Mã bưu điện Kiên Giang – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Kiên Giang

09:52 Chiều - 26/05/2019
0 Bình luận
1597
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Kiên Giang gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang
    • 91000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 91001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 91002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 91003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 91004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 91005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 91009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 91010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 91011
    • 10
    • Báo Kiên Giang
    • 91016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 91021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 91030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 91035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 91036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND
    • 91040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 91041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 91042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 91043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 91044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 91045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 91046
    • 22
    • Sở Văn hoá và Thể thao
    • 91047
    • 23
    • Sở Du lịch
    • 91048
    • 24
    • Công an tỉnh
    • 91049
    • 25
    • Sở Nội vụ
    • 91051
    • 26
    • Sở Tư pháp
    • 91052
    • 27
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 91053
    • 28
    • Sở Giao thông vận tải
    • 91054
    • 29
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 91055
    • 30
    • Sở Nông nghiệp và PTNT
    • 91056
    • 31
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 91057
    • 32
    • Sở Xây dựng
    • 91058
    • 33
    • Sở Y tế
    • 91060
    • 34
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 91061
    • 35
    • Ban Dân tộc
    • 91062
    • 36
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 91063
    • 37
    • Thanh tra tỉnh
    • 91064
    • 38
    • Trường chính trị tỉnh
    • 91065
    • 39
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 91066
    • 40
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 91067
    • 41
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 91070
    • 42
    • Cục Thuế
    • 91078
    • 43
    • Cục Hải quan
    • 91079
    • 44
    • Cục Thống kê
    • 91080
    • 45
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 91081
    • 46
    • Liên hiệp các Hội KH&KT
    • 91085
    • 47
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 91086
    • 48
    • Liên hiệp các Hội VHNT
    • 91087
    • 49
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 91088
    • 50
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 91089
    • 51
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 91090
    • 52
    • Tỉnh đoàn
    • 91091
    • 53
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 91092
    • 54
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 91093
    • I.
    • THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá
    • 91100
    • 2
    • Thành ủy
    • 91101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91104
    • 6
    • P. Vĩnh Thanh Vân
    • 91106
    • 7
    • P. Vĩnh Thanh
    • 91107
    • 8
    • P. Vĩnh Quang
    • 91108
    • 9
    • X. Phi Thông
    • 91109
    • 10
    • P. Vĩnh Thông
    • 91110
    • 11
    • P. Vĩnh Hiệp
    • 91111
    • 12
    • P. Vĩnh Bảo
    • 91112
    • 13
    • P. Vĩnh Lạc
    • 91113
    • 14
    • P. An Hòa
    • 91114
    • 15
    • P. Rạch Sỏi
    • 91115
    • 16
    • P. Vĩnh Lợi
    • 91116
    • 17
    • P. An Bình
    • 91117
    • 18
    • BCP. Rạch Giá
    • 91150
    • 19
    • BCP. COD Rạch Giá
    • 91151
    • 20
    • BC. KHL Kiên Giang
    • 91152
    • 21
    • BC. Bến Tàu Phú Quốc
    • 91153
    • 22
    • BC. Huỳnh Thúc Kháng
    • 91154
    • 23
    • BC. Nguyễn Thái Bình
    • 91155
    • 24
    • BC. Quang Trung
    • 91156
    • 25
    • BC. Vĩnh Hiệp
    • 91157
    • 26
    • BC. An Hòa
    • 91158
    • 27
    • BC. Mai Thị Hồng Hạnh
    • 91159
    • 28
    • BC. Rạch Sỏi
    • 91160
    • 29
    • BC. HCC thành phố Rạch Giá
    • 91196
    • 30
    • BC. Hệ 1 Rạch Giá
    • 91197
    • 31
    • BC. HCC Kiên Giang
    • 91198
    • 32
    • BC. Hệ 1 Kiên Giang
    • 91199
    • II.
