Mã bưu điện Hậu Giang – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang

08:43 Chiều - 18/05/2019
0 Bình luận
2291
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Hậu Giang gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Hậu Giang
    • 95000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 95001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 95002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 95003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 95004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 95005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 95009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 95010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 95011
    • 10
    • Báo Hậu Giang
    • 95016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 95021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 95030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 95035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 95036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 95040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 95041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 95042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 95043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 95045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 95046
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 95047
    • 22
    • Công an tỉnh
    • 95049
    • 23
    • Sở Nội vụ
    • 95051
    • 24
    • Sở Tư pháp
    • 95052
    • 25
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 95053
    • 26
    • Sở Giao thông vận tải
    • 95054
    • 27
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 95055
    • 28
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 95056
    • 29
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 95057
    • 30
    • Sở Xây dựng
    • 95058
    • 31
    • Sở Y tế
    • 95060
    • 32
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 95061
    • 33
    • Ban Dân tộc
    • 95062
    • 34
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 95063
    • 35
    • Thanh tra tỉnh
    • 95064
    • 36
    • Trường chính trị tỉnh
    • 95065
    • 37
    • Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam
    • 95066
    • 38
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 95067
    • 39
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 95070
    • 40
    • Cục Thuế
    • 95078
    • 41
    • Chi cục Hải quan
    • 95079
    • 42
    • Cục Thống kê
    • 95080
    • 43
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 95081
    • 44
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 95085
    • 45
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 95086
    • 46
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 95087
    • 47
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 95088
    • 48
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 95089
    • 49
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 95090
    • 50
    • Tỉnh đoàn
    • 95091
    • 51
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 95092
    • 52
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 95093
    • I.
    • THÀNH PHỐ VỊ THANH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Vị Thanh
    • 95100
    • 2
    • Thành ủy
    • 95101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95104
    • 6
    • P. 1
    • 95106
    • 7
    • P. 5
    • 95107
    • 8
    • P. 4
    • 95108
    • 9
    • X. Vị Tân
    • 95109
    • 10
    • P. 7
    • 95110
    • 11
    • P. 3
    • 95111
    • 12
    • X. Hoả Lựu
    • 95112
    • 13
    • X. Tân Tiến
    • 95113
    • 14
    • X. Hoả Tiến
    • 95114
    • 15
    • BCP. Vị Thanh
    • 95150
    • 16
    • BC. Phường 1
    • 95151
    • 17
    • BC. Phường 7
    • 95152
    • 18
    • BĐVHX Tân Tiến
    • 95153
    • 19
    • BC. Hệ 1 Hậu Giang
    • 95199
    • II.
    • HUYỆN VỊ THỦY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vị Thủy
    • 95200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 95201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95204
    • 6
    • TT. Nàng Mau
    • 95206
    • 7
    • X. Vị Thắng
    • 95207
    • 8
    • X. Vị Trung
    • 95208
    • 9
    • X. Vĩnh Tường
    • 95209
    • 10
    • X. Vĩnh Trung
    • 95210
    • 11
    • X. Vị Bình
    • 95211
    • 12
    • X. Vị Thanh
    • 95212
    • 13
    • X. Vị Đông
    • 95213
    • 14
    • X. Vị Thuỷ
    • 95214
    • 15
    • X. Vĩnh Thuận Tây
    • 95215
    • 16
    • BCP. Vị Thủy
    • 95250
    • 17
    • BC. Vị Thanh
    • 95251
    • III.
    • HUYỆN LONG MỸ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Long Mỹ
    • 95300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 95301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95304
    • 6
    • X. Vĩnh Viễn
    • 95306
    • 7
    • X. Vĩnh Viễn A
    • 95307
    • 8
    • X. Lương Nghĩa
    • 95308
    • 9
    • X. Lương Tâm
    • 95309
    • 10
    • X. Xà Phiên
    • 95310
    • 11
    • X. Thuận Hòa
    • 95311
    • 12
    • X. Thuận Hưng
    • 95312
    • 13
    • X. Vĩnh Thuận Đông
    • 95313
    • 14
    • BCP. Long Mỹ
    • 95350
    • 15
    • BC. Vĩnh Viễn
    • 95351
    • IV.
