Mã bưu điện Kon Tum – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Kon Tum

05:25 Chiều - 23/05/2019
0 Bình luận
2590
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Kon Tum gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum
    • 60000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 60001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 60002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 60003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 60004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 60005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 60009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 60010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 60011
    • 10
    • Báo Kon Tum
    • 60016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 60021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 60030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 60035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 60036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 60040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 60041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 60042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 60043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 60044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 60045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 60046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 60047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 60049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 60051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 60052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 60053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 60054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 60055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 60056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 60057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 60058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 60060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
    • 60061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 60062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 60063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 60064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 60065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 60066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 60067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 60070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 60078
    • 42
    • Chi Cục Hải quan
    • 60079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 60080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 60081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 60085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 60086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 60087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 60088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 60089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 60090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 60091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 60092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 60093
    • I.
    • THÀNH PHỐ KON TUM
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Kon Tum
    • 60100
    • 2
    • Thành ủy
    • 60101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60104
    • 6
    • P. Quyết Thắng
    • 60106
    • 7
    • P. Quang Trung
    • 60107
    • 8
    • P. Thắng Lợi
    • 60108
    • 9
    • P. Trường Chinh
    • 60109
    • 10
    • P. Duy Tân
    • 60110
    • 11
    • P. Ngô Mây
    • 60111
    • 12
    • P. Nguyễn Trãi
    • 60112
    • 13
    • P. Trần Hưng Đạo
    • 60113
    • 14
    • P. Lê Lợi
    • 60114
    • 15
    • P. Thống Nhất
    • 60115
    • 16
    • X. Đắk Rơ Wa
    • 60116
    • 17
    • X. Đắk Blà
    • 60117
    • 18
    • X. Đắk Cấm
    • 60118
    • 19
    • X. Vinh Quang
    • 60119
    • 20
    • X. Ngọk Bay
    • 60120
    • 21
    • X. Kroong
    • 60121
    • 22
    • X. Đăk Năng
    • 60122
    • 23
    • X. Đoàn Kết
    • 60123
    • 24
    • X. Ia Chim
    • 60124
    • 25
    • X. Hòa Bình
    • 60125
    • 26
    • X. Chư Hreng
    • 60126
    • 27
    • BCP. Kon Tum
    • 60150
    • 28
    • BC. Bến Xe
    • 60151
    • 29
    • BC. Duy Tân
    • 60152
    • 30
    • BC. Phan Đình Phùng
    • 60153
    • 31
    • BC. Trung Tín
    • 60154
    • 32
    • BC. Hoà Bình
    • 60155
    • 33
    • BC. HCC Kon Tum
    • 60198
    • 34
    • BC. Hệ 1 Kon Tum
    • 60199
    • II.
    • HUYỆN KON RẪY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy
    • 60200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60204
    • 6
    • TT. Đắk Rve
    • 60206
    • 7
    • X. Đắk Kôi
    • 60207
    • 8
    • X. Đắk Tơ Lung
    • 60208
    • 9
    • X. Đắk Tờ Re
    • 60209
    • 10
    • X. Đắk Ruồng
    • 60210
    • 11
    • X. Tân Lập
    • 60211
    • 12
    • X. Đắk Pne
    • 60212
    • 13
    • BCP. Kon Rẫy
    • 60225
    • 14
    • BC. Đắk Ruồng
    • 60226
    • III.
    • HUYỆN KON PLÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kon Plông
    • 60250
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60251
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60252
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60253
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60254
    • 6
    • X. Đắk Long
    • 60256
    • 7
    • X. Hiếu
    • 60257
    • 8
    • X. Pờ Ê
    • 60258
    • 9
    • X. Ngok Tem
    • 60259
    • 10
    • X. Đắk Ring
    • 60260
    • 11
    • X. Đắk Nên
    • 60261
    • 12
    • X. Măng Bút
    • 60262
    • 13
    • X. Đắk Tăng
    • 60263
    • 14
    • X. Măng Cành
    • 60264
    • 15
    • BCP. Kon Plông
    • 60275
    • 16
    • BC. Măng Đen
    • 60276
    • IV.
    • HUYỆN TU MƠ RÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông
    • 60300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60304
    • 6
    • X. Đắk Hà
    • 60306
    • 7
    • X. Tu Mơ Rông
    • 60307
    • 8
    • X. Ngọc Yêu
    • 60308
    • 9
    • X. Văn Xuôi
    • 60309
    • 10
    • X. Ngọc Lây
    • 60310
    • 11
    • X. Măng Ri
    • 60311
    • 12
    • X. Đắk Na
    • 60312
    • 13
    • X. Đắk Sao
    • 60313
    • 14
    • X. Tê Xăng
    • 60314
    • 15
    • X. Đắk Rơ Ông
    • 60315
    • 16
    • X. Đắk Tơ Kan
    • 60316
    • 17
    • BCP. Tu Mơ Rông
    • 60350
    • V.
