Mã bưu điện Gia Lai – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Gia Lai

11:55 Sáng - 13/05/2019
0 Bình luận
3024
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Gia Lai gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai
    • 61000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 61001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 61002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 61003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 61004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 61005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 61009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 61010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 61011
    • 10
    • Báo Gia Lai
    • 61016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 61021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 61030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 61035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 61036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 61040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 61041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 61042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 61043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 61044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 61045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thôn
    • 61046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 61047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 61049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 61051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 61052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 61053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 61054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 61055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 61056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 61057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 61058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 61060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 61061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 61062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 61063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 61064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 61065
    • 38
    • Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam
    • 61066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 61067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 61070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 61078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 61079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 61080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 61081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 61085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 61086
    • 47
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 61087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 61088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 61089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 61090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 61091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 61092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 61093
    • I.
    • THÀNH PHỐ PLEIKU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Pleiku
    • 61100
    • 2
    • Thành ủy
    • 61101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61104
    • 6
    • P. Tây Sơ
    • 61106
    • 7
    • P. Hội Thương
    • 61107
    • 8
    • P. Phù Đổng
    • 61108
    • 9
    • P. Hoa Lư
    • 61109
    • 10
    • P. Thống Nhất
    • 61110
    • 11
    • P. Yên Đỗ
    • 61111
    • 12
    • P. Diên Hồng
    • 61112
    • 13
    • P. Ia Kring
    • 61113
    • 14
    • P. Hội Phú
    • 61114
    • 15
    • P. Trà Bá
    • 61115
    • 16
    • P. Chi Lăng
    • 61116
    • 17
    • P. Thắng Lợi
    • 61117
    • 18
    • X. An Phú
    • 61118
    • 19
    • X. Chư Á
    • 61119
    • 20
    • X. Trà Đa
    • 61120
    • 21
    • X. Biển Hồ
    • 61121
    • 22
    • X. Tân Sơn
    • 61122
    • 23
    • P. Yên Thế
    • 61123
    • 24
    • P. Đống Đa
    • 61124
    • 25
    • X. Diên Phú
    • 61125
    • 26
    • X. Gào
    • 61126
    • 27
    • X. Ia Kênh
    • 61127
    • 28
    • X. Chư HDrông
    • 61128
    • 28
    • BCP. Pleiku
    • 61150
    • 29
    • BC. Yên Đỗ
    • 61151
    • 30
    • BC. Diên Hồng
    • 61152
    • 31
    • BC. Iakring
    • 61153
    • 32
    • BC. Trà Bá
    • 61154
    • 33
    • BC. Chư Á 1
    • 61155
    • 34
    • BC. Biển Hồ
    • 61156
    • 35
    • BC. Hệ 1 Gia Lai
    • 61199
    • II.
    • HUYỆN ĐAK ĐOA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đak Đoa
    • 61200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61204
    • 6
    • TT. Đak Đoa
    • 61206
    • 7
    • X. Tân Bình
    • 61207
    • 8
    • X. K’ Dang
    • 61208
    • 9
    • X. H’ Neng
    • 61209
    • 10
    • X. Kon Gang
    • 61210
    • 11
    • X. Hải Yang
    • 61211
    • 12
    • X. Đăk Sơmei
    • 61212
    • 13
    • X. Hà Đông
    • 61213
    • 14
    • X. Đăk Krong
    • 61214
    • 15
    • X. Hà Bầu
    • 61215
    • 16
    • X. Nam Yang
    • 61216
    • 17
    • X. A Dơk
    • 61217
    • 18
    • X. Glar
    • 61218
    • 19
    • X. HNol
    • 61219
    • 20
    • X. Trang
    • 61220
    • 21
    • X. Ia Pết
    • 61221
    • 22
    • X. Ia Băng
    • 61222
    • 23
    • BCP. Đak Đoa
    • 61250
    • III.
