Mã bưu điện Hưng Yên – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên

04:09 Chiều - 21/05/2019
0 Bình luận
3909
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Hưng Yên gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên
    • 17000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 17001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 17002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 17003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 17004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 17005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 17009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 17010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 17011
    • 10
    • Báo Hưng Yên
    • 17016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 17021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 17030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 17035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 17036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 17040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 17041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 17042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 17043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 17045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 17046
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 17047
    • 22
    • Công an tỉnh
    • 17049
    • 23
    • Sở Nội vụ
    • 17051
    • 24
    • Sở Tư pháp
    • 17052
    • 25
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 17053
    • 26
    • Sở Giao thông vận tải
    • 17054
    • 27
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 17055
    • 28
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 17056
    • 29
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 17057
    • 30
    • Sở Xây dựng
    • 17058
    • 31
    • Sở Y tế
    • 17060
    • 32
    • Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
    • 17061
    • 33
    • Ban Dân tộc
    • 17062
    • 34
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 17063
    • 35
    • Thanh tra tỉnh
    • 17064
    • 36
    • Trường chính trị tỉnh
    • 17065
    • 37
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 17066
    • 38
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 17067
    • 39
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 17070
    • 40
    • Cục Thuế
    • 17078
    • 41
    • Cục Hải quan
    • 17079
    • 42
    • Cục Thống kê
    • 17080
    • 43
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 17081
    • 44
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 17085
    • 45
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 17086
    • 46
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 17087
    • 47
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 17088
    • 48
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 17089
    • 49
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 17090
    • 50
    • Tỉnh Đoàn
    • 17091
    • 51
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 17092
    • 52
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 17093
    • I.
    • THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Hưng Yên
    • 17100
    • 2
    • Thành ủy
    • 17101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17104
    • 6
    • P. Hiến Nam
    • 17106
    • 7
    • P. An Tảo
    • 17107
    • 8
    • P. Lam Sơn
    • 17108
    • 9
    • P. Lê Lợi
    • 17109
    • 10
    • P. Hồng Châu
    • 17110
    • 11
    • P. Minh Khai
    • 17111
    • 12
    • P. Quang Trung
    • 17112
    • 13
    • X. Bảo Khê
    • 17113
    • 14
    • X. Trung Nghĩa
    • 17114
    • 15
    • X. Liên Phương
    • 17115
    • 16
    • X. Hồng Nam
    • 17116
    • 17
    • X. Quảng Châu
    • 17117
    • 18
    • X. Phú Cường
    • 17118
    • 19
    • X. Hùng Cường
    • 17119
    • 20
    • X. Phương Chiểu
    • 17120
    • 21
    • X. Tân Hưng
    • 17121
    • 22
    • X. Hoàng Hanh
    • 17122
    • 23
    • BCP. Hưng Yên
    • 17150
    • 24
    • BC. Chợ Gạo
    • 17151
    • 25
    • BC. Lê Lợi
    • 17152
    • 26
    • BC. Phố Hiến
    • 17153
    • 27
    • BC. Dốc Lã
    • 17154
    • 28
    • BC. Trung Nghĩa
    • 17155
    • 29
    • BC. Hệ 1 Hưng Yên
    • 17199
    • II.
    • HUYỆN TIÊN LỮ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ
    • 17200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17204
    • 6
    • TT. Vương
    • 17206
    • 7
    • X. Hưng Đạo
    • 17207
    • 8
    • X. Ngô Quyền
    • 17208
    • 9
    • X. Nhật Tân
    • 17209
    • 10
    • X. Dị Chế
    • 17210
    • 11
    • X. Lệ Xá
    • 17211
    • 12
    • X. An Viên
    • 17212
    • 13
    • X. Đức Thắng
    • 17213
    • 14
    • X. Trung Dũng
    • 17214
    • 15
    • X. Hải Triều
    • 17215
    • 16
    • X. Thủ Sỹ
    • 17216
    • 17
    • X. Thiện Phiến
    • 17217
    • 18
    • X. Thụy Lôi
    • 17218
    • 19
    • X. Cương Chính
    • 17219
    • 20
    • X. Minh Phương
    • 17220
    • 21
    • BCP. Tiên Lữ
    • 17250
    • 22
    • BC. Ba Hàng
    • 17251
    • 23
    • BC. Thụy Lôi
    • 17252
    • III.
    • HUYỆN PHÙ CỪ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phù Cừ
    • 17300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17304
    • 6
    • TT. Trần Cao
    • 17306
    • 7
    • X. Minh Tân
    • 17307
    • 8
    • X. Phan Sào Nam
    • 17308
    • 9
    • X. Quang Hưng
    • 17309
    • 10
    • X. Minh Hoàng
    • 17310
    • 11
    • X. Đoàn Đào
    • 17311
    • 12
    • X. Tống Phan
    • 17312
    • 13
    • X. Đình Cao
    • 17313
    • 14
    • X. Nhật Quang
    • 17314
    • 15
    • X. Tiền Tiến
    • 17315
    • 16
    • X. Tam Đa
    • 17316
    • 17
    • X. Minh Tiến
    • 17317
    • 18
    • X. Nguyên Hòa
    • 17318
    • 19
    • X. Tống Trân
    • 17319
    • 20
    • BCP. Phù Cừ
    • 17350
    • 21
    • BC. Cầu Cáp
    • 17351
    • 22
    • BC. Đình Cao
    • 17352
    • 23
    • BC. La Tiến
    • 17353
    • IV.
