Mã bưu điện Phú Thọ – Zip/Postal Code các bưu cục Phú Thọ

11:09 Chiều - 25/06/2019
0 Bình luận
1302
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Phú Thọ gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ
    • 35000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 35001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 35002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 35003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 35004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 35005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 35009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 35010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 35011
    • 10
    • Báo Phú Thọ
    • 35016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 35021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 35030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 35035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 35036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 35040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 35041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 35042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 35043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 35044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 35045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 35046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 35047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 35049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 35051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 35052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 35053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 35054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 35055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 35056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 35057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 35058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 35060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 35061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 35062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 35063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 35064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 35065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 35066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 35067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 35070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 35078
    • 42
    • Chi cục Hải quan
    • 35079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 35080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 35081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội KH&KT
    • 35085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 35086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội VHNT
    • 35087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 35088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 35089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 35090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 35091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 35092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 35093
    • I.
    • THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Việt Trì
    • 35100
    • 2
    • Thành ủy
    • 35101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35104
    • 6
    • P. Thọ Sơn
    • 35106
    • 7
    • P. Thanh Miếu
    • 35107
    • 8
    • X. Sông Lô
    • 35108
    • 9
    • X. Trưng Vương
    • 35109
    • 10
    • P. Dữu Lâu
    • 35110
    • 11
    • X. Phượng Lâu
    • 35111
    • 12
    • X. Hùng Lô
    • 35112
    • 13
    • X. Kim Đức
    • 35113
    • 14
    • X. Hy Cương
    • 35114
    • 15
    • X. Chu Hóa
    • 35115
    • 16
    • X. Thanh Đình
    • 35116
    • 17
    • X. Thụy Vân
    • 35117
    • 18
    • P. Vân Phú
    • 35118
    • 19
    • P. Vân Cơ
    • 35119
    • 20
    • P. Nông Trang
    • 35120
    • 21
    • P. Minh Phương
    • 35121
    • 22
    • X. Tân Đức
    • 35122
    • 23
    • P. Minh Nông
    • 35123
    • 24
    • P. Gia Cẩm
    • 35124
    • 25
    • P. Tân Dân
    • 35125
    • 26
    • P. Tiên Cát
    • 35126
    • 27
    • P. Bến Gót
    • 35127
    • 28
    • P. Bạch Hạc
    • 35128
    • 29
    • BCP. Việt Trì
    • 35150
    • 30
    • BC. KHL Phú Thọ
    • 35151
    • 31
    • BC. Đền Hùng
    • 35152
    • 32
    • BC. Vân Cơ
    • 35153
    • 33
    • BC. Nông Trang
    • 35154
    • 34
    • BC. Tân Dân
    • 35155
    • 35
    • BC. Ga Việt Trì
    • 35156
    • 36
    • BC. Bạch Hạc
    • 35157
    • 37
    • BC. Hệ 1 Phú Thọ
    • 35199
    • II.
    • HUYỆN PHÙ NINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Phù Ninh
    • 35200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35204
    • 6
    • TT. Phong Châu
    • 35206
    • 7
    • X. Phú Nham
    • 35207
    • 8
    • X. Tiên Du
    • 35208
    • 9
    • X. Gia Thanh
    • 35209
    • 10
    • X. Hạ Giáp
    • 35210
    • 11
    • X. Bảo Thanh
    • 35211
    • 12
    • X. Trị Quận
    • 35212
    • 13
    • X. Lệ Mỹ
    • 35213
    • 14
    • X. Phú Mỹ
    • 35214
    • 15
    • X. Liên Hoa
    • 35215
    • 16
    • X. Trạm Thản
    • 35216
    • 17
    • X. Tiên Phú
    • 35217
    • 18
    • X. Trung Giáp
    • 35218
    • 19
    • X. Phú Lộc
    • 35219
    • 20
    • X. Phù Ninh
    • 35220
    • 21
    • X. An Đạo
    • 35221
    • 22
    • X. Bình Bộ
    • 35222
    • 23
    • X. Tử Đà
    • 35223
    • 24
    • X. Vĩnh Phú
    • 35224
    • 25
    • BCP. Phù Ninh
    • 35230
    • 26
    • BC. Phú Lộc
    • 35231
    • III.