    • HUYỆN CHƯ PĂH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chư Păh
    • 61300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61304
    • 6
    • TT. Phú Hòa
    • 61306
    • 7
    • X. Nghĩa Hưng
    • 61307
    • 8
    • X. Chư Jôr
    • 61308
    • 9
    • X. Chư Đăng Ya
    • 61309
    • 10
    • X. Đăk Tơ Ver
    • 61310
    • 11
    • X. Hà Tây
    • 61311
    • 12
    • X. Ia Khươl
    • 61312
    • 13
    • X. Hòa Phú
    • 61313
    • 14
    • X. Ia Phí
    • 61314
    • 15
    • TT. Ia Ly
    • 61315
    • 16
    • X. Ia Mơ Nông
    • 61316
    • 17
    • X. Ia Kreng
    • 61317
    • 18
    • X. Ia Ka
    • 61318
    • 19
    • X. Ia Nhin
    • 61319
    • 20
    • X. Nghĩa Hòa
    • 61320
    • 21
    • BCP. Chư Păh
    • 61350
    • IV.
    • HUYỆN IA GRAI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ia Grai
    • 61400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61404
    • 6
    • TT. Ia Kha
    • 61406
    • 7
    • X. Ia Hrung
    • 61407
    • 8
    • X. Ia Dêr
    • 61408
    • 9
    • X. Ia Sao
    • 61409
    • 10
    • X. Ia Yok
    • 61410
    • 11
    • X. Ia Bă
    • 61411
    • 12
    • X. Ia Grăng
    • 61412
    • 13
    • X. Ia Khai
    • 61413
    • 14
    • X. Ia Krai
    • 61414
    • 15
    • X. Ia O
    • 61415
    • 16
    • X. Ia Chía
    • 61416
    • 17
    • X. Ia Tô
    • 61417
    • 18
    • X. Ia Pếch
    • 61418
    • 19
    • BCP. Ia Grai
    • 61450
    • 20
    • BC. Chư Nghé
    • 61451
    • 21
    • BC. Sê San 4
    • 61452
    • V.
    • HUYỆN ĐỨC CƠ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đức Cơ
    • 61500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61504
    • 6
    • TT. Chư Ty
    • 61506
    • 7
    • X. Ia Dơk
    • 61507
    • 8
    • X. Ia Krêl
    • 61508
    • 9
    • X. Ia Din
    • 61509
    • 10
    • X. Ia Kla
    • 61510
    • 11
    • X. Ia Dom
    • 61511
    • 12
    • X. Ia Lang
    • 61512
    • 13
    • X. Ia Kriêng
    • 61513
    • 14
    • X. Ia Pnôn
    • 61514
    • 15
    • X. Ia Nan
    • 61515
    • 16
    • BCP. Đức Cơ
    • 61550
    • VI.
    • HUYỆN CHƯ PRÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chư Prông
    • 61600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61604
    • 6
    • TT. Chư Prông
    • 61606
    • 7
    • X. Ia Kly
    • 61607
    • 8
    • X. Ia Tôr
    • 61608
    • 9
    • X. Ia Bang
    • 61609
    • 10
    • X. Ia Băng
    • 61610
    • 11
    • X. Ia Phìn
    • 61611
    • 12
    • X. Bàu Cạn
    • 61612
    • 13
    • X. Bình Giáo
    • 61613
    • 14
    • X. Thăng Hưng
    • 61614
    • 15
    • X. Ia Drăng
    • 61615
    • 16
    • X. Ia O
    • 61616
    • 17
    • X. Ia Boòng
    • 61617
    • 18
    • X. Ia Me
    • 61618
    • 19
    • X. Ia Pia
    • 61619
    • 20
    • X. Ia Vê
    • 61620
    • 21
    • X. Ia Lâu
    • 61621
    • 22
    • X. Ia Ga
    • 61622
    • 23
    • X. Ia Púch
    • 61623
    • 24
    • X. Ia Mơ
    • 61624
    • 25
    • X. Ia Piơr
    • 61625
    • 26
    • BCP. Chư Prông
    • 61650
    • VII.
    • HUYỆN PHÚ THIỆN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Thiện
    • 61700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61704
    • 6
    • TT. Phú Thiện
    • 61706
    • 7
    • X. Chư A Thai
    • 61707
    • 8
    • X. Ayun Hạ
    • 61708
    • 9
    • X. Ia Ake
    • 61709
    • 10
    • X. Ia Sol
    • 61710
    • 11
    • X. Ia Piar
    • 61711
    • 12
    • X. Ia Yeng
    • 61712
    • 13
    • X. Ia Peng
    • 61713
    • 14
    • X. Chrôh Pơnan
    • 61714
    • 15
    • X. Ia Hiao
    • 61715
    • 16
    • BCP. Phú Thiện
    • 61750
    • VIII.
