Mã bưu điện Cao Bằng – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Cao Bằng

09:35 Chiều - 05/05/2019
0 Bình luận
2054
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Cao Bằng gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Cao Bằng
    • 21000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 21001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 21002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 21003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 21004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 21005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 21009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 21010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 21011
    • 10
    • Báo Cao Bằng
    • 21016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 21021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 21030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 21035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 21036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 21040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 21041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 21042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 21043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 21044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 21045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 21046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 21047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 21049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 21051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 21052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 21053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 21054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 21055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 21056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 21057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 21058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 21060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 21061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 21062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 21063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 21064
    • 37
    • Trường chính trị Hoàng Đình Giong
    • 21065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 21066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 21067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 21070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 21078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 21079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 21080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 21081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 21085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 21086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 21087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 21088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 21089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 21090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 21091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 21092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 21093
    • I.
    • THÀNH PHỐ CAO BẰNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Cao Bằng
    • 21100
    • 2
    • Thành ủy
    • 21101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21104
    • 6
    • P. Hợp Giang
    • 21106
    • 7
    • P. Sông Bằng
    • 21107
    • 8
    • P. Ngọc Xuân
    • 21108
    • 9
    • P. Đề Thám
    • 21109
    • 10
    • P. Sông Hiến
    • 21110
    • 11
    • P. Hòa Chung
    • 21111
    • 12
    • P. Tân Giang
    • 21112
    • 13
    • P. Duyệt Chung
    • 21113
    • 14
    • X. Vĩnh Quang
    • 21114
    • 15
    • X. Hưng Đạo
    • 21115
    • 16
    • X. Chu Trinh
    • 21116
    • 17
    • BCP. Cao Bằng
    • 21125
    • 18
    • BC. Tam Trung
    • 21126
    • 19
    • BC. Đề Thám
    • 21127
    • 20
    • BC. Nà Cáp
    • 21128
    • 21
    • BC. Tân Giang
    • 21129
    • 22
    • BC. Cao Bình
    • 21130
    • 23
    • BC. Hệ 1 Cao Bằng
    • 21149
    • II.
    • HUYỆN HÒA AN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hòa An
    • 21150
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21151
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21152
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21153
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21154
    • 6
    • TT. Nước Hai
    • 21156
    • 7
    • X. Nam Tuấn
    • 21157
    • 8
    • X. Dân Chủ
    • 21158
    • 9
    • X. Đức Long
    • 21159
    • 10
    • X. Trương Lương
    • 21160
    • 11
    • X. Công Trừng
    • 21161
    • 12
    • X. Bình Long
    • 21162
    • 13
    • X. Hồng Việt
    • 21163
    • 14
    • X. Hoàng Tung
    • 21164
    • 15
    • X. Bình Dương
    • 21165
    • 16
    • X. Bạch Đằng
    • 21166
    • 17
    • X. Lê Chung
    • 21167
    • 18
    • X. Bế Triều
    • 21168
    • 19
    • X. Đại Tiến
    • 21169
    • 20
    • X. Đức Xuân
    • 21170
    • 21
    • X. Ngũ Lão
    • 21171
    • 22
    • X. Nguyễn Huệ
    • 21172
    • 23
    • X. Trưng Vương
    • 21173
    • 24
    • X. Quang Trung
    • 21174
    • 25
    • X. Hà Trì
    • 21175
    • 26
    • X. Hồng Nam
    • 21176
    • 27
    • BCP. Hòa An
    • 21185
    • 28
    • BC. Nà Rị
    • 21186
    • III.
