Mã bưu điện Hà Giang – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Hà Giang

02:59 Chiều - 14/05/2019
0 Bình luận
2138
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Hà Giang gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Hà Giang
    • 20000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 20001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 20002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 20003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 20004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 20005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 20009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 20010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 20011
    • 10
    • Báo Hà Giang
    • 20016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 20021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 20030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 20035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 20036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 20040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 20041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 20042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 20043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 20044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 20045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 20046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 20047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 20049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 20051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 20052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 20053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 20054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 20055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 20056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 20057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 20058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 20060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 20061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 20062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 20063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 20064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 20065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 20066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 20067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 20070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 20078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 20079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 20080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 20081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 20085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 20086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 20087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 20088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 20089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 20090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 20091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 20092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 20093
    • I.
    • THÀNH PHỐ HÀ GIANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Hà Giang
    • 20100
    • 2
    • Thành ủy
    • 20101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20104
    • 6
    • P. Trần Phú
    • 20106
    • 7
    • P. Ngọc Hà
    • 20107
    • 8
    • X. Ngọc Đường
    • 20108
    • 9
    • P. Quang Trung
    • 20109
    • 10
    • P. Nguyễn Trãi
    • 20110
    • 11
    • P. Minh Khai
    • 20111
    • 12
    • X. Phương Độ
    • 20112
    • 13
    • X. Phương Thiện
    • 20113
    • 14
    • BCP. Hà Giang
    • 20150
    • 15
    • BC. Công Viên
    • 20151
    • 16
    • BC. Minh Khai
    • 20152
    • 17
    • BC. Yên Biên
    • 20153
    • 18
    • BC. Trần Phú
    • 20154
    • 19
    • BC. Ngọc Hà
    • 20154
    • 20
    • BC. Quang Trung
    • 20156
    • 21
    • BC. Hệ 1 Hà Giang
    • 20199
    • II.
    • HUYỆN VỊ XUYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vị Xuyên
    • 20200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20204
    • 6
    • TT. Vị Xuyên
    • 20206
    • 7
    • X. Ngọc Linh
    • 20207
    • 8
    • X. Ngọc Minh
    • 20208
    • 9
    • X. Linh Hồ
    • 20209
    • 10
    • X. Kim Linh
    • 20210
    • 11
    • X. Kim Thạch
    • 20211
    • 12
    • X. Tùng Bá
    • 20212
    • 13
    • X. Thuận Hòa
    • 20213
    • 14
    • X. Minh Tân
    • 20214
    • 15
    • X. Thanh Thủy
    • 20215
    • 16
    • X. Thanh Đức
    • 20216
    • 17
    • X. Xín Chải
    • 20217
    • 18
    • X. Lao Chải
    • 20218
    • 19
    • X. Phương Tiến
    • 20219
    • 20
    • X. Phong Quang
    • 20220
    • 21
    • X. Phú Linh
    • 20221
    • 22
    • X. Đạo Đức
    • 20222
    • 23
    • X. Cao Bồ
    • 20223
    • 24
    • X. Thượng Sơn
    • 20224
    • 25
    • X. Quảng Ngần
    • 20225
    • 26
    • X. Việt Lâm
    • 20226
    • 27
    • TT. Nông trường Việt Lâm
    • 20227
    • 28
    • X. Trung Thành
    • 20228
    • 29
    • X. Bạch Ngọc
    • 20229
    • 30
    • BCP. Vị Xuyên
    • 20250
    • 31
    • BC. Việt Lâm
    • 20251
    • III.
    • HUYỆN YÊN MINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Yên Minh
    • 20300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20304
    • 6
    • TT. Yên Minh
    • 20306
    • 7
    • X. Hữu Vinh
    • 20307
    • 8
    • X. Sủng Thài
    • 20308
    • 9
    • X. Sủng Tráng
    • 20309
    • 10
    • X. Thắng Mố
    • 20310
    • 11
    • X. Phú Lũng
    • 20311
    • 12
    • X. Bạch Đích
    • 20312
    • 13
    • X. Na Khê
    • 20313
    • 14
    • X. Lao Và Chải
    • 20314
    • 15
    • X. Đông Minh
    • 20315
    • 16
    • X. Ngam La
    • 20316
    • 17
    • X. Đường Thượng
    • 20317
    • 18
    • X. Du Già
    • 20318
    • 19
    • X. Du Tiến
    • 20319
    • 20
    • X. Ngọc Long
    • 20320
    • 21
    • X. Lũng Hồ
    • 20321
    • 22
    • X. Mậu Long
    • 20322
    • 23
    • X. Mậu Duệ
    • 20323
    • 24
    • BCP. Yên Minh
    • 20330
    • IV.