    • HUYỆN TÂN HIỆP
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp
    • 91200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 91201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91204
    • 6
    • TT. Tân Hiệp
    • 91206
    • 7
    • X. Tân Hiệp B
    • 91207
    • 8
    • X. Tân Hoà
    • 91208
    • 9
    • X. Tân Thành
    • 91209
    • 10
    • X. Tân Hội
    • 91210
    • 11
    • X. Tân An
    • 91211
    • 12
    • X. Tân Hiệp A
    • 91212
    • 13
    • X. Thạnh Trị
    • 91213
    • 14
    • X. Thạnh Đông A
    • 91214
    • 15
    • X. Thạnh Đông
    • 91215
    • 16
    • X. Thạnh Đông B
    • 91216
    • 17
    • BCP. Tân Hiệp
    • 91250
    • 18
    • BC. Tân Thành
    • 91251
    • 19
    • BC. Thạnh Trị
    • 91252
    • 20
    • BC. Kinh Tám
    • 91253
    • 21
    • BC. KHL Tân Hiệp
    • 91254
    • III.
    • HUYỆN HÒN ĐẤT
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hòn Đất
    • 91300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 91301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91304
    • 6
    • TT. Hòn Đất
    • 91306
    • 7
    • X. Mỹ Thái
    • 91307
    • 8
    • X. Nam Thái Sơn
    • 91308
    • 9
    • X. Bình Sơn
    • 91309
    • 10
    • X. Bình Giang
    • 91310
    • 11
    • X. Lình Huỳnh
    • 91311
    • 12
    • X. Thổ Sơn
    • 91312
    • 13
    • X. Sơn Kiên
    • 91313
    • 14
    • X. Sơn Bình
    • 91314
    • 15
    • TT. Sóc Sơn
    • 91315
    • 16
    • X. Mỹ Lâm
    • 91316
    • 17
    • X. Mỹ Phước
    • 91317
    • 18
    • X. Mỹ Hiệp Sơn
    • 91318
    • 19
    • X. Mỹ Thuận
    • 91319
    • 20
    • BCP. Hòn Đất
    • 91350
    • 21
    • BC. Bình Sơn
    • 91351
    • 22
    • BC. Sóc Xòai
    • 91352
    • 23
    • BĐVHX Kiên Hảo
    • 91353
    • 24
    • BĐVHX Hiệp Hòa
    • 91354
    • IV.
    • HUYỆN GIANG THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Giang Thành
    • 91400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 91401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91404
    • 6
    • X. Tân Khánh Hòa
    • 91406
    • 7
    • X. Phú Lợi
    • 91407
    • 8
    • X. Vĩnh Điều
    • 91408
    • 9
    • X. Phú Mỹ
    • 91409
    • 10
    • X. Vĩnh Phú
    • 91410
    • 11
    • BCP. Giang Thành
    • 91450
    • 12
    • BĐVHX Trần Thệ
    • 91451
    • V.
    • THỊ XÃ HÀ TIÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Hà Tiên
    • 91500
    • 2
    • Thị ủy
    • 91501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91504
    • 6
    • P. Đông Hồ
    • 91506
    • 7
    • P. Bình San
    • 91507
    • 8
    • X. Mỹ Đức
    • 91508
    • 9
    • P. Pháo Đài
    • 91509
    • 10
    • P. Tô Châu
    • 91510
    • 11
    • X. Tiên Hải
    • 91511
    • 12
    • X. Thuận Yên
    • 91512
    • 13
    • BCP. Hà Tiên
    • 91550
    • VI.
    • HUYỆN KIÊN LƯƠNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kiên Lương
    • 91600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 91601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91604
    • 6
    • TT. Kiên Lương
    • 91606
    • 7
    • X. Kiên Bình
    • 91607
    • 8
    • X. Hòa Điền
    • 91608
    • 9
    • X. Dương Hòa
    • 91609
    • 10
    • X. Bình An
    • 91610
    • 11
    • X. Bình Trị
    • 91611
    • 12
    • X. Sơn Hải
    • 91612
    • 13
    • X. Hòn Nghệ
    • 91613
    • 14
    • BCP. Kiên Lương
    • 91650
    • 15
    • BC. Ba Hòn
    • 91651
    • 16
    • BC. Bình An
    • 91652
    • 17
    • BĐVHX Cờ Trắng
    • 91653
    • 18
    • BĐVHX Kênh Chín
    • 91654
    • VII.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 91700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 91701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91704
    • 6
    • TT. Minh Lương
    • 91706
    • 7
    • X. Giục Tượng
    • 91707
    • 8
    • X. Mong Thọ B
    • 91708
    • 9
    • X. Mong Thọ
    • 91709
    • 10
    • X. Mong Thọ A
    • 91710
    • 11
    • X. Thạnh Lộc
    • 91711
    • 12
    • X. Vĩnh Hòa Hiệp
    • 91712
    • 13
    • X. Vĩnh Hoà Phú
    • 91713
    • 14
    • X. Bình An
    • 91714
    • 15
    • X. Minh Hòa
    • 91715
    • 16
    • BCP. Châu Thành
    • 91750
    • 17
    • BC. Mong Thọ B
    • 91751
    • 18
    • BC. Đại học Kiên Giang
    • 91752
    • 19
    • BĐVHX Minh Hưng
    • 91753
    • 20
    • BĐVHX Thạnh Lợi
    • 91754
    • VIII.