    • HUYỆN HÀ QUẢNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hà Quảng
    • 21200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21204
    • 6
    • TT. Xuân Hòa
    • 21206
    • 7
    • X. Vần Dính
    • 21207
    • 8
    • X. Thượng Thôn
    • 21208
    • 9
    • X. Nội Thôn
    • 21209
    • 10
    • X. Cải Viên
    • 21210
    • 11
    • X. Vân An
    • 21211
    • 12
    • X. Lũng Nặm
    • 21212
    • 13
    • X. Kéo Yên
    • 21213
    • 14
    • X. Trường Hà
    • 21214
    • 15
    • X. Nà Sác
    • 21215
    • 16
    • X. Sóc Hà
    • 21216
    • 17
    • X. Quý Quân
    • 21217
    • 18
    • X. Đào Ngạn
    • 21218
    • 19
    • X. Phù Ngọc
    • 21219
    • 20
    • X. Hạ Thôn
    • 21220
    • 21
    • X. Mã Ba
    • 21221
    • 22
    • X. Sĩ Hai
    • 21222
    • 23
    • X. Hồng Sĩ
    • 21223
    • 24
    • X. Tổng Cọt
    • 21224
    • 25
    • BCP. Hà Quảng
    • 21230
    • 26
    • BC. Sóc Giang
    • 21231
    • 27
    • BC. Nà Giàng
    • 21232
    • IV.
    • HUYỆN TRÀ LĨNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Trà Lĩnh
    • 21250
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21251
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21252
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21253
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21254
    • 6
    • TT. Hùng Quốc
    • 21256
    • 7
    • X. Xuân Nội
    • 21257
    • 8
    • X. Quang Trung
    • 21258
    • 9
    • X. Tri Phương
    • 21259
    • 10
    • X. Quang Hán
    • 21260
    • 11
    • X. Cô Mười
    • 21261
    • 12
    • X. Quang Vinh
    • 21262
    • 13
    • X. Lưu Ngọc
    • 21263
    • 14
    • X. Cao Chương
    • 21264
    • 15
    • X. Quốc Toản
    • 21265
    • 16
    • BCP. Trà Lĩnh
    • 21275
    • V.
    • HUYỆN THÔNG NÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thông Nông
    • 21300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21304
    • 6
    • TT. Thông Nông
    • 21306
    • 7
    • X. Đa Thông
    • 21307
    • 8
    • X. Lương Thông
    • 21308
    • 9
    • X. Vị Quang
    • 21309
    • 10
    • X. Cần Yên
    • 21310
    • 11
    • X. Cần Nông
    • 21311
    • 12
    • X. Ngọc Động
    • 21312
    • 13
    • X. Yên Sơn
    • 21313
    • 14
    • X. Thanh Long
    • 21314
    • 15
    • X. Bình Lãng
    • 21315
    • 16
    • X. Lương Can
    • 21316
    • 17
    • BCP. Thông Nông
    • 21330
    • VI.
    • HUYỆN BẢO LẠC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bảo Lạc
    • 21350
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21351
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21352
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21353
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21354
    • 6
    • TT. Bảo Lạc
    • 21356
    • 7
    • X. Cô Ba
    • 21357
    • 8
    • X. Thượng Hà
    • 21358
    • 9
    • X. Cốc Pàng
    • 21359
    • 10
    • X. Bảo Toàn
    • 21360
    • 11
    • X. Hồng Trị
    • 21361
    • 12
    • X. Kim Cúc
    • 21362
    • 13
    • X. Hưng Đạo
    • 21363
    • 14
    • X. Hưng Thịnh
    • 21364
    • 15
    • X. Sơn Lộ
    • 21365
    • 16
    • X. Sơn Lập
    • 21366
    • 17
    • X. Đình Phùng
    • 21367
    • 18
    • X. Huy Giá
    • 2136
    • 19
    • X. Hồng An
    • 21369
    • 20
    • X. Xuân Trường
    • 21370
    • 21
    • X. Phan Thanh
    • 21371
    • 22
    • X. Khánh Xuân
    • 21372
    • 23
    • BCP. Bảo Lạc
    • 21380
    • VII.