    • HUYỆN QUẢN BẠ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Quản Bạ
    • 20350
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20351
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20352
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20353
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20354
    • 6
    • TT. Tam Sơn
    • 20356
    • 7
    • X. Cán Tỷ
    • 20357
    • 8
    • X. Bát Đại Sơn
    • 20358
    • 9
    • X. Nghĩa Thuận
    • 20359
    • 10
    • X. Cao Mã Pờ
    • 20360
    • 11
    • X. Tùng Vài
    • 20361
    • 12
    • X. Tả Ván
    • 20362
    • 13
    • X. Thanh Vân
    • 20363
    • 14
    • X. Quyết Tiến
    • 20364
    • 15
    • X. Quản Bạ
    • 20365
    • 16
    • X. Đông Hà
    • 20366
    • 17
    • X. Thái An
    • 20367
    • 18
    • X. Lùng Tám
    • 20368
    • 19
    • BCP. Quản Bạ
    • 20375
    • V.
    • HUYỆN MÈO VẠC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mèo Vạc
    • 20400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20404
    • 6
    • TT. Mèo Vạc
    • 20406
    • 7
    • X. Giàng Chu Phìn
    • 20407
    • 8
    • X. Xín Cái
    • 20408
    • 9
    • X. Thượng Phùng
    • 20409
    • 10
    • X. Pải Lủng
    • 20410
    • 11
    • X. Pả Vi
    • 20411
    • 12
    • X. Sủng Trà
    • 20412
    • 13
    • X. Sủng Máng
    • 20413
    • 14
    • X. Lũng Chinh
    • 20414
    • 15
    • X. Nậm Ban
    • 20415
    • 16
    • X. Niêm Sơn
    • 20416
    • 17
    • X. Niêm Tòng
    • 20417
    • 18
    • X. Khâu Vai
    • 20418
    • 19
    • X. Tát Ngà
    • 20419
    • 20
    • X. Tả Lủng
    • 20420
    • 21
    • X. Cán Chu Phìn
    • 20421
    • 22
    • X. Lũng Phù
    • 20422
    • 23
    • X. Sơn Vĩ
    • 20423
    • 24
    • BCP. Mèo Vạc
    • 20450
    • 25
    • BĐVHX Cán Chu Phìn
    • 20451
    • VI.
    • HUYỆN ĐỒNG VĂN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đồng Văn
    • 20500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20504
    • 6
    • TT. Đồng Văn
    • 20506
    • 7
    • X. Má Lé
    • 20507
    • 8
    • X. Lũng Cú
    • 20508
    • 9
    • X. Lũng Táo
    • 20509
    • 10
    • X. Xà Phìn
    • 20510
    • 11
    • X. Sủng Là
    • 20511
    • 12
    • X. Phó Bảng
    • 20512
    • 13
    • X. Phố Là
    • 20513
    • 14
    • X. Phố Cáo
    • 20514
    • 15
    • X. Lũng Thầu
    • 20515
    • 16
    • X. Vần Chải
    • 20516
    • 17
    • X. Sủng Trái
    • 20517
    • 18
    • X. Lũng Phìn
    • 20518
    • 19
    • X. Hố Quáng Phìn
    • 20519
    • 20
    • X. Sảng Tủng
    • 20520
    • 21
    • X. Sính Lủng
    • 20521
    • 22
    • X. Thài Phìn Tủng
    • 20522
    • 23
    • X. Tả Phìn
    • 20523
    • 24
    • X. Tả Lủng
    • 20524
    • 25
    • BCP. Đồng Văn
    • 20550
    • 26
    • BC. Phó Bảng
    • 20551
    • VII.
    • HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hoàng Su Phì
    • 20600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20604
    • 6
    • TT. Vinh Quang
    • 20606
    • 7
    • X. Tân Tiến
    • 20607
    • 8
    • X. Túng Sán
    • 20608
    • 9
    • X. Đản Ván
    • 20609
    • 10
    • X. Thèn Chu Phìn
    • 20610
    • 11
    • X. Pố Lồ
    • 20611
    • 12
    • X. Thàng Tín
    • 20612
    • 13
    • X. Bản Máy
    • 20613
    • 14
    • X. Bản Phùng
    • 20614
    • 15
    • X. Chiến Phố
    • 20615
    • 16
    • X. Tụ Nhân
    • 20616
    • 17
    • X. Nàng Đôn
    • 20617
    • 18
    • X. Pờ Ly Ngài
    • 20618
    • 19
    • X. Sán Xả Hồ
    • 20619
    • 20
    • X. Bản Luốc
    • 20620
    • 21
    • X. Hồ Thầu
    • 20621
    • 22
    • X. Nậm Khòa
    • 20622
    • 23
    • X. Thông Nguyên
    • 20623
    • 24
    • X. Nậm Tỵ
    • 20624
    • 25
    • X. Nam Sơn
    • 20625
    • 26
    • X. Bản Péo
    • 20626
    • 27
    • X. Nậm Dịch
    • 20627
    • 28
    • X. Ngàm Đăng Vài
    • 20628
    • 29
    • X. Bản Nhùng
    • 20629
    • 30
    • X. Tả Sử Choóng
    • 20630
    • 31
    • BCP. Hoàng Su Phì
    • 20650
    • VIII.