    • HUYỆN AN BIÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện An Biên
    • 91800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 91801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91804
    • 6
    • TT. Thứ Ba
    • 91806
    • 7
    • X. Hưng Yên
    • 91807
    • 8
    • X. Tây Yên A
    • 91808
    • 9
    • X. Tây Yên
    • 91809
    • 10
    • X. Nam Yên
    • 91810
    • 11
    • X. Nam Thái
    • 91811
    • 12
    • X. Nam Thái A
    • 91812
    • 13
    • X. Đông Thái
    • 91813
    • 14
    • X. Đông Yên
    • 91814
    • 15
    • BCP. An Biên
    • 91850
    • 16
    • BC. Thứ 7
    • 91851
    • IX.
    • HUYỆN AN MINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện An Minh
    • 91900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 91901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 91902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 91903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 91904
    • 6
    • TT. Thứ Mười Một
    • 91906
    • 7
    • X. Đông Thạnh
    • 91907
    • 8
    • X. Đông Hòa
    • 91908
    • 9
    • X. Thuận Hoà
    • 91909
    • 10
    • X. Tân Thạnh
    • 91910
    • 11
    • X. Đông Hưng A
    • 91911
    • 12
    • X. Vân Khánh Đông
    • 91912
    • 13
    • X. Vân Khánh
    • 91913
    • 14
    • X. Vân Khánh Tây
    • 91914
    • 15
    • X. Đông Hưng B
    • 91915
    • 16
    • X. Đông Hưng
    • 91916
    • 17
    • BCP. An Minh
    • 91950
    • X.
    • HUYỆN U MINH THƯỢNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện U Minh Thượng
    • 92000
    • 2
    • Huyện ủy
    • 92001
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 92002
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 92003
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 92004
    • 6
    • X. An Minh Bắc
    • 92006
    • 7
    • X. Minh Thuận
    • 92007
    • 8
    • X. Vĩnh Hòa
    • 92008
    • 9
    • X. Hoà Chánh
    • 92009
    • 10
    • X. Thạnh Yên
    • 92010
    • 11
    • X. Thạnh Yên A
    • 92011
    • 12
    • BCP. U Minh Thượng
    • 92050
    • XI.
    • HUYỆN VĨNH THUẬN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận
    • 92100
    • 2
    • Huyện ủy
    • 92101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 92102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 92103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 92104
    • 6
    • TT. Vĩnh Thuận
    • 92106
    • 7
    • X. Phong Đông
    • 92107
    • 8
    • X. Vĩnh Bình Nam
    • 92108
    • 9
    • X. Vĩnh Bình Bắc
    • 92109
    • 10
    • X. Bình Minh
    • 92110
    • 11
    • X. Tân Thuận
    • 92111
    • 12
    • X. Vĩnh Thuận
    • 92112
    • 13
    • X. Vĩnh Phong
    • 92113
    • 14
    • BCP. Vĩnh Thuận
    • 92150
    • 15
    • BĐVHX Ba Đình
    • 92151
    • 16
    • BĐVHX Bình Minh
    • 92152
    • 17
    • BĐVHX Đập Đá
    • 92153
    • XII.
