Mã bưu chính Đồng Nai – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Đồng Nai

09:33 Chiều - 11/05/2019
0 Bình luận
3911
bởi An Bùi

Mã bưu chính ​tỉnh Đồng Nai gồm ​05 chữ số, trong đó:​

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

>> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
  • 1
  • BC. Trung tâm tỉnh Đồng Nai
  • 76000
  • 2
  • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
  • 76001
  • 3
  • Ban Tổ chức tỉnh ủy
  • 76002
  • 4
  • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
  • 76003
  • 5
  • Ban Dân vận tỉnh ủy
  • 76004
  • 6
  • Ban Nội chính tỉnh ủy
  • 76005
  • 7
  • Đảng ủy khối cơ quan
  • 76009
  • 8
  • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
  • 76010
  • 9
  • Đảng ủy khối doanh nghiệp
  • 76011
  • 10
  • Báo Đồng Nai
  • 76016
  • 11
  • Hội đồng nhân dân
  • 76021
  • 12
  • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
  • 76030
  • 13
  • Tòa án nhân dân tỉnh
  • 76035
  • 14
  • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
  • 76036
  • 15
  • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
  • 76040
  • 16
  • Sở Công Thương
  • 76041
  • 17
  • Sở Kế hoạch và Đầu tư
  • 76042
  • 18
  • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
  • 76043
  • 19
  • Sở Ngoại vụ
  • 76044
  • 20
  • Sở Tài chính
  • 76045
  • 21
  • Sở Thông tin và Truyền thông
  • 76046
  • 22
  • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  • 76047
  • 23
  • Công an tỉnh
  • 76049
  • 24
  • Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
  • 76050
  • 25
  • Sở Nội vụ
  • 76051
  • 26
  • Sở Tư pháp
  • 76052
  • 27
  • Sở Giáo dục và Đào tạo
  • 76053
  • 28
  • Sở Giao thông vận tải
  • 76054
  • 29
  • Sở Khoa học và Công nghệ
  • 76055
  • 30
  • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 76056
  • 31
  • Sở Tài nguyên và Môi trường
  • 76057
  • 32
  • Sở Xây dựng
  • 76058
  • 33
  • Sở Y tế
  • 76060
  • 34
  • Bộ chỉ huy Quân sự
  • 76061
  • 35
  • Ban Dân tộc
  • 76062
  • 36
  • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
  • 76063
  • 37
  • Thanh tra tỉnh
  • 76064
  • 38
  • Trường chính trị tỉnh
  • 76065
  • 39
  • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
  • 76067
  • 40
  • Bảo hiểm xã hội tỉnh
  • 76070
  • 41
  • Cục Thuế
  • 76078
  • 42
  • Cục Hải quan
  • 76079
  • 43
  • Cục Thống kê
  • 76080
  • 44
  • Kho bạc Nhà nước tỉnh
  • 76081
  • 45
  • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
  • 76085
  • 46
  • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
  • 76086
  • 47
  • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
  • 76087
  • 48
  • Liên đoàn Lao động tỉnh
  • 76088
  • 49
  • Hội Nông dân tỉnh
  • 76089
  • 50
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
  • 76090
  • 51
  • Tỉnh Đoàn
  • 76091
  • 52
  • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
  • 76092
  • 53
  • Hội Cựu chiến binh tỉnh
  • 76093
  • I.
  • THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
  • 1
  • BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa
  • 76100
  • 2
  • Thành ủy
  • 76101
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76102
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76103
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76104
  • 6
  • P. Thanh Bình
  • 76106
  • 7
  • P. Quyết Thắng
  • 76107
  • 8
  • P. Thống Nhất
  • 76108
  • 9
  • P. Tam Hiệp
  • 76109
  • 10
  • P. Tam Hòa
  • 76110
  • 11
  • P. Tân Hiệp
  • 76111
  • 12
  • P. Tân Biên
  • 76112
  • 13
  • P. Tân Hòa
  • 76113
  • 14
  • P. Hố Nai
  • 76114
  • 15
  • P. Tân Tiến
  • 76115
  • 16
  • P. Trảng Dài
  • 761161
  • 17
  • P. Tân Phong
  • 761171
  • 18
  • P. Trung Dũng
  • 761181
  • 19
  • P. Quang Vinh
  • 761191
  • 20
  • P. Bửu Long
  • 761201
  • 21
  • X. Tân Hạnh
  • 761211
  • 22
  • P. Hòa Bình
  • 761221
  • 23
  • X. Hoá An
  • 761231
  • 24
  • P. Tân Vạn
  • 761241
  • 25
  • P. Bửu Hòa
  • 761251
  • 26
  • X. Hiệp Hòa
  • 761261
  • 27
  • P. Bình Đa
  • 761271
  • 28
  • P. An Bình
  • 761281
  • 29
  • P. Long Bình Tân
  • 761291
  • 30
  • X. An Hòa
  • 761301
  • 31
  • X. Long Hưng
  • 761311
  • 32
  • X. Phước Tân
  • 761321
  • 33
  • X. Tam Phước
  • 761331
  • 34
  • P. Long Bình
  • 761341
  • 35
  • BCP. Biên Hòa
  • 761501
  • 36
  • BCP. Biên Hòa 2
  • 761511
  • 37
  • BCP. Biên Hòa 3
  • 761521
  • 38
  • BCP. Biên Hòa 4
  • 761531
  • 39
  • BCP. Biên Hòa 4B
  • 761541
  • 40
  • BCP. Biên Hòa 5
  • 761551
  • 41
  • BCP. Biên Hòa 6
  • 761561
  • 42
  • BC. KHL Biên Hòa
  • 76157
  • 43
  • BC. Quyết Thắng
  • 76158
  • 44
  • BC. Tam Hiệp
  • 76159
  • 45
  • BC. Tân Hiệp
  • 76160
  • 46
  • BC. Hố Nai
  • 76161
  • 47
  • BC. Tân Tiến
  • 76162
  • 48
  • BC. Trảng Dài
  • 76163
  • 49
  • BC. Quang Vinh
  • 76164
  • 50
  • BC. TMĐT Biên Hòa
  • 76165
  • 51
  • BC. Bửu Long
  • 76166
  • 52
  • BC. Hóa An
  • 76167
  • 53
  • BC. Tân Vạn
  • 76168
  • 54
  • BC. Chơ Đồn
  • 76169
  • 55
  • BC. KCN Biên Hòa
  • 76170
  • 56
  • BC. Long Bình Tân
  • 76171
  • 57
  • BC. An Hòa
  • 76172
  • 58
  • BC. Phước Tân
  • 76173
  • 59
  • BC. Tam Phước
  • 76174
  • 60
  • BC. Long Đức
  • 76175
  • 61
  • BC. Long Bình
  • 76176
  • 62
  • BC. HCC Biên Hòa
  • 76198
  • 63
  • BC. Hệ 1 Đồng Nai
  • 76199
  • II.
  • HUYỆN LONG THÀNH
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Long Thành
  • 76200
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76201
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76202
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76203
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76204
  • 6
  • TT. Long Thành
  • 76206
  • 7
  • X. Lộc An
  • 76207
  • 8
  • X. Bình An
  • 76208
  • 9
  • X. Long Đức
  • 76209
  • 10
  • X. An Phước
  • 76210
  • 11
  • X. Tam An
  • 76211
  • 12
  • X. Long An
  • 76212
  • 13
  • X. Long Phước
  • 76213
  • 14
  • X. Phước Thái
  • 76214
  • 15
  • X. Tân Hiệp
  • 76215
  • 16
  • X. Phước Bình
  • 76216
  • 17
  • X. Bàu Cạn
  • 76217
  • 18
  • X. Suối Trầu
  • 76218
  • 19
  • X. Cẩm Đường
  • 76219
  • 20
  • X. Bình Sơn
  • 76220
  • 21
  • BCP. Long Thành
  • 76230
  • 22
  • BC. KHL Long Thành
  • 76231
  • 23
  • BC. Phước Thái
  • 76232
  • III.