    • HUYỆN LÂM THAO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lâm Thao
    • 35250
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35251
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35252
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35253
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35254
    • 6
    • TT. Lâm Thao
    • 35256
    • 7
    • X. Thạch Sơn
    • 35257
    • 8
    • TT. Hùng Sơn
    • 35258
    • 9
    • X. Tiên Kiên
    • 35259
    • 10
    • X. Xuân Lũng
    • 35260
    • 11
    • X. Xuân Huy
    • 35261
    • 12
    • X. Hợp Hải
    • 35262
    • 13
    • X. Kinh Kệ
    • 35263
    • 14
    • X. Sơn Dương
    • 35264
    • 15
    • X. Tứ Xã
    • 35265
    • 16
    • X. Bản Nguyên
    • 35266
    • 17
    • X. Vĩnh Lại
    • 35267
    • 18
    • X. Cao Xá
    • 35268
    • 19
    • X. Sơn Vi
    • 35269
    • 20
    • BCP. Lâm Thao
    • 35275
    • 21
    • BC. Tiên Kiên
    • 35276
    • IV.
    • HUYỆN ĐOAN HÙNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đoan Hùng
    • 35300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35304
    • 6
    • TT. Đoan Hùng
    • 35306
    • 7
    • X. Hữu Đô
    • 35307
    • 8
    • X. Chí Đám
    • 35308
    • 9
    • X. Vân Du
    • 35309
    • 10
    • X. Hùng Quan
    • 35310
    • 11
    • X. Nghinh Xuyên
    • 35311
    • 12
    • X. Đông Khê
    • 35312
    • 13
    • X. Bằng Luân
    • 35313
    • 14
    • X. Minh Lương
    • 35314
    • 15
    • X. Bằng Doãn
    • 35315
    • 16
    • X. Quế Lâm
    • 35316
    • 17
    • X. Phương Trung
    • 35317
    • 18
    • X. Phong Phú
    • 35318
    • 19
    • X. Tây Cốc
    • 35319
    • 20
    • X. Phúc Lai
    • 35320
    • 21
    • X. Ca Đình
    • 35321
    • 22
    • X. Ngọc Quan
    • 35322
    • 23
    • X. Sóc Đăng
    • 35323
    • 24
    • X. Đại Nghĩa
    • 35324
    • 25
    • X. Phú Thứ
    • 35325
    • 26
    • X. Hùng Long
    • 35326
    • 27
    • X. Vân Đồn
    • 35327
    • 28
    • X. Yên Kiện
    • 35328
    • 29
    • X. Tiêu Sơn
    • 35329
    • 30
    • X. Minh Tiến
    • 35330
    • 31
    • X. Chân Mộng
    • 35331
    • 32
    • X. Minh Phú
    • 35332
    • 33
    • X. Vụ Quang
    • 35333
    • 34
    • BCP. Đoan Hùng
    • 35350
    • 35
    • BC. Tây Cốc
    • 35351
    • 36
    • BC. Cầu Hai
    • 35352
    • V.
    • HUYỆN HẠ HÒA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hạ Hòa
    • 35400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35404
    • 6
    • TT. Hạ Hoà
    • 35406
    • 7
    • X. Ấm Hạ
    • 35407
    • 8
    • X. Gia Điền
    • 35408
    • 9
    • X. Hà Lương
    • 35409
    • 10
    • X. Đại Phạm
    • 35410
    • 12
    • X. Đan Hà
    • 35411
    • 13
    • X. Hậu Bổng
    • 35412
    • 14
    • X. Liên Phương
    • 35413
    • 15
    • X. Đan Thượng
    • 35414
    • 16
    • X. Lệnh Khanh
    • 35415
    • 17
    • X. Phụ Khánh
    • 35416
    • 18
    • X. Y Sơn
    • 35417
    • 19
    • X. Lâm Lợi
    • 35418
    • 20
    • X. Động Lâm
    • 35419
    • 21
    • X. Hiền Lương
    • 35420
    • 22
    • X. Quân Khê
    • 35421
    • 23
    • X. Xuân Áng
    • 35422
    • 24
    • X. Chuế Lưu
    • 35423
    • 25
    • X. Bằng Giã
    • 35424
    • 26
    • X. Vô Tranh
    • 35425
    • 27
    • X. Văn Lang
    • 35426
    • 28
    • X. Minh Côi
    • 35427
    • 29
    • X. Mai Tùng
    • 35428
    • 30
    • X. Vĩnh Chân
    • 35429
    • 31
    • X. Vụ Cầu
    • 35430
    • 32
    • X. Yên Luật
    • 35431
    • 33
    • X. Lang Sơn
    • 35432
    • 34
    • X. Minh Hạc
    • 35433
    • 35
    • X. Hương Xạ
    • 35434
    • 36
    • X. Chính Công
    • 35435
    • 37
    • X. Yên Kỳ
    • 35436
    • 38
    • X. Cáo Điền
    • 35437
    • 39
    • X. Phương Viên
    • 35438
    • 40
    • BCP. Hạ Hòa
    • 35450
    • 41
    • BC. Xuân Áng
    • 35451
    • VI.
