Mã bưu điện Bình Dương – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bình Dương

05:42 Chiều - 28/04/2019
0 Bình luận
4790
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Bình Dương gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Bình Dương
    • 75000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 75001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 75002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 75003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 75004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 75005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 75009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 75010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 75011
    • 10
    • Báo Bình Dương
    • 75016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 75021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 75030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 75035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 75036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 75040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 75041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 75042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 75043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 75044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 75045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 75046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 75047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 75049
    • 24
    • Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
    • 75050
    • 25
    • Sở Nội vụ
    • 75051
    • 26
    • Sở Tư pháp
    • 75052
    • 27
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 75053
    • 28
    • Sở Giao thông vận tải
    • 75054
    • 29
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 75055
    • 30
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 75056
    • 31
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 75057
    • 32
    • Sở Xây dựng
    • 75058
    • 33
    • Sở Quy hoạch và Kiến trúc
    • 75059
    • 34
    • Sở Y tế
    • 75060
    • 35
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 75061
    • 36
    • Ban Dân tộc
    • 75062
    • 37
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 75063
    • 38
    • Thanh tra tỉnh
    • 75064
    • 39
    • Trường chính trị tỉnh
    • 75065
    • 40
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 75066
    • 41
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 75067
    • 42
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 75070
    • 43
    • Cục Thuế
    • 75078
    • 44
    • Cục Hải quan
    • 75079
    • 45
    • Cục Thống kê
    • 75080
    • 46
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 75081
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 75085
    • 48
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 75086
    • 49
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 75087
    • 50
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 75088
    • 51
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 75089
    • 52
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 75090
    • 53
    • Tỉnh Đoàn
    • 75091
    • 54
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 75092
    • 55
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 75093
    • I.
    • THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một
    • 75100
    • 2
    • Thành ủy
    • 75101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75104
    • 6
    • P. Phú Cường
    • 75106
    • 7
    • P. Chánh Nghĩa
    • 75107
    • 8
    • P. Phú Thọ
    • 75108
    • 9
    • P. Phú Hòa
    • 75109
    • 10
    • P. Phú Lợi
    • 75110
    • 11
    • P. Hiệp Thành
    • 75111
    • 12
    • P. Phú Tân
    • 75112
    • 13
    • P. Phú Mỹ
    • 75113
    • 14
    • P. Hòa Phú
    • 75114
    • 15
    • P. Định Hòa
    • 75115
    • 16
    • P. Hiệp An
    • 75116
    • 17
    • P. Tân An
    • 75117
    • 18
    • P. Tương Bình Hiệp
    • 75118
    • 19
    • P. Chánh Mỹ
    • 75119
    • 20
    • BCP. Thủ Dầu Một
    • 75150
    • 21
    • BCP. Phú Hòa
    • 75151
    • 22
    • BC. KHL Thủ Dầu Một
    • 75152
    • 23
    • BC. Phú Cường
    • 75153
    • 24
    • BC. Phú Thọ
    • 75154
    • 25
    • BC. Phú Mỹ
    • 75155
    • 26
    • BC. Trung Tâm Hành Chính Bình Dương
    • 75156
    • 27
    • BC. Tương Bình Hiệp
    • 75157
    • 28
    • BC. HCC Bình Dương
    • 75198
    • 29
    • BC. Hệ 1 Bình Dương
    • 75199
    • II.
    • THỊ XÃ THUẬN AN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Thuận An
    • 75200
    • 2
    • Thị ủy
    • 75201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75204
    • 6
    • P. Lái Thiêu
    • 75206
    • 7
    • P. Vĩnh Phú
    • 75207
    • 8
    • P. Bình Hòa
    • 75208
    • 9
    • P. An Phú
    • 75209
    • 10
    • P. Bình Chuẩn
    • 75210
    • 11
    • P. Thuận Giao
    • 75211
    • 12
    • P. An Thạnh
    • 75212
    • 13
    • P. Hưng Định
    • 75213
    • 14
    • P. Bình Nhâm
    • 75214
    • 15
    • X. An Sơn
    • 75215
    • 16
    • BCP. Thuận An
    • 75250
    • 17
    • BCP. Thuận Giao
    • 75251
    • 18
    • BCP. KCN Vsip
    • 75252
    • 19
    • BC. KHL Thuận An
    • 75253
    • 20
    • BC. KCN Vsip
    • 75254
    • 21
    • BC. Đồng An
    • 75255
    • 22
    • BC. An Phú
    • 75256
    • 23
    • BC. Bình Chuẩn
    • 75257
    • 24
    • BC. Bình Chuẩn 2
    • 75258
    • 25
    • BC. Thuận Giao
    • 75259
    • 26
    • BC. HCC Thuận An
    • 75298
    • III.
