Mã bưu điện Điện Biên – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Điện Biên

04:38 Chiều - 10/05/2019
0 Bình luận
2298
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Điện Biên gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên
    • 32000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 32001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 32002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 32003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 32004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 32005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 32009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 32010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 32011
    • 10
    • Báo Điện Biên
    • 32016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 32021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 32030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 32035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 32036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 32040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 32041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 32042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 32043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 32044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 32045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 32046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 32047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 32049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 32051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 32052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 32053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 32054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 32055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 32056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 32057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 32058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 32060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 32061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 32062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 32063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 32064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 32065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 32066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 32067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 32070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 32078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 32079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 32080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 32081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 32085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 32086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 32087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 32088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 32089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 32090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 32091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 32092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 32093
    • I.
    • THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ
    • 32100
    • 2
    • Thành ủy
    • 32101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32104
    • 6
    • P. Him Lam
    • 32106
    • 7
    • X. Thanh Minh
    • 32107
    • 8
    • P. Thanh Trường
    • 32108
    • 9
    • P. Thanh Bình
    • 32109
    • 10
    • P. Tân Thanh
    • 32110
    • 11
    • P. Mường Thanh
    • 32111
    • 12
    • P. Noong Bua
    • 32112
    • 13
    • P. Nam Thanh
    • 32113
    • 14
    • X. Tà Lèng
    • 32114
    • 15
    • BCP. Điện Biên Phủ
    • 32150
    • 16
    • BC. KHL Điện Biên Phủ
    • 32151
    • 17
    • BC. Him Lam
    • 32152
    • 18
    • BC.Thanh Trường
    • 32153
    • 19
    • BC. Thanh Bình
    • 32154
    • 20
    • BC. Nam Thanh
    • 32155
    • 21
    • BC. Hệ 1 Điện Biên
    • 32199
    • II.
    • HUYỆN ĐIỆN BIÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Điện Biên
    • 32200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32204
    • 6
    • X. Sam Mứn
    • 32206
    • 7
    • X. Noọng Hẹt
    • 32207
    • 8
    • X. Thanh An
    • 32208
    • 9
    • X. Thanh Xương
    • 32209
    • 10
    • X. Pá Khoang
    • 32210
    • 11
    • X. Mường Phăng
    • 32211
    • 12
    • X. Nà Nhạn
    • 32212
    • 13
    • X. Nà Tấu
    • 32213
    • 14
    • X. Mường Pồn
    • 32214
    • 15
    • X. Hua Thanh
    • 32215
    • 16
    • X. Thanh Nưa
    • 32216
    • 17
    • X. Thanh Luông
    • 32217
    • 18
    • X. Thanh Hưng
    • 32218
    • 19
    • X. Thanh Chăn
    • 32219
    • 20
    • X. Thanh Yên
    • 32220
    • 21
    • X. Noong Luống
    • 32221
    • 22
    • X. Pa Thơm
    • 32222
    • 23
    • X. Pom Lót
    • 32223
    • 24
    • X. Hẹ Muông
    • 32224
    • 25
    • X. Na Ư
    • 32225
    • 26
    • X. Núa Ngam
    • 32226
    • 27
    • X. Na Tông
    • 32227
    • 28
    • X. Mường Nhà
    • 32228
    • 29
    • X. Phu Luông
    • 32229
    • 30
    • X. Mường Lói
    • 32230
    • 31
    • BCP. Điện Biên
    • 32250
    • 32
    • BC. Bản Phủ
    • 32251
    • III.
    • HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Điện Biên Đông
    • 32300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32304
    • 6
    • TT. Điện Biên Đông
    • 32306
    • 7
    • X. Phì Nhừ
    • 32307
    • 8
    • X. Chiềng Sơ