    • HUYỆN ÂN THI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ân Thi
    • 17400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17404
    • 6
    • TT. Ân Thi
    • 17406
    • 7
    • X. Phù Ủng
    • 17407
    • 8
    • X. Bắc Sơn
    • 17408
    • 9
    • X. Bãi Sậy
    • 17409
    • 10
    • X. Đào Dương
    • 17410
    • 11
    • X. Tân Phúc
    • 17411
    • 12
    • X. Vân Du
    • 17412
    • 13
    • X. Quang Vinh
    • 17413
    • 14
    • X. Xuân Trúc
    • 17414
    • 15
    • X. Hoàng Hoa Thám
    • 17415
    • 16
    • X. Quảng Lãng
    • 17416
    • 17
    • X. Văn Nhuệ
    • 17417
    • 18
    • X. Đặng Lễ
    • 17418
    • 19
    • X. Cẩm Ninh
    • 17419
    • 20
    • X. Nguyễn Trãi
    • 17420
    • 21
    • X. Đa Lộc
    • 17421
    • 22
    • X. Hồ Tùng Mậu
    • 17422
    • 23
    • X. Tiền Phong
    • 17423
    • 24
    • X. Hồng Vân
    • 17424
    • 25
    • X. Hồng Quang
    • 17425
    • 26
    • X. Hạ Lễ
    • 17426
    • 27
    • BCP. Ân Thi
    • 17450
    • 28
    • BC. Tân Phúc
    • 17451
    • 29
    • BC. Đa Lộc
    • 17452
    • 30
    • BC. Chợ Thi
    • 17453
    • V.
    • HUYỆN MỸ HÀO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào
    • 17500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17504
    • 6
    • TT. Bần Yên Nhân
    • 17506
    • 7
    • X. Phan Đình Phùng
    • 17507
    • 8
    • X. Cẩm Xá
    • 17508
    • 9
    • X. Dương Quang
    • 17509
    • 10
    • X. Hòa Phong
    • 17510
    • 11
    • X. Nhân Hòa
    • 17511
    • 12
    • X. Dị Sử
    • 17512
    • 13
    • X. Bạch Sam
    • 17513
    • 14
    • X. Minh Đức
    • 17514
    • 15
    • X. Phùng Chí Kiên
    • 17515
    • 16
    • X. Xuân Dục
    • 17516
    • 17
    • X. Ngọc Lâm
    • 17517
    • 18
    • X. Hưng Long
    • 17518
    • 19
    • BCP. Mỹ Hào
    • 17550
    • 20
    • BC. Bần
    • 17551
    • 21
    • BC. Chợ Thứa
    • 17552
    • 22
    • BC. Khu Công Nghiệp
    • 17553
    • 23
    • BC. Bạch Sam
    • 17554
    • VI.
    • HUYỆN VĂN LÂM
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Văn Lâm
    • 17600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17604
    • 6
    • TT. Như Quỳnh
    • 17606
    • 7
    • X. Lạc Đạo
    • 17607
    • 8
    • X. Chỉ Đạo
    • 17608
    • 9
    • X. Đại Đồng
    • 17609
    • 10
    • X. Việt Hưng
    • 17610
    • 11
    • X. Tân Quang
    • 17611
    • 12
    • X. Đình Dù
    • 17612
    • 13
    • X. Minh Hải
    • 17613
    • 14
    • X. Lương Tài
    • 17614
    • 15
    • X. Trưng Trắc
    • 17615
    • 16
    • X. Lạc Hồng
    • 17616
    • 17
    • BCP. Văn Lâm
    • 17625
    • 18
    • BC. KHL-TMĐT Văn Lâm
    • 17626
    • 19
    • BC. Như Quỳnh
    • 17627
    • 20
    • BC. Lạc Đạo
    • 17628
    • 21
    • BC. Đại Đồng
    • 17629
    • 22
    • BC. Trưng Trắc
    • 17630
    • VII.
    • HUYỆN VĂN GIANG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Văn Giang
    • 17650
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17651
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17652
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17653
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17654
    • 6
    • TT. Văn Giang
    • 17656
    • 7
    • X. Xuân Quan
    • 17657
    • 8
    • X. Cửu Cao
    • 17658
    • 9
    • X. Phụng Công
    • 17659
    • 10
    • X. Nghĩa Trụ
    • 17660
    • 11
    • X. Long Hưng
    • 17661
    • 12
    • X. Vĩnh Khúc
    • 17662
    • 13
    • X. Liên Nghĩa
    • 17663
    • 14
    • X. Tân Tiến
    • 17664
    • 15
    • X. Thắng Lợi
    • 17665
    • 16
    • X. Mễ Sở
    • 17666
    • 17
    • BCP. Văn Giang
    • 17675
    • 18
    • BC. Văn Phúc
    • 17676
    • 19
    • BC. Long Hưng
    • 17677
    • 20
    • BC. Mễ Sở
    • 17678
    • VIII.