    • HUYỆN CHƯ PƯH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chư Pưh
    • 61800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61804
    • 6
    • TT. Nhơn Hoà
    • 61806
    • 7
    • X. Ia Rong
    • 61807
    • 8
    • X. Ia Hrú
    • 61808
    • 9
    • X. Ia Dreng
    • 61809
    • 10
    • X. Ia Hla
    • 61810
    • 11
    • X. Chư Don
    • 61811
    • 12
    • X. Ia Phang
    • 61812
    • 13
    • X. Ia Le
    • 61813
    • 14
    • X. Ia Blứ
    • 61814
    • 15
    • BCP. Chư Pưh
    • 61850
    • IX.
    • HUYỆN CHƯ SÊ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chư Sê
    • 61900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 61901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 61902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 61903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 61904
    • 6
    • TT. Chư Sê
    • 61906
    • 7
    • X. Dun
    • 61907
    • 8
    • X. Albá
    • 61908
    • 9
    • X. Bờ Ngoong
    • 61909
    • 10
    • X. Bar Măih
    • 61910
    • 11
    • X. Ia Tiêm
    • 61911
    • 12
    • X. Chư Pơng
    • 61912
    • 13
    • X. Ia Glai
    • 61913
    • 14
    • X. Ia Hlốp
    • 61914
    • 15
    • X. Ia Ko
    • 61915
    • 16
    • X. Ia Blang
    • 61916
    • 17
    • X. Ia Pal
    • 61917
    • 18
    • X. Kông HTok
    • 61918
    • 19
    • X. Ayun
    • 61919
    • 20
    • X. Hbông
    • 61920
    • 21
    • BCP. Chư Sê
    • 61950
    • X.
    • THỊ XÃ AYUN PA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa
    • 62000
    • 2
    • Thị ủy
    • 62001
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62002
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62003
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62004
    • 6
    • P. Đoàn Kết
    • 62006
    • 7
    • P. Sông Bờ
    • 62007
    • 8
    • P. Cheo Reo
    • 62008
    • 9
    • P. Hòa Bình
    • 62009
    • 10
    • X. Chư Băh
    • 62010
    • 11
    • X. Ia Rbol
    • 62011
    • 12
    • X. Ia Sao
    • 62012
    • 13
    • X. Ia RTô
    • 62013
    • 14
    • BCP. Ayun Pa
    • 62050
    • XI.
    • HUYỆN KRÔNG PA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Krông Pa
    • 62100
    • 2
    • Huyện ủy
    • 62101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62104
    • 6
    • TT. Phú Túc
    • 62106
    • 7
    • X. Phú Cần
    • 62107
    • 8
    • X. Ia Mlah
    • 62108
    • 9
    • X. Đất Bằng
    • 62109
    • 10
    • X. Chư Rcăm
    • 62110
    • 11
    • X. Ia Rsai
    • 62111
    • 12
    • X. Ia Rsươm
    • 62112
    • 13
    • X. Uar
    • 62113
    • 14
    • X. Chư Gu
    • 62114
    • 15
    • X. Chư Drăng
    • 62115
    • 16
    • X. Ia Rmok
    • 62116
    • 17
    • X. Chư Ngọc
    • 62117
    • 18
    • X. Ia Dreh
    • 62118
    • 19
    • X. Krông Năng
    • 62119
    • 20
    • BCP. Krông Pa
    • 62150
    • 21
    • BC. Siêm
    • 62151
    • XII.
    • HUYỆN IA PA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ia Pa
    • 62200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 62201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62204
    • 6
    • X. Kim Tân
    • 62206
    • 7
    • X. Chư Răng
    • 62207
    • 8
    • X. Pờ Tó
    • 62208
    • 9
    • X. Ia Mrơn
    • 62209
    • 10
    • X. Ia Trôk
    • 62210
    • 11
    • X. Ia Broăi
    • 62211
    • 12
    • X. Ia Tul
    • 62212
    • 13
    • X. Chư Mố
    • 62213
    • 14
    • X. Ia Kdăm
    • 62214
    • 15
    • BCP. Ia Pa
    • 62250
    • 16
    • BC. Mrơn
    • 62251
    • XIII.