    • THỊ XÃ DĨ AN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Dĩ An
    • 75300
    • 2
    • Thị ủy
    • 75301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75304
    • 6
    • P. Dĩ An
    • 75306
    • 7
    • P. An Bình
    • 75307
    • 8
    • P. Đông Hòa
    • 75308
    • 9
    • P. Bình Thắng
    • 75309
    • 10
    • P. Bình An
    • 75310
    • 11
    • P. Tân Đông Hiệp
    • 75311
    • 12
    • P. Tân Bình
    • 75312
    • 13
    • BCP. Dĩ An
    • 75350
    • 14
    • BCP. Bình An
    • 75351
    • 15
    • BCP. Tân Đông Hiệp
    • 75352
    • 16
    • BC. KHL Dĩ An
    • 75353
    • 17
    • BC. Bình Minh
    • 75354
    • 18
    • BC. Song Thần
    • 75355
    • 19
    • BC. Bình An
    • 75356
    • 20
    • BC. Tân Đông Hiệp
    • 75357
    • 21
    • BC. Tân Bình
    • 75358
    • 22
    • BC. HCC Dĩ An
    • 75398
    • IV.
    • THỊ XÃ TÂN UYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên
    • 75400
    • 2
    • Thị ủy
    • 75401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75404
    • 6
    • P. Uyên Hưng
    • 75406
    • 7
    • X. Hội Nghĩa
    • 75407
    • 8
    • P. Tân Hiệp
    • 75408
    • 9
    • X. Vĩnh Tân
    • 75409
    • 10
    • X. Phú Chánh
    • 75410
    • 11
    • X. Tân Vĩnh Hiệp
    • 75411
    • 12
    • P. Khánh Bình
    • 75412
    • 13
    • X. Bạch Đằng
    • 75413
    • 14
    • P. Thạnh Phước
    • 75414
    • 15
    • P. Tân Phước Khánh
    • 75415
    • 16
    • P. Thái Hòa
    • 75416
    • 17
    • X. Thạnh Hội
    • 75417
    • 18
    • BCP. Tân Uyên
    • 75450
    • 19
    • BC. KHL Tân Uyên
    • 75451
    • 20
    • BC. Hội Nghĩa
    • 75452
    • 21
    • BC. Tân Vĩnh Hiệp
    • 75453
    • 22
    • BC. Khánh Bình
    • 75454
    • 23
    • BC. Tân Phước Khánh
    • 75455
    • 24
    • BC. Tân Ba
    • 75456
    • 25
    • BC. HCC Tân Uyên
    • 75498
    • V.
    • HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên
    • 75500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 75501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75504
    • 6
    • X. Tân Thành
    • 75506
    • 7
    • X. Hiếu Liêm
    • 75507
    • 8
    • X. Tân Định
    • 75508
    • 9
    • X. Bình Mỹ
    • 75509
    • 10
    • X. Tân Lập
    • 75510
    • 11
    • X. Đất Cuốc
    • 75511
    • 12
    • X. Tân Bình
    • 75512
    • 13
    • X. Lạc An
    • 75513
    • 14
    • X. Tân Mỹ
    • 75514
    • 15
    • X. Thường Tân
    • 75515
    • 16
    • BCP. Bắc Tân Uyên
    • 75550
    • 17
    • BC. Bình Mỹ
    • 75551
    • 18
    • BC. Lạc An
    • 75552
    • 19
    • BC. HCC Bắc Tân Uyên
    • 75598
    • VI.