    • HUYỆN YÊN MỸ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ
    • 17700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17704
    • 6
    • TT. Yên Mỹ
    • 17706
    • 7
    • X. Giai Phạm
    • 17707
    • 8
    • X. Nghĩa Hiệp
    • 17708
    • 9
    • X. Đồng Than
    • 17709
    • 10
    • X. Ngọc Long
    • 17710
    • 11
    • X. Liêu Xá
    • 17711
    • 12
    • X. Hoàn Long
    • 17712
    • 13
    • X. Tân Lập
    • 17713
    • 14
    • X. Thanh Long
    • 17714
    • 15
    • X. Yên Phú
    • 17715
    • 16
    • X. Việt Cường
    • 17716
    • 17
    • X. Trung Hòa
    • 17717
    • 18
    • X. Yên Hòa
    • 17718
    • 19
    • X. Minh Châu
    • 17719
    • 20
    • X. Trung Hưng
    • 17720
    • 21
    • X. Lý Thường Kiệt
    • 17721
    • 22
    • X. Tân Việt
    • 17722
    • 23
    • BCP. Yên Mỹ
    • 17750
    • 24
    • BC. Trai Trang
    • 17751
    • 25
    • BC. Từ Hồ
    • 17752
    • 26
    • BC. Minh Châu
    • 17753
    • IX.
    • HUYỆN KHOÁI CHÂU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Khoái Châu
    • 17800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17804
    • 6
    • TT. Khoái Châu
    • 17806
    • 7
    • X. Đông Tảo
    • 17807
    • 8
    • X. Bình Minh
    • 17808
    • 9
    • X. Dạ Trạch
    • 17809
    • 10
    • X. Hàm Tử
    • 17810
    • 11
    • X. Ông Đình
    • 17811
    • 12
    • X. Tân Dân
    • 17812
    • 13
    • X. Tứ Dân
    • 17813
    • 14
    • X. An Vĩ
    • 17814
    • 15
    • X. Đông Kết
    • 17815
    • 16
    • X. Bình Kiều
    • 17816
    • 17
    • X. Dân Tiến
    • 17817
    • 18
    • X. Đồng Tiến
    • 17818
    • 19
    • X. Hồng Tiến
    • 17819
    • 20
    • X. Tân Châu
    • 17820
    • 21
    • X. Liên Khê
    • 17821
    • 22
    • X. Phùng Hưng
    • 17822
    • 23
    • X. Việt Hòa
    • 17823
    • 24
    • X. Đông Ninh
    • 17824
    • 25
    • X. Đại Tập
    • 17825
    • 26
    • X. Chí Tân
    • 17826
    • 27
    • X. Đại Hưng
    • 17827
    • 28
    • X. Thuần Hưng
    • 17828
    • 29
    • X. Thành Công
    • 17829
    • 30
    • X. Nhuế Dương
    • 17830
    • 31
    • BCP. Khoái Châu
    • 17850
    • 32
    • BC. Đông Tảo
    • 17851
    • 33
    • BC. Đông Kết
    • 17852
    • 34
    • BC. Bô Thời
    • 17853
    • 35
    • BC. Tân Châu
    • 17854
    • 36
    • BC. Đại Hưng
    • 17855
    • 37
    • BC. Thuần Hưng
    • 17856
    • X.
    • HUYỆN KIM ĐỘNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kim Động
    • 17900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 17901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 17902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 17903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 17904
    • 6
    • TT. Lương Bằng
    • 17906
    • 7
    • X. Nghĩa Dân
    • 17907
    • 8
    • X. Toàn Thắng
    • 17908
    • 9
    • X. Vĩnh Xá
    • 17909
    • 10
    • X. Phạm Ngũ Lão
    • 17910
    • 11
    • X. Thọ Vinh
    • 17911
    • 12
    • X. Đồng Thanh
    • 17912
    • 13
    • X. Song Mai
    • 17913
    • 14
    • X. Chính Nghĩa
    • 17914
    • 15
    • X. Nhân La
    • 17915
    • 16
    • X. Phú Thịnh
    • 17916
    • 17
    • X. Mai Động
    • 17917
    • 18
    • X. Đức Hợp
    • 17918
    • 19
    • X. Hùng An
    • 17919
    • 20
    • X. Ngọc Thanh
    • 17920
    • 21
    • X. Vũ Xá
    • 17921
    • 22
    • X. Hiệp Cường
    • 17922
    • 23
    • BCP. Kim Động
    • 17950
    • 24
    • BC. Trương Xá
    • 17951
    • 25
    • BC. Thọ Vinh
    • 17952
    • 26
    • BC. Đức Hợp
    • 17953
    • 27
    • BĐVHX Vân Nghệ
    • 17954

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top