    • HUYỆN GÒ QUAO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Gò Quao
    • 92200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 92201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 92202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 92203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 92204
    • 6
    • TT. Gò Quao
    • 92206
    • 7
    • X. Vĩnh Hòa Hưng Nam
    • 92207
    • 8
    • X. Vĩnh Hòa Hưng Bắc
    • 92208
    • 9
    • X. Định An
    • 92209
    • 10
    • X. Định Hòa
    • 92210
    • 11
    • X. Thới Quản
    • 92211
    • 1
    • X. Thủy Liễu
    • 92212
    • 13
    • X. Vĩnh Phước A
    • 92213
    • 14
    • X. Vĩnh Phước B
    • 92214
    • 15
    • X. Vĩnh Thắng
    • 92215
    • 16
    • X. Vĩnh Tuy
    • 92216
    • 17
    • BCP. Gò Quao
    • 92250
    • 18
    • BĐVHX Thới An
    • 92251
    • XIII.
    • HUYỆN GIỒNG RIỀNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Giồng Riềng
    • 92300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 92301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 92302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 92303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 92304
    • 6
    • TT. Giồng Riềng
    • 92306
    • 7
    • X. Ngọc Thành
    • 92307
    • 8
    • X. Thạnh Hưng
    • 92308
    • 9
    • X. Thạnh Bình
    • 92309
    • 10
    • X. Thạnh Hòa
    • 92310
    • 11
    • X. Bàn Tân Định
    • 92311
    • 12
    • X. Bàn Thạch
    • 92312
    • 13
    • X. Long Thạnh
    • 92313
    • 14
    • X. Vĩnh Thạnh
    • 92314
    • 15
    • X. Vĩnh Phú
    • 92315
    • 16
    • X. Hòa Thuận
    • 92316
    • 17
    • X. Ngọc Chúc
    • 92317
    • 18
    • X. Ngọc Hoà
    • 92318
    • 19
    • X. Hoà An
    • 92319
    • 20
    • X. Hòa Hưng
    • 92320
    • 21
    • X. Hoà Lợi
    • 92321
    • 22
    • X. Ngọc Thuận
    • 92322
    • 23
    • X. Thạnh Lộc
    • 92323
    • 24
    • X. Thạnh Phước
    • 92324
    • 25
    • BCP. Giồng Riềng
    • 92350
    • 26
    • BC. Long Thạnh
    • 92351
    • XIV.
    • HUYỆN KIÊN HẢI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kiên Hải
    • 92400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 92401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 92402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 92403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 92404
    • 6
    • X. Hòn Tre
    • 92406
    • 7
    • X. Lại Sơn
    • 92407
    • 8
    • X. An Sơn
    • 92408
    • 9
    • X. Nam Du
    • 92409
    • 10
    • BCP. Kiên Hải
    • 92450
    • 11
    • BC. Bãi Nhà A
    • 92451
    • 12
    • BC. An Sơn
    • 92452
    • 13
    • BC. Hòn Ngang
    • 92453
    • XV.
    • HUYỆN PHÚ QUỐC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phú Quốc
    • 92500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 92501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 92502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 92503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 92504
    • 6
    • TT. Dương Đông
    • 92506
    • 7
    • X. Cửa Dương
    • 92507
    • 8
    • X. Cửa Cạn
    • 92508
    • 9
    • X. Dương Tơ
    • 92509
    • 10
    • X. Hàm Ninh
    • 92510
    • 11
    • X. Bãi Thơm
    • 92511
    • 12
    • X. Gành Dầu
    • 92512
    • 13
    • TT. An Thới
    • 92513
    • 14
    • X. Hòn Thơm
    • 92514
    • 15
    • X. Thổ Châu
    • 92515
    • 16
    • BCP. Phú Quốc
    • 92550
    • 17
    • BC. Gành Dầu
    • 92551
    • 18
    • BC. An Thới
    • 92552
    • 19
    • BC. Hòn Thơm
    • 92553
    • 20
    • BC. Thổ Châu
    • 92554
    • 21
    • BĐVHX Ông Lang
    • 92555
    • 22
    • BĐVHX Bến Tràm
    • 92556
    • 23
    • BĐVHX Suối Lớn
    • 92557
    • 24
    • BĐVHX Bãi Bổn
    • 92558
    • 25
    • BĐVHX Bãi Vòng
    • 92559
    • 26
    • BĐVHX Cây Sao
    • 92560
    • 27
    • BĐVHX Rạch Tràm
    • 92561
    • 28
    • BĐVHX Xà Lực
    • 92562

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top