    • THỊ XÃ LONG MỸ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Long Mỹ
    • 95400
    • 2
    • Thị ủy
    • 95401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95404
    • 6
    • P. Bình Thạnh
    • 95406
    • 7
    • P. Vĩnh Tường
    • 95407
    • 8
    • P. Thuận An
    • 95408
    • 9
    • X. Long Phú
    • 95409
    • 10
    • X. Long Trị A
    • 95410
    • 11
    • X. Long Bình
    • 95411
    • 12
    • X. Long Trị
    • 95412
    • 13
    • X. Tân Phú
    • 95413
    • 14
    • P. Trà Lồng
    • 95414
    • 15
    • BCP. Long Mỹ
    • 95450
    • 16
    • BC. Trà Lồng
    • 95451
    • V.
    • HUYỆN PHỤNG HIỆP
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phụng Hiệp
    • 95500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 95501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95504
    • 6
    • TT. Cây Dương
    • 95506
    • 7
    • X. Phụng Hiệp
    • 95507
    • 8
    • X. Hòa Mỹ
    • 95508
    • 9
    • X. Hiệp Hưng
    • 95509
    • 10
    • TT. Búng Tàu
    • 95510
    • 11
    • X. Tân Phước Hưng
    • 95511
    • 12
    • X. Tân Long
    • 95512
    • 13
    • X. Long Thạnh
    • 95513
    • 14
    • X. Thạnh Hòa
    • 95514
    • 15
    • X. Bình Thành
    • 95515
    • 16
    • X. Tân Bình
    • 95516
    • 17
    • TT. Kinh Cùng
    • 95517
    • 18
    • X. Hòa An
    • 95518
    • 19
    • X. Phương Bình
    • 95519
    • 20
    • X. Phương Phú
    • 95520
    • 21
    • BCP. Phụng Hiệp
    • 95550
    • 22
    • BC. Hòa Mỹ
    • 95551
    • 23
    • BC. Tân Phước Hưng
    • 95552
    • 24
    • BC. Cầu Trắng
    • 95553
    • 25
    • BC. Long Thạnh
    • 95554
    • 26
    • BC. Hòa An
    • 95555
    • 27
    • BC. Phương Bình
    • 95556
    • 28
    • BĐVHX Cầu Mong
    • 95557
    • VI.
    • THỊ XÃ NGÃ BẢY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Ngã Bảy
    • 95600
    • 2
    • Thị ủy
    • 95601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95604
    • 6
    • P. Ngã Bảy
    • 95606
    • 7
    • X. Đại Thành
    • 95607
    • 8
    • X. Hiệp Lợi
    • 95608
    • 9
    • P. Lái Hiếu
    • 95609
    • 10
    • P. Hiệp Thành
    • 95610
    • 11
    • X. Tân Thành
    • 95611
    • 12
    • BCP. Ngã Bảy
    • 95650
    • 13
    • BC. Phường Ngã Bảy
    • 95651
    • VII.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 95700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 95701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95704
    • 6
    • TT. Ngã Sáu
    • 95706
    • 7
    • X. Phú Hữu
    • 95707
    • 8
    • X. Phú An
    • 95708
    • 9
    • X. Đông Thạnh
    • 95709
    • 10
    • X. Đông Phước A
    • 95710
    • 11
    • X. Đông Phước
    • 95711
    • 12
    • X. Phú Tân
    • 95712
    • 13
    • TT. Mái Dầm
    • 95713
    • 14
    • X. Đông Phú
    • 95714
    • 15
    • BCP. Châu Thành
    • 95750
    • 16
    • BC. Mái Dầm
    • 95751
    • VIII.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH A
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành A
    • 95800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 95801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 95802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 95803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 95804
    • 6
    • TT. Một Ngàn
    • 95806
    • 7
    • TT. Rạch Gòi
    • 95807
    • 8
    • X. Nhơn Nghĩa A
    • 95808
    • 9
    • X. Trường Long A
    • 95809
    • 10
    • X. Trường Long Tây
    • 95810
    • 11
    • X. Tân Hoà
    • 95811
    • 12
    • TT. Bảy Ngàn
    • 95812
    • 13
    • X. Thạnh Xuân
    • 95813
    • 14
    • X. Tân Phú Thạnh
    • 95814
    • 15
    • TT. Cái Tắc
    • 95815
    • 16
    • BCP. Châu Thành A
    • 95850
    • 17
    • BC. Tân Hòa
    • 95851
    • 18
    • BC. Thạnh Xuân
    • 95852
    • 19
    • BC. Tân Phú Thạnh
    • 95853
    • 20
    • BC. Cái Tắc
    • 95854

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top