Mã bưu điện Lai Châu – Zip/Postal Code các bưu cục Lai Châu

04:31 Chiều - 24/05/2019
0 Bình luận
1239
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Lai Châu gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu
    • 30000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 30001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 30002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 30003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 30004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 30005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 30009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 30010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 30011
    • 10
    • Báo Lai Châu
    • 30016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 30021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 30030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 30035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 30036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
    • 30040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 30041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 30042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 30043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 30044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 30045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 30046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 30047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 30049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 30051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 30052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 30053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 30054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 30055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 30056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 30057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 30058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 30060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 30061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 30062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 30063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 30064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 30065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
    • 30066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 30067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 30070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 30078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 30079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 30080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 30081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 30085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 30086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 30087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 30088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 30089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 30090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 30091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 30092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 30093
    • I.
    • THÀNH PHỐ LAI CHÂU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Lai Châu
    • 30100
    • 2
    • Thành ủy
    • 30101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30104
    • 6
    • P. Quyết Tiến
    • 30106
    • 7
    • P. Quyết Thắng
    • 30107
    • 8
    • X. Nậm Loỏng
    • 30108
    • 9
    • P. Đoàn Kết
    • 30109
    • 10
    • P. Tân Phong
    • 30110
    • 11
    • P. Đông Phong
    • 30111
    • 12
    • X. San Thàng
    • 30112
    • 13
    • BCP. Lai Châu
    • 30150
    • 14
    • BC. KHL Lai Châu
    • 30150
    • 15
    • BC. Đoàn Kết
    • 30150
    • 16
    • BC. Hệ 1 Lai Châu
    • 30199
    • II.
    • HUYỆN TAM ĐƯỜNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tam Đường
    • 30200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 30201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30204
    • 6
    • TT. Tam Đường
    • 30206
    • 7
    • X. Bình Lư
    • 30207
    • 8
    • X. Sơn Bình
    • 30208
    • 9
    • X. Hồ Thầu
    • 30209
    • 10
    • X. Giang Ma
    • 30210
    • 11
    • X. Tả Lèng
    • 30211
    • 12
    • X. Thèn Sin
    • 30212
    • 13
    • X. Sùng Phài
    • 30213
    • 14
    • X. Nùng Nàng
    • 30214
    • 15
    • X. Bản Giang
    • 30215
    • 16
    • X. Bản Hon
    • 30216
    • 17
    • X. Khun Há
    • 30217
    • 18
    • X. Nà Tăm
    • 30218
    • 19
    • X. Bản Bo
    • 30219
    • 20
    • BCP. Tam Đường
    • 30250
    • 21
    • BC. Hồ Thầu
    • 30251
    • III.
    • HUYỆN PHONG THỔ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phong Thổ
    • 30300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 30301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30304
    • 6
    • TT. Phong Thổ
    • 30306
    • 7
    • X. Khổng Lào
    • 30307
    • 8
    • X. Bản Lang
    • 30308
    • 9
    • X. Dào San
    • 30309
    • 10
    • X. Tông Qua Lìn
    • 30310
    • 11
    • X. Pa Vây Sử
    • 30311
    • 12
    • X. Mồ Sì San
    • 30312
    • 13
    • X. Sì Lờ Lầu
    • 30313
    • 14
    • X. Ma Li Chải
    • 30314
    • 15
    • X. Vàng Ma Chải
    • 30315
    • 16
    • X. Mù Sang
    • 30316
    • 17
    • X. Ma Ly Pho
    • 30317
    • 18
    • X. Hoang Thèn
    • 30318
    • 19
    • X. Huổi Luông
    • 30319
    • 20
    • X. Mường So
    • 30320
    • 21
    • X. Lả Nhì Thàng
    • 30321
    • 22
    • X. Nậm Xe
    • 30322
    • 23
    • X. Sin Suối Hồ
    • 30323
    • 24
    • BCP. Phong Thổ
    • 30350
    • 25
    • BC. Mường So
    • 30351
    • IV.
