Mã bưu điện Đồng Tháp – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Đồng Tháp

10:16 Chiều - 12/05/2019
0 Bình luận
3471
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Đồng Tháp gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp
    • 81000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 81001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 81002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 81003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 81004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 81005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 81009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 81010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 81011
    • 10
    • Báo Đồng Tháp
    • 81016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 81021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 81030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 81035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 81036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 81040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 81041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 81042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 81043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 81044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 81045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 81046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 81047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 81049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 81051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 81052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 81053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 81054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 81055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 81056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 81057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 81058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 81060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 81061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 81062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 81063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 81064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 81065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 81066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 81067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 81070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 81078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 81079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 81080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 81081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 81085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 81086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 81087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 81088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 81089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 81090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 81091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 81092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 81093
    • I.
    • THÀNH PHỐ CAO LÃNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Cao Lãnh
    • 81100
    • 2
    • Thành ủy
    • 81101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81104
    • 6
    • P. 1
    • 81106
    • 7
    • P. Mỹ Phú
    • 81107
    • 8
    • X. Mỹ Trà
    • 81108
    • 9
    • X. Mỹ Tân
    • 81109
    • 10
    • X. Mỹ Ngãi
    • 81110
    • 11
    • P. 11
    • 81111
    • 12
    • X. Tân Thuận Tây
    • 81112
    • 13
    • X. Hòa An
    • 81113
    • 14
    • P. Hoà Thuận
    • 81114
    • 15
    • P. 4
    • 81115
    • 16
    • P. 2
    • 81116
    • 17
    • P. 3
    • 81117
    • 18
    • P. 6
    • 81118
    • 19
    • X. Tân Thuận Đông
    • 81119
    • 20
    • X. Tịnh Thới
    • 81120
    • 21
    • BCP. Thành phố Cao Lãnh
    • 81125
    • 22
    • BC. Phường 11
    • 81126
    • 23
    • BC. Phường Sáu
    • 81127
    • 24
    • BĐVHX Tân Thuận Đông 2
    • 81128
    • 25
    • BC. HCC Đồng Tháp
    • 81148
    • 26
    • BC. Hệ 1 Đồng Tháp
    • 81149
    • II.
    • HUYỆN CAO LÃNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cao Lãnh
    • 81150
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81151
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81152
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81153
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81154
    • 6
    • TT. Mỹ Thọ
    • 81156
    • 7
    • X. Mỹ Thọ
    • 81157
    • 8
    • X. An Bình
    • 81158
    • 9
    • X. Nhị Mỹ
    • 81159
    • 10
    • X. Ba Sao
    • 81160
    • 11
    • X. Phương Thịnh
    • 81161
    • 12
    • X. Gáo Giồng
    • 81162
    • 13
    • X. Phong Mỹ
    • 81163
    • 14
    • X. Tân Nghĩa
    • 81164
    • 15
    • X. Phương Trà
    • 81165
    • 16
    • X. Mỹ Xương
    • 81166
    • 17
    • X. Mỹ Hội
    • 81167
    • 18
    • X. Tân Hội Trung
    • 81168
    • 19
    • X. Bình Hàng Trung
    • 81169
    • 20
    • X. Bình Hàng Tây
    • 81170
    • 21
    • X. Mỹ Long
    • 81171
    • 22
    • X. Mỹ Hiệp
    • 81172
    • 23
    • X. Bình Thạnh
    • 81173
    • 24
    • BCP. Cao Lãnh
    • 81180
    • 25
    • BC. Kiến Văn
    • 81181
    • 26
    • BC. Mỹ Long
    • 81182
    • III.
    • HUYỆN THÁP MƯỜI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tháp Mười
    • 81200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81204
    • 6
    • TT. Mỹ An
    • 81206
    • 7
    • X. Tân Kiều
    • 81207
    • 8
    • X. Mỹ Hòa
    • 81208
    • 9
    • X. Trường Xuân
    • 81209
    • 10
    • X. Thạnh Lợi
    • 81210
    • 11
    • X. Hưng Thạnh
    • 81211
    • 12
    • X. Mỹ Quý
    • 81212
    • 13
    • X. Mỹ Đông
    • 81213
    • 14
    • X. Láng Biển
    • 81214
    • 15
    • X. Thanh Mỹ
    • 81215
    • 16
    • X. Phú Điền
    • 81216
    • 17
    • X. Đốc Binh Kiều
    • 81217
    • 18
    • X. Mỹ An
    • 81218
    • 19
    • BCP. Tháp Mười
    • 81250
    • 20
    • BC. Trường Xuân
    • 81251
    • 21
    • BC. Đường Thét
    • 81252
    • 22
    • BC. Thanh Mỹ
    • 81253
    • IV.