    • HUYỆN BẢO LÂM
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm
    • 21400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21404
    • 6
    • TT. Pác Mi Ầu
    • 21406
    • 7
    • X. Mông Ân
    • 21407
    • 8
    • X. Vĩnh Phong
    • 21408
    • 9
    • X. Vĩnh Quang
    • 21409
    • 10
    • X. Lý Bôn
    • 21410
    • 11
    • X. Đức Hạnh
    • 21411
    • 12
    • X. Nam Cao
    • 21412
    • 13
    • X. Tân Việt
    • 21413
    • 14
    • X. Nam Quang
    • 21414
    • 15
    • X. Thạch Lâm
    • 21415
    • 16
    • X. Quảng Lâm
    • 21416
    • 17
    • X. Thái Học
    • 21417
    • 18
    • X. Yên Thổ
    • 21418
    • 19
    • X. Thái Sơn
    • 21419
    • 20
    • BCP. Bảo Lâm
    • 21450
    • VIII.
    • HUYỆN NGUYÊN BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Nguyên Bình
    • 21500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21504
    • 6
    • TT. Nguyên Bình
    • 21506
    • 7
    • X. Minh Thanh
    • 21507
    • 8
    • X. Thái Học
    • 21508
    • 9
    • X. Thể Dục
    • 21509
    • 10
    • X. Triệu Nguyên
    • 21510
    • 11
    • X. Yên Lạc
    • 21511
    • 12
    • X. Ca Thành
    • 21512
    • 13
    • X. Vũ Nông
    • 21513
    • 14
    • TT. Tĩnh Túc
    • 21514
    • 15
    • X. Mai Long
    • 21515
    • 16
    • X. Phan Thanh
    • 21516
    • 17
    • X. Thành Công
    • 21517
    • 18
    • X. Quang Thành
    • 21518
    • 19
    • X. Hưng Đạo
    • 21519
    • 20
    • X. Tam Kim
    • 21520
    • 21
    • X. Hoa Thám
    • 21521
    • 22
    • X. Thịnh Vượng
    • 21522
    • 23
    • X. Lang Môn
    • 21523
    • 24
    • X. Minh Tâm
    • 21524
    • 25
    • X. Bắc Hợp
    • 21525
    • 26
    • BCP. Nguyên Bình
    • 21550
    • 27
    • BC. Tĩnh Túc
    • 21551
    • 28
    • BĐVHX Nà Bao
    • 21552
    • IX.
    • HUYỆN THẠCH AN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thạch An
    • 21600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21604
    • 6
    • TT. Đông Khê
    • 21606
    • 7
    • X. Danh Sỹ
    • 21607
    • 8
    • X. Đức Long
    • 21608
    • 9
    • X. Thuỵ Hùng
    • 21609
    • 10
    • X. Thị Ngân
    • 21610
    • 11
    • X. Vân Trình
    • 21611
    • 12
    • X. Thái Cường
    • 21612
    • 13
    • X. Kim Đồng
    • 21613
    • 14
    • X. Canh Tân
    • 21614
    • 15
    • X. Minh Khai
    • 21615
    • 16
    • X. Quang Trọng
    • 21616
    • 17
    • X. Đức Thông
    • 21617
    • 18
    • X. Trọng Con
    • 21618
    • 19
    • X. Lê Lai
    • 21619
    • 20
    • X. Đức Xuân
    • 21620
    • 21
    • X. Lê Lợi
    • 21621
    • 22
    • BCP. Thạch An
    • 21630
    • X.
    • HUYỆN PHỤC HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phục Hòa
    • 21650
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21651
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21652
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21653
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21654
    • 6
    • TT. Hoà Thuận
    • 21656
    • 7
    • X. Đại Sơn
    • 21657
    • 8
    • X. Cách Linh
    • 21658
    • 9
    • X. Triệu Ấu
    • 21659
    • 10
    • X. Hồng Đại
    • 21660
    • 11
    • X. Lương Thiện
    • 21661
    • 12
    • X. Tiên Thành
    • 21662
    • 13
    • X. Mỹ Hưng
    • 21663
    • 14
    • TT. Tà Lùng
    • 21664
    • 15
    • BCP. Phục Hòa
    • 21675
    • 16
    • BC. Tà Lùng
    • 21676
    • XI.