    • HUYỆN XÍN MẦN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Xín Mần
    • 20700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20704
    • 6
    • TT. Cốc Pài
    • 20706
    • 7
    • X. Thèn Phàng
    • 20707
    • 8
    • X. Bản Díu
    • 20708
    • 9
    • X. Nàn Xỉn
    • 20709
    • 10
    • X. Xín Mần
    • 20710
    • 11
    • X. Chí Cà
    • 20711
    • 12
    • X. Pà Vầy Sủ
    • 20712
    • 13
    • X. Nàn Ma
    • 20713
    • 14
    • X. Bản Ngò
    • 20714
    • 15
    • X. Nấm Dẩn
    • 20715
    • 16
    • X. Nà Chì
    • 20716
    • 17
    • X. Khuôn Lùng
    • 20717
    • 18
    • X. Quảng Nguyên
    • 20718
    • 19
    • X. Chế Là
    • 20719
    • 20
    • X. Tả Nhìu
    • 20720
    • 21
    • X. Cốc Rế
    • 20721
    • 22
    • X. Thu Tà
    • 20722
    • 23
    • X. Ngán Chiên
    • 20723
    • 24
    • X. Trung Thịnh
    • 20724
    • 25
    • BCP. Xín Mần
    • 20730
    • IX.
    • HUYỆN QUANG BÌNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Quang Bình
    • 20750
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20751
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20752
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20753
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20754
    • 6
    • TT. Yên Bình
    • 20756
    • 7
    • X. Tân Bắc
    • 20757
    • 8
    • X. Tân Thịnh
    • 20758
    • 9
    • X. Xuân Minh
    • 20759
    • 10
    • X. Tiên Nguyên
    • 20760
    • 11
    • X. Tân Nam
    • 20761
    • 12
    • X. Yên Thành
    • 20762
    • 13
    • X. Bản Rịa
    • 20763
    • 14
    • X. Bằng Lang
    • 20764
    • 15
    • X. Nà Khương
    • 20765
    • 16
    • X. Xuân Giang
    • 20766
    • 17
    • X. Tiên Yên
    • 20767
    • 18
    • X. Vĩ Thương
    • 20768
    • 19
    • X. Hương Sơn
    • 20769
    • 20
    • X. Yên Hà
    • 20770
    • 21
    • BCP. Quang Bình
    • 20780
    • X.
    • HUYỆN BẮC QUANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bắc Quang
    • 20800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20804
    • 6
    • TT. Việt Quang
    • 20806
    • 7
    • X. Việt Vinh
    • 20807
    • 8
    • X. Đồng Tâm
    • 20808
    • 9
    • X. Đồng Tiến
    • 20809
    • 10
    • X. Tân Thành
    • 20810
    • 11
    • X. Tân Lập
    • 20811
    • 12
    • X. Tân Quang
    • 20812
    • 13
    • X. Việt Hồng
    • 20813
    • 14
    • X. Tiên Kiều
    • 20814
    • 15
    • X. Vĩnh Phúc
    • 20815
    • 16
    • X. Đồng Yên
    • 20816
    • 17
    • X. Đông Thành
    • 20817
    • 18
    • X. Vĩnh Hảo
    • 20818
    • 19
    • TT. Vĩnh Tuy
    • 20819
    • 20
    • X. Hùng An
    • 20820
    • 21
    • X. Quang Minh
    • 20821
    • 22
    • X. Vô Điếm
    • 20822
    • 23
    • X. Đức Xuân
    • 20823
    • 24
    • X. Liên Hiệp
    • 20824
    • 25
    • X. Hữu Sản
    • 20825
    • 26
    • X. Thượng Bình
    • 20826
    • 27
    • X. Kim Ngọc
    • 20827
    • 28
    • X. Bằng Hành
    • 20828
    • 29
    • BCP. Bắc Quang
    • 20850
    • 30
    • BC. Tân Quang
    • 20851
    • 31
    • BC. Hùng An
    • 20852
    • 32
    • BC. Vĩnh Tuy
    • 20853
    • 33
    • BC. Đồng Yên
    • 20854
    • XI.
    • HUYỆN BẮC MÊ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bắc Mê
    • 20900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 20901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 20902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 20903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 20904
    • 6
    • TT. Yên Phú
    • 20906
    • 7
    • X. Yên Phong
    • 20907
    • 8
    • X. Giáp Trung
    • 20908
    • 9
    • X. Minh Sơn
    • 20909
    • 10
    • X. Yên Định
    • 20910
    • 11
    • X. Minh Ngọc
    • 20911
    • 12
    • X. Lạc Nông
    • 20912
    • 13
    • X. Thượng Tân
    • 20913
    • 14
    • X. Phiêng Luông
    • 20914
    • 15
    • X. Yên Cường
    • 20915
    • 16
    • X. Đường Hồng
    • 20916
    • 17
    • X. Đường Âm
    • 20917
    • 18
    • X. Phú Nam
    • 20918
    • 19
    • X. Yên Phong
    • 20919
    • 20
    • BCP. Bắc Mê
    • 20950

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: VNExpress

      Tin liên quan

      Scroll Top