    • HUYỆN PHÚ GIÁO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Giáo
    • 75600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 75601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75604
    • 6
    • TT. Phước Vĩnh
    • 75606
    • 7
    • X. An Bình
    • 75607
    • 8
    • X. Phước Sang
    • 75608
    • 9
    • X. An Thái
    • 75609
    • 10
    • X. An Long
    • 75610
    • 11
    • X. An Linh
    • 75611
    • 12
    • X. Tân Hiệp
    • 75612
    • 13
    • X. Tân Long
    • 75613
    • 14
    • X. Phước Hoà
    • 75614
    • 15
    • X. Vĩnh Hoà
    • 75615
    • 16
    • X. Tam Lập
    • 75616
    • 17
    • BCP. Phú Giáo
    • 75650
    • 18
    • BC. An Bình
    • 75651
    • 19
    • BC. Phước Hòa
    • 75652
    • VII.
    • HUYỆN BÀU BÀNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng
    • 75700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 75701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75704
    • 6
    • X. Lai Uyên
    • 75706
    • 7
    • X. Trừ Văn Thố
    • 75707
    • 8
    • X. Cây Trường II
    • 75708
    • 9
    • X. Long Nguyên
    • 75709
    • 10
    • X. Lai Hưng
    • 75710
    • 11
    • X. Tân Hưng
    • 75711
    • 12
    • X. Hưng Hòa
    • 75712
    • 13
    • BCP. Bàu Bàng
    • 75750
    • 14
    • BC. Lai Uyên
    • 75751
    • 15
    • BC. Long Nguyên
    • 75752
    • 16
    • BC. Hưng Hòa
    • 75753
    • 17
    • BC. HCC Bàu Bàng
    • 75798
    • VIII.
    • HUYỆN DẦU TIẾNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng
    • 75800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 75801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75804
    • 6
    • TT. Dầu Tiếng
    • 75806
    • 7
    • X. Thanh An
    • 75807
    • 8
    • X. Thanh Tuyền
    • 75808
    • 9
    • X. Long Tân
    • 75809
    • 10
    • X. An Lập
    • 75810
    • 11
    • X. Định Hiệp
    • 75811
    • 12
    • X. Long Hoà
    • 75812
    • 13
    • X. Định An
    • 75813
    • 14
    • X. Minh Tân
    • 75814
    • 15
    • X. Minh Thạnh
    • 75815
    • 16
    • X. Minh Hoà
    • 75816
    • 17
    • X. Định Thành
    • 75817
    • 18
    • BCP. Dầu Tiếng
    • 75850
    • 19
    • BC. Thanh Tuyền
    • 75851
    • 20
    • BC. An Lập
    • 75852
    • 21
    • BC. Long Hòa
    • 75853
    • 22
    • BC. Minh Tân
    • 75854
    • 23
    • BC. Minh Hòa
    • 75855
    • 24
    • BĐVHX Cần Nôm
    • 75856
    • 25
    • BC. HCC Dầu Tiếng
    • 75898
    • IX.
    • THỊ XÃ BẾN CÁT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Bến Cát
    • 75900
    • 2
    • Thị ủy
    • 75901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 75902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 75903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 75904
    • 6
    • P. Mỹ Phước
    • 75906
    • 7
    • X. An Điền
    • 75907
    • 8
    • X. An Tây
    • 75908
    • 9
    • X. Phú An
    • 75909
    • 10
    • P. Tân Định
    • 75910
    • 11
    • P. Thới Hòa
    • 75911
    • 12
    • P. Hòa Lợi
    • 75912
    • 13
    • P. Chánh Phú Hòa
    • 75913
    • 14
    • BCP. Bến Cát
    • 75950
    • 15
    • BCP. Mỹ Phước 3
    • 75951
    • 16
    • BC. KHL Bến Cát
    • 75952
    • 17
    • BC. KCN Mỹ Phước
    • 75953
    • 18
    • BC. KCN Mỹ Phước 2
    • 75954
    • 19
    • BC. KCN Mỹ Phước 3
    • 75955
    • 20
    • BC. Phú An
    • 75956
    • 21
    • BC. Sở Sao
    • 75957
    • 22
    • BC. Chánh Phú Hòa
    • 75958
    • 23
    • BC. HCC Bến Cát
    • 75998

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top