    • HUYỆN MƯỜNG TÈ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mường Tè
    • 30400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 30401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30404
    • 6
    • TT. Mường Tè
    • 30406
    • 7
    • X. Bun Nưa
    • 30407
    • 8
    • X. Pa Vệ Sử
    • 30408
    • 9
    • X. Pa Ủ
    • 30409
    • 10
    • X. Tá Bạ
    • 30410
    • 11
    • X. Thu Lũm
    • 30411
    • 12
    • X. Ka Lăng
    • 30412
    • 13
    • X. Mù Cả
    • 30413
    • 14
    • X. Mường Tè
    • 30414
    • 15
    • X. Nậm Khao
    • 30415
    • 16
    • X. Bun Tở
    • 30416
    • 17
    • X. Tà Tổng
    • 30417
    • 18
    • X. Kan Hồ
    • 30418
    • 19
    • X. Vàng San
    • 30419
    • 20
    • BCP. Mường Tè
    • 30450
    • V.
    • HUYỆN NẬM NHÙN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn
    • 30500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 30501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30504
    • 6
    • TT. Nậm Nhùn
    • 30506
    • 7
    • X. Nậm Hàng
    • 30507
    • 8
    • X. Pú Đao
    • 30508
    • 9
    • X. Nậm Pì
    • 30509
    • 10
    • X. Trung Chải
    • 30510
    • 11
    • X. Nậm Ban
    • 30511
    • 12
    • X. Hua Bum
    • 30512
    • 13
    • X. Mường Mô
    • 30513
    • 14
    • X. Nậm Chà
    • 30514
    • 15
    • X. Nậm Manh
    • 30515
    • 16
    • X. Lê Lợi
    • 30516
    • 17
    • BCP. Nậm Nhùn
    • 30550
    • VI.
    • HUYỆN SÌN HỒ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ
    • 30600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 30601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30604
    • 6
    • TT. Sìn Hồ
    • 30606
    • 7
    • X. Phăng Sô Lin
    • 30607
    • 8
    • X. Ma Quai
    • 30608
    • 9
    • X. Phìn Hồ
    • 30609
    • 10
    • X. Pa Tần
    • 30610
    • 11
    • X. Hồng Thu
    • 30611
    • 12
    • X. Tả Phìn
    • 30612
    • 13
    • X. Sà Dề Phìn
    • 30613
    • 14
    • X. Tả Ngảo
    • 30614
    • 15
    • X. Làng Mô
    • 30615
    • 16
    • X. Chăn Nưa
    • 30616
    • 17
    • X. Tủa Sín Chải
    • 30617
    • 18
    • X. Nậm Mạ
    • 30618
    • 19
    • X. Nậm Cha
    • 30619
    • 20
    • X. Căn Co
    • 30620
    • 21
    • X. Nậm Hăn
    • 30621
    • 22
    • X. Nậm Cuổi
    • 30622
    • 23
    • X. Noong Hẻo
    • 30623
    • 24
    • X. Pu Sam Cáp
    • 30624
    • 25
    • X. Pa Khóa
    • 30625
    • 26
    • X. Nậm Tăm
    • 30626
    • 27
    • X. Lùng Thàng
    • 30627
    • 28
    • BCP. Sìn Hồ
    • 30650
    • 29
    • BC. Nậm Tăm
    • 30651
    • VII.
    • HUYỆN TÂN UYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Uyên
    • 30700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 30701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30704
    • 6
    • TT. Tân Uyên
    • 30706
    • 7
    • X. Phúc Khoa
    • 30707
    • 8
    • X. Mường Khoa
    • 30708
    • 9
    • X. Thân Thuộc
    • 30709
    • 10
    • X. Nậm Cần
    • 30710
    • 11
    • X. Nậm Sỏ
    • 30711
    • 12
    • X. Tà Mít
    • 30712
    • 13
    • X. Pắc Ta
    • 30713
    • 14
    • X. Hố Mít
    • 30714
    • 15
    • X. Trung Đồng
    • 30715
    • 16
    • BCP. Tân Uyên
    • 30750
    • VIII.
    • HUYỆN THAN UYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Than Uyên
    • 30800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 30801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 30802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 30803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 30804
    • 6
    • TT. Than Uyên
    • 30806
    • 7
    • X. Mường Than
    • 30807
    • 8
    • X. Phúc Than
    • 30808
    • 9
    • X. Mường Mít
    • 30809
    • 10
    • X. Mường Cang
    • 30810
    • 11
    • X. Pha Mu
    • 30811
    • 12
    • X. Tà Hừa
    • 30812
    • 13
    • X. Tà Gia
    • 30813
    • 14
    • X. Khoen On
    • 30814
    • 15
    • X. Tà Mung
    • 30815
    • 16
    • X. Mường Kim
    • 30816
    • 17
    • X. Hua Nà
    • 30817
    • 18
    • BCP. Than Uyên
    • 30850

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top