  • HUYỆN NHƠN TRẠCH
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch
  • 76250
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76251
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76252
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76253
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76254
  • 6
  • TT. Phú Hội
  • 76256
  • 7
  • TT. Phước Thiền
  • 76257
  • 8
  • X. Long Tân
  • 76258
  • 9
  • X. Đại Phước
  • 76259
  • 10
  • X. Phú Hữu
  • 76260
  • 11
  • X. Phú Đông
  • 76261
  • 12
  • X. Phú Thạnh
  • 76262
  • 13
  • X. Phước Khánh
  • 76263
  • 14
  • X. Vĩnh Thanh
  • 76264
  • 15
  • X. Hiệp Phước
  • 76265
  • 16
  • X. Long Thọ
  • 76266
  • 17
  • X. Phước An
  • 76267
  • 18
  • BCP. Nhơn Trạch
  • 76275
  • 19
  • BCP. KCN Nhơn Trạch
  • 76276
  • 20
  • BC. KHL Nhơn Trạch
  • 76277
  • 21
  • BC. Khu Công Nghiệp
  • 76278
  • 22
  • BC. Phước Thiền
  • 76279
  • 23
  • BC. Đại Phước
  • 76280
  • IV.
  • HUYỆN TRẢNG BOM
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Trảng Bom
  • 76300
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76301
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76302
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76303
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76304
  • 6
  • TT. Trảng Bom
  • 76306
  • 7
  • X. Tây Hòa
  • 76307
  • 8
  • X. Sông Thao
  • 76308
  • 9
  • X. Bàu Hàm
  • 76309
  • 10
  • X. Thanh Bình
  • 76310
  • 11
  • X. Cây Gáo
  • 76311
  • 12
  • X. Sông Trầu
  • 76312
  • 13
  • X. Bắc Sơn
  • 76313
  • 14
  • X. Hố Nai 3
  • 76314
  • 15
  • X. Bình Minh
  • 76315
  • 16
  • X. Quảng Tiến
  • 76316
  • 17
  • X. Giang Điền
  • 76317
  • 18
  • X. Đồi 61
  • 76318
  • 19
  • X. Trung Hòa
  • 76319
  • 20
  • X. An Viễn
  • 76320
  • 21
  • X. Đông Hòa
  • 76321
  • 22
  • X. Hưng Thịnh
  • 76322
  • 23
  • BCP. Trảng Bom
  • 76350
  • 24
  • BCP. Bắc Sơn
  • 76351
  • 25
  • BC. An Chu
  • 76352
  • 26
  • BC. Bắc Sơn
  • 76353
  • 27
  • BC. Sông Mây
  • 76354
  • 28
  • BC. Hố Nai 3
  • 76355
  • 29
  • BC. Đông Hòa
  • 76356
  • V.
  • HUYỆN THỐNG NHẤT
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Thống Nhất
  • 76400
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76401
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76402
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76403
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76404
  • 6
  • X. Xuân Thạnh
  • 76406
  • 7
  • X. Quang Trung
  • 76407
  • 8
  • X. Xuân Thiện
  • 76408
  • 9
  • X. Gia Tân 3
  • 76409
  • 10
  • X. Gia Tân 2
  • 76410
  • 11
  • X. Gia Tân 1
  • 76411
  • 12
  • X. Gia Kiệm
  • 76412
  • 13
  • X. Hưng Lộc
  • 76413
  • 14
  • X. Bàu Hàm 2
  • 76414
  • 15
  • X. Lộ 25
  • 76415
  • 16
  • BCP. Thống Nhất
  • 76425
  • 17
  • BC. Gia Kiệm
  • 76426
  • 18
  • BĐVHX Quang Trung 1
  • 76427
  • VI.
