    • X. Vĩnh Hảo
    • 55709
    • 10
    • X. Vĩnh Thuận
    • 55710
    • 11
    • X. Vĩnh Quang
    • 55711
    • 12
    • X. Vĩnh Hòa
    • 55712
    • 13
    • X. Vĩnh Kim
    • 55713
    • 14
    • X. Vĩnh Sơn
    • 55714
    • 15
    • BCP. Vĩnh Thạnh
    • 55750
    • X.
    • HUYỆN TÂY SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tây Sơn
    • 55800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55804
    • 6
    • TT. Phú Phong
    • 55806
    • 7
    • X. Bình Hòa
    • 55807
    • 8
    • X. Bình Thành
    • 55808
    • 9
    • X. Tây Giang
    • 55809
    • 10
    • X. Bình Tường
    • 55810
    • 11
    • X. Tây Phú
    • 55811
    • 12
    • X. Tây Xuân
    • 55812
    • 13
    • X. Bình Nghi
    • 55813
    • 14
    • X. Tây Bình
    • 55814
    • 15
    • X. Tây Vinh
    • 55815
    • 16
    • X. Tây An
    • 55816
    • 17
    • X. Bình Thuận
    • 55817
    • 18
    • X. Bình Tân
    • 55818
    • 19
    • X. Tây Thuận
    • 55819
    • 20
    • X. Vĩnh An
    • 55820
    • 21
    • BCP. Tây Sơn
    • 55850
    • 22
    • BC. Vân Tường
    • 55851
    • 23
    • BC. Đồng Pho
    • 55852
    • XI.
    • HUYỆN VÂN CANH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vân Canh
    • 55900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 55901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 55902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 55903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 55904
    • 6
    • TT. Vân Canh
    • 55906
    • 7
    • X. Canh Hiển
    • 55907
    • 8
    • X. Canh Hiệp
    • 55908
    • 9
    • X. Canh Thuận
    • 55909
    • 10
    • X. Canh Hòa
    • 55910
    • 11
    • X. Canh Vinh
    • 55911
    • 12
    • X. Canh Liên
    • 55912
    • 13
    • BCP. Vân Canh
    • 55950

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top