    • HUYỆN ĐẮK GLEI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đắk Glei
    • 60400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60404
    • 6
    • TT. Đắk Glei
    • 60406
    • 7
    • X. Xốp
    • 60407
    • 8
    • X. Ngọc Linh
    • 60408
    • 9
    • X. Mường Hoong
    • 60409
    • 10
    • X. Đắk Choong
    • 60410
    • 11
    • X. Đắk Man
    • 60411
    • 12
    • X. Đắk Plô
    • 60412
    • 13
    • X. Đắk Nhoong
    • 60413
    • 14
    • X. Đắk Pét
    • 60414
    • 15
    • X. Đắk KRoong
    • 60415
    • 16
    • X. Đắk Môn
    • 60416
    • 17
    • X. Đắk Long
    • 60417
    • 18
    • BCP. Đắk Glei
    • 60450
    • VI.
    • HUYỆN NGỌC HỒI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi
    • 60500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60504
    • 6
    • TT. Plei Cần
    • 60506
    • 7
    • X. Đắk Ang
    • 60507
    • 8
    • X. Đắk Dục
    • 60508
    • 9
    • X. Đắk Nông
    • 60509
    • 10
    • X. Đắk Xú
    • 60510
    • 11
    • X. Pờ Y
    • 60511
    • 12
    • X. Đắk Kan
    • 60512
    • 13
    • X. Sa Loong
    • 60513
    • 14
    • BCP. Ngọc Hồi
    • 60550
    • VII.
    • HUYỆN ĐẮK HÀ
    •  
    • 8
    • BC. Trung tâm huyện Đắk Hà
    • 60600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60604
    • 6
    • TT. Đắk Hà
    • 60606
    • 7
    • X. Đăk Ngọk
    • 60607
    • 8
    • X. Đắk PXi
    • 60608
    • 9
    • X. Đắk Ui
    • 60609
    • 10
    • X. Đăk Long
    • 60610
    • 11
    • X. Đắk HRing
    • 60611
    • 12
    • X. Đắk Mar
    • 60612
    • 13
    • X. Hà Mòn
    • 60613
    • 14
    • X. Đắk La
    • 60614
    • 15
    • X. Ngok Wang
    • 60615
    • 16
    • X. Ngok Réo
    • 60616
    • 17
    • BCP. Đắk Hà
    • 60625
    • VIII.
    • HUYỆN ĐẮK TÔ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đắk Tô
    • 60650
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60651
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60652
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60653
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60654
    • 6
    • TT. Đắk Tô
    • 60656
    • 7
    • X. Kon Đào
    • 60657
    • 8
    • X. Văn Lem
    • 60658
    • 9
    • X. Đắk Trăm
    • 60659
    • 10
    • X. Đắk Rơ Nga
    • 60660
    • 11
    • X. Ngọk Tụ
    • 60661
    • 12
    • X. Tân Cảnh
    • 60662
    • 13
    • X. Pô Kô
    • 60663
    • 14
    • X. Diên Bình
    • 60664
    • 15
    • BCP. Đắk Tô
    • 60675
    • IX.
    • HUYỆN SA THẦY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Sa Thầy
    • 60700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60704
    • 6
    • TT. Sa Thầy
    • 60706
    • 7
    • X. Sa Nghĩa
    • 60707
    • 8
    • X. Hơ Moong
    • 60708
    • 9
    • X. Sa Nhơn
    • 60709
    • 10
    • X. Rơ Kơi
    • 60710
    • 11
    • X. Mô Rai
    • 60711
    • 12
    • X. Sa Sơn
    • 60712
    • 13
    • X. Ya Xiêr
    • 60713
    • 14
    • X. Sa Bình
    • 60714
    • 15
    • X. Ya ly
    • 60715
    • 16
    • X. Ya Tăng
    • 60716
    • 17
    • BCP. Sa Thầy
    • 60750
    • 18
    • BC. Ia H’Drai
    • 60751
    • X.
    • HUYỆN IA H’DRAI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai
    • 60800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 60801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 60802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 60803
    • 95
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 60804
    • 96
    • X. Ia Tơi
    • 60806
    • 97
    • X. Ia Dom
    • 60807
    • 98
    • X. Ia Đal
    • 60808
    • 9
    • BCP. Ia H’Drai
    • 60850

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top