  • THỊ XÃ LONG KHÁNH
  • 1
  • BC. Trung tâm thị xã Long Khánh
  • 76450
  • 2
  • Thị ủy
  • 76451
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76452
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76453
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76454
  • 6
  • P. Xuân An
  • 76456
  • 7
  • P. Xuân Thanh
  • 76457
  • 8
  • X. Bàu Trâm
  • 76458
  • 9
  • X. Bảo Vinh
  • 76459
  • 10
  • X. Bảo Quang
  • 76460
  • 11
  • X. Bình Lộc
  • 76461
  • 12
  • X. Suối Tre
  • 76462
  • 13
  • P. Xuân Trung
  • 76463
  • 14
  • P. Xuân Bình
  • 76464
  • 15
  • P. Xuân Hòa
  • 76465
  • 16
  • P. Phú Bình
  • 76466
  • 17
  • X. Bàu Sen
  • 76467
  • 18
  • X. Xuân Lập
  • 76468
  • 19
  • X. Xuân Tân
  • 76469
  • 20
  • X. Hàng Gòn
  • 76470
  • 21
  • BCP. Long Khánh
  • 76475
  • 22
  • BC. Xuân Tân
  • 76476
  • VII.
  • HUYỆN CẨM MỸ
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ
  • 76500
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76501
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76502
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76503
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76504
  • 6
  • X. Long Giao
  • 76506
  • 7
  • X. Xuân Quế
  • 76507
  • 8
  • X. Xuân Mỹ
  • 76508
  • 9
  • X. Sông Ray
  • 76509
  • 10
  • X. Lâm San
  • 76510
  • 11
  • X. Bảo Bình
  • 76511
  • 12
  • X. Xuân Tây
  • 76512
  • 13
  • X. Xuân Đông
  • 76513
  • 14
  • X. Xuân Bảo
  • 76514
  • 15
  • X. Nhân Nghĩa
  • 76515
  • 16
  • X. Xuân Đường
  • 76516
  • 17
  • X. Sông Nhạn
  • 76517
  • 18
  • X. Thừa Đức
  • 76518
  • 19
  • BCP. Cẩm Mỹ
  • 76550
  • 20
  • BC. Bảo Bình
  • 76551
  • 21
  • BC. Sông Ray
  • 76552
  • VIII.
  • HUYỆN XUÂN LỘC
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc
  • 76600
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76601
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76602
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76603
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76604
  • 6
  • TT. Gia Ray
  • 76606
  • 7
  • X. Xuân Trường
  • 76607
  • 8
  • X. Xuân Thành
  • 76608
  • 9
  • X. Suối Cao
  • 76609
  • 10
  • X. Xuân Bắc
  • 76610
  • 11
  • X. Xuân Thọ
  • 76611
  • 12
  • X. Suối Cát
  • 76612
  • 13
  • X. Xuân Hiệp
  • 76613
  • 14
  • X. Xuân Định
  • 76614
  • 15
  • X. Xuân Phú
  • 76615
  • 16
  • X. Bảo Hòa
  • 76616
  • 17
  • X. Lang Minh
  • 76617
  • 18
  • X. Xuân Hưng
  • 76618
  • 19
  • X. Xuân Hòa
  • 76619
  • 20
  • X. Xuân Tâm
  • 76620
  • 21
  • BCP. Xuân Lộc
  • 76650
  • 22
  • BC. Xuân Trường 2
  • 76651
  • 23
  • BC. Xuân Bắc
  • 76652
  • 24
  • BC. Bảo Hòa
  • 76653
  • 25
  • BC. Xuân Hưng
  • 76654
  • 26
  • BC. Xuân Tâm
  • 76655
  • IX.