    • 32308
    • 9
    • X. Xa Dung
    • 32309
    • 10
    • X. Na Son
    • 32310
    • 11
    • X. Pu Nhi
    • 32311
    • 12
    • X. Nong U
    • 32312
    • 13
    • X. Keo Lôm
    • 32313
    • 14
    • X. Phình Giàng
    • 32314
    • 15
    • X. Pú Hồng
    • 32315
    • 16
    • X. Tìa Dình
    • 32316
    • 17
    • X. Háng Lìa
    • 32317
    • 18
    • X. Luân Giói
    • 32318
    • 19
    • X. Mường Luân
    • 32319
    • 20
    • BCP. Điện Biên Đông
    • 32350
    • IV.
    • HUYỆN MƯỜNG ẢNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mường Ảng
    • 32400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32404
    • 6
    • TT. Mường Ảng
    • 32406
    • 7
    • X. Ảng Tở
    • 32407
    • 8
    • X. Ngối Cáy
    • 32408
    • 9
    • X. Mường Đăng
    • 32409
    • 10
    • X. Ảng Nưa
    • 32410
    • 11
    • X. Ảng Cang
    • 32411
    • 12
    • X. Nặm Lịch
    • 32412
    • 13
    • X. Mường Lạn
    • 32413
    • 14
    • X. Xuân Lao
    • 32414
    • 15
    • X. Búng Lao
    • 32415
    • 16
    • BCP. Mường Ảng
    • 32450
    • V.
    • HUYỆN TUẦN GIÁO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tuần Giáo
    • 32500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32504
    • 6
    • TT. Tuần Giáo
    • 32506
    • 7
    • X. Quài Cang
    • 32507
    • 8
    • X. Tỏa Tình
    • 32508
    • 9
    • X. Ta Ma
    • 32509
    • 10
    • X. Phình Sáng
    • 32510
    • 11
    • X. Nà Tòng
    • 32511
    • 12
    • X. Rạng Đông
    • 32512
    • 13
    • X. Pú Nhung
    • 32513
    • 14
    • X. Quài Nưa
    • 32514
    • 15
    • X. Mùn Chung
    • 32515
    • 16
    • X. Mường Mùn
    • 32516
    • 17
    • X. Pú Xi
    • 32517
    • 18
    • X. Mường Khong
    • 32518
    • 19
    • X. Mường Thín
    • 32519
    • 20
    • X. Nà Sáy
    • 32520
    • 21
    • X. Chiềng Sinh
    • 32521
    • 22
    • X. Chiềng Đông
    • 32522
    • 23
    • X. Tênh Phông
    • 32523
    • 24
    • X. Quài Tở
    • 32524
    • 25
    • BCP. Tuần Giáo
    • 32550
    • VI.
    • HUYỆN TỦA CHÙA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tủa Chùa
    • 32600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32604
    • 6
    • TT. Tủa Chùa
    • 32606
    • 7
    • X. Mường Báng
    • 32607
    • 8
    • X. Xá Nhè
    • 32608
    • 9
    • X. Mường Đun
    • 32609
    • 10
    • X. Tủa Thàng
    • 32610
    • 11
    • X. Huổi Só
    • 32611
    • 12
    • X. Xín Chải
    • 32612
    • 13
    • X. Tả Sìn Thàng
    • 32613
    • 14
    • X. Lao Xả Phình
    • 32614
    • 15
    • X. Trung Thu
    • 32615
    • 16
    • X. Tả Phìn
    • 32616
    • 17
    • X. Sính Phình
    • 32617
    • 18
    • BCP. Tủa Chùa
    • 32650
    • VII.
    • THỊ XÃ MƯỜNG LAY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Mường Lay
    • 32700
    • 2
    • Thị ủy
    • 32701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32704
    • 6
    • P. Na Lay
    • 32706
    • 7
    • P. Sông Đà
    • 32707
    • 8
    • X. Lay Nưa
    • 32708
    • 10
    • BCP. Mường Lay
    • 32725
    • 11
    • BC. Nậm Cản
    • 32726
    • VIII.
    • HUYỆN MƯỜNG CHÀ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mường Chà
    • 32750
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32751
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32752
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32753
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32754
    • 6
    • TT. Mường Chà
    • 32756
    • 7
    • X. Huổi Mí
    • 32757
    • 8
    • X. Nậm Nèn
    • 32758
    • 9
    • X. Pa Ham
    • 32759
    • 10
    • X. Xá Tổng
    • 32760
    • 11
    • X. Hừa Ngài
    • 32761
    • 12
    • X. Huổi Lèng
    • 32762
    • 13
    • X. Mường Tùng
    • 32763
    • 14
    • X. Ma Thì Hồ
    • 32764
    • 15
    • X. Sa Lông
    • 32765
    • 16
    • X. Na Sang
    • 32766
    • 17
    • X. Mường Mươn
    • 32767
    • 18
    • BCP. Mường Chà
    • 32775
    • IX.
    • HUYỆN NẬM PỒ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Nậm Pồ
    • 32800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32804
    • 6
    • X. Nà Hỳ
    • 32806
    • 7
    • X. Si Pa Phìn
    • 32807
    • 8
    • X. Phìn Hồ
    • 32808
    • 9
    • X. Chà Nưa
    • 32809
    • 10
    • X. Chà Tở
    • 32810
    • 11
    • X. Nậm Khăn
    • 32811
    • 12
    • X. Pa Tần
    • 32812
    • 13
    • X. Chà Cang
    • 32813
    • 14
    • X. Nậm Tin
    • 32814
    • 15
    • X. Na Cô Sa
    • 32815
    • 16
    • X. Nà Khoa
    • 32816
    • 17
    • X. Nậm Nhừ
    • 32817
    • 18
    • X. Nậm Chua
    • 32818
    • 19
    • X. Nà Bủng
    • 32819
    • 20
    • X. Vàng Đán
    • 32820
    • 21
    • BCP. Nậm Pồ
    • 32850
    • X.
    • HUYỆN MƯỜNG NHÉ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mường Nhé
    • 32900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 32901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 32902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 32903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 32904
    • 6
    • X. Mường Nhé
    • 32906
    • 7
    • X. Nậm Vì
    • 32907
    • 8
    • X. Chung Chải
    • 32908
    • 9
    • X. Leng Su Sìn
    • 32909
    • 10
    • X. Sen Thượng
    • 32910
    • 11
    • X. Sín Thầu
    • 32911
    • 12
    • X. Nậm Kè
    • 32912
    • 13
    • X. Quảng Lâm
    • 32913
    • 14
    • X. Pá Mỳ
    • 32914
    • 15
    • X. Huổi Lếnh
    • 32915
    • 16
    • X. Mường Toong
    • 32916
    • 17
    • BCP. Mường Nhé
    • 32950

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Ixpress

      Tin liên quan

      Scroll Top