    • HUYỆN TAM NÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tam Nông
    • 81300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81304
    • 6
    • TT. Tràm Chim
    • 81306
    • 7
    • X. Phú Cường
    • 81307
    • 8
    • X. Hoà Bình
    • 81308
    • 9
    • X. Tân Công Sính
    • 81309
    • 10
    • X. Phú Hiệp
    • 81310
    • 11
    • X. Phú Thành B
    • 81311
    • 12
    • X. An Hòa
    • 81312
    • 13
    • X. An Long
    • 81313
    • 14
    • X. Phú Ninh
    • 81314
    • 15
    • X. Phú Thành A
    • 81315
    • 16
    • X. Phú Thọ
    • 81316
    • 17
    • X. Phú Đức
    • 81317
    • 18
    • BCP. Tam Nông
    • 81350
    • 19
    • BC. An Long
    • 81351
    • 20
    • BĐVHX Phú Cường 2
    • 81352
    • V.
    • HUYỆN TÂN HỒNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Hồng
    • 81400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81404
    • 6
    • TT. Sa Rài
    • 81406
    • 7
    • X. Tân Thành B
    • 81407
    • 8
    • X. Tân Thành A
    • 81408
    • 9
    • X. Thông Bình
    • 81409
    • 10
    • X. Tân Hộ Cơ
    • 81410
    • 11
    • X. Bình Phú
    • 81411
    • 12
    • X. Tân Công Chí
    • 81412
    • 13
    • X. An Phước
    • 81413
    • 14
    • X. Tân Phước
    • 81414
    • 15
    • BCP. Tân Hồng
    • 81450
    • 16
    • BC. Giồng Găng
    • 81451
    • 17
    • BĐVHX Thông Bình 2
    • 81452
    • VI.
    • THỊ XÃ HỒNG NGỰ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Hồng Ngự
    • 81500
    • 2
    • Thị ủy
    • 81501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81504
    • 6
    • P. An Thạnh
    • 81506
    • 7
    • X. Bình Thạnh
    • 81507
    • 8
    • X. Tân Hội
    • 81508
    • 9
    • P. An Lạc
    • 81509
    • 10
    • P. An Lộc
    • 81510
    • 11
    • X. An Bình A
    • 81511
    • 12
    • X. An Bình B
    • 81512
    • 13
    • BCP. Thị xã Hồng Ngự
    • 81525
    • 14
    • BC. HCC TX. Hồng Ngự
    • 81548
    • VII.
    • HUYỆN HỒNG NGỰ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hồng Ngự
    • 81550
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81551
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81552
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81553
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81554
    • 6
    • X. Thường Thới Hậu A
    • 81556
    • 7
    • X. Thường Phước 1
    • 81557
    • 8
    • X. Thường Phước 2
    • 81558
    • 9
    • X. Thường Thới Tiền
    • 81559
    • 1
    • X. Thường Thới Hậu
    • 81560
    • 11
    • X. Thường Lạc
    • 81561
    • 12
    • X. Long Khánh A
    • 81562
    • 13
    • X. Long Khánh B
    • 81563
    • 14
    • X. Long Thuận
    • 81564
    • 15
    • X. Phú Thuận B
    • 81565
    • 16
    • X. Phú Thuận A
    • 81566
    • 17
    • BCP. Hồng Ngự
    • 81575
    • VIII.