  • HUYỆN ĐỊNH QUÁN
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Định Quán
  • 76700
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76701
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76702
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76703
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76704
  • 6
  • TT. Định Quán
  • 76706
  • 7
  • X. Phú Hòa
  • 76707
  • 8
  • X. Phú Lơi
  • 76708
  • 9
  • X. Phú Vinh
  • 76709
  • 10
  • X. Phú Tân
  • 76710
  • 11
  • X. Thanh Sơn
  • 76711
  • 12
  • X. Ngọc Định
  • 76712
  • 13
  • X. Phú Ngọc
  • 76713
  • 14
  • X. La Ngà
  • 76714
  • 15
  • X. Phú Cường
  • 76715
  • 16
  • X. Túc Trưng
  • 76716
  • 17
  • X. Phú Túc
  • 76717
  • 18
  • X. Suối Nho
  • 76718
  • 19
  • X. Gia Canh
  • 76719
  • 20
  • BCP. Định Quán
  • 76750
  • 21
  • BC. La Ngà
  • 76751
  • 22
  • BC. Phú Cường
  • 76752
  • 23
  • BC. Phú Túc
  • 76753
  • X.
  • HUYỆN TÂN PHÚ
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Tân Phú
  • 76800
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76801
  • 319
  • Hội đồng nhân dân
  • 76802
  • 419
  • Ủy ban nhân dân
  • 76803
  • 519
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76804
  • 619
  • TT. Tân Phú
  • 76806
  • 719
  • X. Phú Lộc
  • 76807
  • 819
  • X. Phú Xuân
  • 76808
  • 919
  • X. Thanh Sơn
  • 76809
  • 1019
  • X. Phú Trung
  • 76810
  • 1119
  • X. Phú Sơn
  • 76811
  • 1219
  • X. Phú An
  • 76812
  • 1319
  • X. Nam Cát Tiên
  • 76813
  • 1419
  • X. Dak Lua
  • 76814
  • 1519
  • X. Núi Tương
  • 76815
  • 1619
  • X. Phú Lập
  • 76816
  • 1719
  • X. Tà Lài
  • 76817
  • 1819
  • X. Phú Thịnh
  • 76818
  • 1919
  • X. Trà Cổ
  • 76819
  • 2019
  • X. Phú Thanh
  • 76820
  • 2119
  • X. Phú Lâm
  • 76821
  • 2219
  • X. Phú Bình
  • 76822
  • 2319
  • X. Phú Điền
  • 76823
  • 2419
  • BCP. Tân Phú
  • 76850
  • 2519
  • BC. Phú Lập
  • 76851
  • 2619
  • BC. Phú Lâm
  • 76852
  • 2719
  • BC. Phú Bình
  • 76853
  • XI.
  • HUYỆN VĨNH CỬU
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu
  • 76900
  • 2
  • Huyện ủy
  • 76901
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 76902
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 76903
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 76904
  • 6
  • TT. Vĩnh An
  • 76906
  • 7
  • X. Mã Đà
  • 76907
  • 8
  • X. Phú Lý
  • 76908
  • 9
  • X. Hiếu Liêm
  • 76909
  • 10
  • X. Trị An
  • 76910
  • 11
  • X. Tân An
  • 76911
  • 12
  • X. Vĩnh Tân
  • 76912
  • 13
  • X. Thiện Tân
  • 76913
  • 14
  • X. Thạnh Phú
  • 76914
  • 15
  • X. Bình Lơi
  • 76915
  • 16
  • X. Tân Bình
  • 76916
  • 17
  • X. Bình Hòa
  • 76917
  • 18
  • BCP. Vĩnh Cửu
  • 76950
  • 19
  • BC. Vĩnh Tân
  • 76951
  • 20
  • BC. Thạnh Phú
  • 76952
  • 21
  • BĐVHX Bà Hào
  • 76953

    Theo: Tham Khảo

    Nguồn: Inxpress

    Tin liên quan

    Scroll Top