    • HUYỆN KÔNG CHRO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kông Chro
    • 62300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 62301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62304
    • 6
    • TT. Kông Chro
    • 62306
    • 7
    • X. Ya Ma
    • 62307
    • 8
    • X. Đăk Tpang
    • 62308
    • 9
    • X. Kông Yang
    • 62309
    • 10
    • X. An Trung
    • 62310
    • 11
    • X. Chư Krey
    • 62311
    • 12
    • X. Đăk Pơ Pho
    • 62312
    • 13
    • X. Yang Trung
    • 62313
    • 14
    • X. Chơ Long
    • 62314
    • 15
    • X. Yang Nam
    • 62315
    • 16
    • X. Đắk Kơ Ning
    • 62316
    • 17
    • X. Sró
    • 62317
    • 18
    • X. Đăk Song
    • 62318
    • 19
    • X. Đăk Pling
    • 62319
    • 20
    • BCP. Kông Chro
    • 62350
    • XIV.
    • HUYỆN ĐẮK PƠ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ
    • 62400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 62401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62404
    • 6
    • TT. Đắk Pơ
    • 62406
    • 7
    • X. An Thành
    • 62407
    • 8
    • X. Hà Tam
    • 62408
    • 9
    • X. Yang Bắc
    • 62409
    • 10
    • X. Ya Hội
    • 62410
    • 11
    • X. Phú An
    • 62411
    • 12
    • X. Tân An
    • 62412
    • 13
    • X. Cư An
    • 62413
    • 14
    • BCP. Đắk Pơ
    • 62450
    • XV.
    • THỊ XÃ AN KHÊ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã An Khê
    • 62500
    • 2
    • Thị ủy
    • 62501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62504
    • 6
    • P. Tây Sơn
    • 62506
    • 7
    • P. An Phú
    • 62507
    • 8
    • P. An Tân
    • 62508
    • 9
    • P. Ngô Mây
    • 62509
    • 10
    • X. Song An
    • 62510
    • 11
    • X. Cửu An
    • 62511
    • 12
    • X. Tú An
    • 62512
    • 13
    • X. Xuân An
    • 62513
    • 14
    • X. Thành An
    • 62514
    • 15
    • P. An Phước
    • 62515
    • 16
    • P. An Bình
    • 62516
    • 17
    • BCP. An Khê
    • 62550
    • XVI.
    • HUYỆN KBANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện KBang
    • 62600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 62601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62604
    • 6
    • TT. KBang
    • 62606
    • 7
    • X. Đak Smar
    • 62607
    • 8
    • X. Sơ Pai
    • 62608
    • 9
    • X. Sơn Lang
    • 62609
    • 10
    • X. Đăk Rong
    • 62610
    • 11
    • X. Kon Pne
    • 62611
    • 12
    • X. Krong
    • 62612
    • 13
    • X. Lơ Ku
    • 62613
    • 14
    • X. Tơ Tung
    • 62614
    • 15
    • X. Đông
    • 62615
    • 16
    • X. Kông Lơng Khơng
    • 62616
    • 17
    • X. Kông Bờ La
    • 62617
    • 18
    • X. Đăk Hlơ
    • 62618
    • 19
    • X. Nghĩa An
    • 62619
    • 20
    • BCP. Kbang
    • 62650
    • XVII.
    • HUYỆN MANG YANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mang Yang
    • 62700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 62701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 62702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 62703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 62704
    • 6
    • TT. Kon Dơng
    • 62706
    • 7
    • X. Đăk Yă
    • 62707
    • 8
    • X. Đak Ta Ley
    • 62708
    • 9
    • X. Hra
    • 62709
    • 10
    • X. Đak Jơ Ta
    • 62710
    • 11
    • X. Ayun
    • 62711
    • 12
    • X. Đăk Djrăng
    • 62712
    • 13
    • X. Lơ Pang
    • 62713
    • 14
    • X. Kon Thụp
    • 62714
    • 15
    • X. Đê Ar
    • 62715
    • 16
    • X. Đăk Trôi
    • 62716
    • 17
    • X. Kon Chiêng
    • 62717
    • 18
    • BCP. Mang Yang
    • 62750

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top