    • HUYỆN THANH BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thanh Bình
    • 81600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81604
    • 6
    • TT. Thanh Bình
    • 81606
    • 7
    • X. Bình Thành
    • 81607
    • 8
    • X. Bình Tấn
    • 81608
    • 9
    • X. Tân Mỹ
    • 81609
    • 10
    • X. Phú Lợi
    • 81610
    • 11
    • X. An Phong
    • 81611
    • 12
    • X. Tân Quới
    • 81612
    • 13
    • X. Tân Hòa
    • 81613
    • 14
    • X. Tân Huề
    • 81614
    • 15
    • X. Tân Bình
    • 81615
    • 16
    • X. Tân Long
    • 81616
    • 17
    • X. Tân Thạnh
    • 81617
    • 18
    • X. Tân Phú
    • 81618
    • 19
    • BCP. Thanh Bình
    • 81650
    • 20
    • BC. An Phong
    • 81651
    • 21
    • BC. Tân Qưới
    • 81652
    • IX.
    • HUYỆN LẤP VÒ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lấp Vò
    • 81700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81704
    • 6
    • TT. Lấp Vò
    • 81706
    • 7
    • X. Bình Thành
    • 81707
    • 8
    • X. Định An
    • 81708
    • 9
    • X. Định Yên
    • 81709
    • 10
    • X. Bình Thạnh Trung
    • 81710
    • 11
    • X. Hội An Đông
    • 81711
    • 12
    • X. Mỹ An Hưng A
    • 81712
    • 13
    • X. Mỹ An Hưng B
    • 81713
    • 14
    • X. Tân Mỹ
    • 81714
    • 15
    • X. Vĩnh Thạnh
    • 81715
    • 16
    • X. Long Hưng B
    • 81716
    • 17
    • X. Long Hưng A
    • 81717
    • 18
    • X. Tân Khánh Trung
    • 81718
    • 19
    • BCP. Lấp Vò
    • 81725
    • 20
    • BC. Tân Mỹ
    • 81726
    • 21
    • BC. Vĩnh Thạnh
    • 81727
    • X.
    • HUYỆN LAI VUNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lai Vung
    • 81750
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81751
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81752
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81753
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81754
    • 6
    • TT. Lai Vung
    • 81756
    • 7
    • X. Hòa Thành
    • 81757
    • 8
    • X. Tân Dương
    • 81758
    • 9
    • X. Long Hậu
    • 81759
    • 10
    • X. Tân Phước
    • 81760
    • 11
    • X. Tân Thành
    • 81761
    • 12
    • X. Vĩnh Thới
    • 81762
    • 13
    • X. Hòa Long
    • 81763
    • 14
    • X. Long Thắng
    • 81764
    • 15
    • X. Tân Hòa
    • 81765
    • 16
    • X. Định Hòa
    • 81766
    • 17
    • X. Phong Hòa
    • 81767
    • 18
    • BCP. Lai Vung
    • 81775
    • 19
    • BC. Tân Thành
    • 81776
    • XI.
    • THÀNH PHỐ SA ĐÉC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Sa Đéc
    • 81800
    • 2
    • Thành ủy
    • 81801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81804
    • 6
    • P. 1
    • 81806
    • 7
    • P. 3
    • 81807
    • 8
    • P. 4
    • 81808
    • 9
    • P. 2
    • 81809
    • 10
    • X. Tân Phú Đông
    • 81810
    • 11
    • P. An Hoà
    • 81811
    • 12
    • X. Tân Quy Tây
    • 81812
    • 13
    • P. Tân Quy Đông
    • 81813
    • 14
    • X. Tân Khánh Đông
    • 81814
    • 15
    • BCP. Sa Đéc
    • 81850
    • 16
    • BC. Nàng Hai
    • 81851
    • XII.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 81900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 81901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 81902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 81903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 81904
    • 6
    • TT. Cái Tàu Hạ
    • 81906
    • 7
    • X. An Nhơn
    • 81907
    • 8
    • X. An Hiệp
    • 81908
    • 9
    • X. Tân Nhuận Đông
    • 81909
    • 10
    • X. Tân Bình
    • 81910
    • 11
    • X. Tân Phú Trung
    • 81911
    • 12
    • X. Tân Phú
    • 81912
    • 13
    • X. Phú Long
    • 81913
    • 14
    • X. Phú Hựu
    • 81914
    • 15
    • X. An Phú Thuận
    • 81915
    • 16
    • X. An Khánh
    • 81916
    • 17
    • X. Hòa Tân
    • 81917
    • 18
    • BCP. Châu Thành
    • 81950
    • 19
    • BC. Nha Mân
    • 81951
    • 20
    • BC. Hòa Tân
    • 81952

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top