    • HUYỆN HẠ LANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hạ Lang
    • 21700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21704
    • 6
    • TT. Thanh Nhật
    • 21706
    • 7
    • X. Quang Long
    • 21707
    • 8
    • X. Đồng Loan
    • 21708
    • 9
    • X. Lý Quốc
    • 21709
    • 10
    • X. Minh Long
    • 21710
    • 11
    • X. Thắng Lợi
    • 21711
    • 12
    • X. Đức Quang
    • 21712
    • 13
    • X. Kim Loan
    • 21713
    • 14
    • X. An Lạc
    • 21714
    • 15
    • X. Vinh Quý
    • 21715
    • 16
    • X. Cô Ngân
    • 21716
    • 17
    • X. Thị Hoa
    • 21717
    • 18
    • X. Thái Đức
    • 21718
    • 19
    • X. Việt Chu
    • 21719
    • 20
    • BCP. Hạ Lang
    • 21750
    • XII.
    • HUYỆN TRÙNG KHÁNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Trùng Khánh
    • 21800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21804
    • 6
    • TT. Trùng Khánh
    • 21806
    • 7
    • X. Khâm Thành
    • 21807
    • 8
    • X. Đình Phong
    • 21808
    • 9
    • X. Ngọc Khê
    • 21809
    • 10
    • X. Ngọc Côn
    • 21810
    • 11
    • X. Phong Nậm
    • 21811
    • 12
    • X. Ngọc Chung
    • 21812
    • 13
    • X. Lăng Yên
    • 21813
    • 14
    • X. Lăng Hiếu
    • 21814
    • 15
    • X. Cảnh Tiên
    • 21815
    • 16
    • X. Đức Hồng
    • 21816
    • 17
    • X. Trung Phúc
    • 21817
    • 18
    • X. Thông Hoè
    • 21818
    • 19
    • X. Đoài Côn
    • 21819
    • 20
    • X. Thân Giáp
    • 21820
    • 21
    • X. Cao Thăng
    • 21821
    • 22
    • X. Đình Minh
    • 21822
    • 23
    • X. Phong Châu
    • 21823
    • 24
    • X. Chí Viễn
    • 21824
    • 25
    • X. Đàm Thuỷ
    • 21825
    • 26
    • BCP. Trùng Khánh
    • 21850
    • 27
    • BĐVHX Trung Phúc
    • 21851
    • XIII.
    • HUYỆN QUẢNG UYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Quảng Uyên
    • 21900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 21901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 21902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 21903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 21904
    • 6
    • TT. Quảng Uyên
    • 21906
    • 7
    • X. Độc Lập
    • 21907
    • 8
    • X. Bình Lăng
    • 21908
    • 9
    • X. Quảng Hưng
    • 21909
    • 10
    • X. Phi Hải
    • 21910
    • 11
    • X. Quốc Phong
    • 21911
    • 12
    • X. Quốc Dân
    • 21912
    • 13
    • X. Đoài Khôn
    • 21913
    • 14
    • X. Phúc Sen
    • 21914
    • 15
    • X. Tự Do
    • 21915
    • 16
    • X. Ngọc Động
    • 21916
    • 17
    • X. Hoàng Hải
    • 21917
    • 18
    • X. Hạnh Phúc
    • 21918
    • 19
    • X. Hồng Quang
    • 21919
    • 20
    • X. Hồng Định
    • 21920
    • 21
    • X. Chí Thảo
    • 21921
    • 22
    • X. Cai Bộ
    • 21922
    • 23
    • BCP. Quảng Uyên
    • 21950

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top