    • HUYỆN YÊN LẬP
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Yên Lập
    • 35500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35504
    • 6
    • TT. Yên Lập
    • 35506
    • 7
    • X. Hưng Long
    • 35507
    • 8
    • X. Xuân Thủy
    • 35508
    • 9
    • X. Xuân Viên
    • 35509
    • 10
    • X. Xuân An
    • 35510
    • 11
    • X. Lương Sơn
    • 35511
    • 12
    • X. Mỹ Lương
    • 35512
    • 13
    • X. Mỹ Lung
    • 35513
    • 14
    • X. Trung Sơn
    • 35514
    • 15
    • X. Nga Hoàng
    • 35515
    • 16
    • X. Thượng Long
    • 35516
    • 17
    • X. Đồng Thịnh
    • 35517
    • 18
    • X. Phúc Khánh
    • 35518
    • 19
    • X. Ngọc Lập
    • 35519
    • 20
    • X. Ngọc Đồng
    • 35520
    • 21
    • X. Minh Hòa
    • 35521
    • 22
    • X. Đồng Lạc
    • 35522
    • 23
    • BCP. Yên Lập
    • 35530
    • VII.
    • HUYỆN TÂN SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Sơn
    • 35550
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35551
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35552
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35553
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35554
    • 6
    • X. Tân Phú
    • 35556
    • 7
    • X. Thu Ngạc
    • 35557
    • 8
    • X. Thạch Kiệt
    • 35558
    • 9
    • X. Thu Cúc
    • 35559
    • 10
    • X. Đồng Sơn
    • 35560
    • 11
    • X. Lai Đồng
    • 35561
    • 12
    • X. Kiệt Sơn
    • 35562
    • 13
    • X. Tân Sơn
    • 35563
    • 14
    • X. Xuân Đài
    • 35564
    • 15
    • X. Xuân Sơn
    • 35565
    • 16
    • X. Kim Thượng
    • 35566
    • 17
    • X. Vinh Tiền
    • 35567
    • 18
    • X. Tam Thanh
    • 35568
    • 19
    • X. Long Cốc
    • 35569
    • 20
    • X. Văn Luông
    • 35570
    • 21
    • X. Minh Đài
    • 35571
    • 22
    • X. Mỹ Thuận
    • 35572
    • 23
    • BCP. Tân Sơn
    • 35580
    • VIII.
    • HUYỆN CẨM KHÊ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cẩm Khê
    • 35600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35604
    • 6
    • TT. Sông Thao
    • 35606
    • 7
    • X. Sai Nga
    • 35607
    • 8
    • X. Sơn Nga
    • 35608
    • 9
    • X. Phùng Xá
    • 35609
    • 10
    • X. Phương Xá
    • 35610
    • 11
    • X. Đồng Cam
    • 35611
    • 12
    • X. Tuy Lộc
    • 35612
    • 13
    • X. Ngô Xá
    • 35613
    • 14
    • X. Tiên Lương
    • 35614
    • 15
    • X. Phượng Vĩ
    • 35615
    • 16
    • X. Thụy Liễu
    • 35616
    • 17
    • X. Tam Sơn
    • 35617
    • 18
    • X. Văn Bán
    • 35618
    • 19
    • X. Tùng Khê
    • 35619
    • 20
    • X. Cấp Dẫn
    • 35620
    • 21
    • X. Xương Thịnh
    • 35621
    • 22
    • X. Thanh Nga
    • 35622
    • 23
    • X. Phú Khê
    • 35623
    • 24
    • X. Sơn Tình
    • 35624
    • 25
    • X. Hương Lung
    • 35625
    • 26
    • X. Tạ Xá
    • 35626
    • 27
    • X. Chương Xá
    • 35627
    • 28
    • X. Văn Khúc
    • 35628
    • 29
    • X. Yên Dưỡng
    • 35629
    • 30
    • X. Đồng Lương
    • 35630
    • 31
    • X. Điêu Lương
    • 35631
    • 32
    • X. Cát Trù
    • 35632
    • 33
    • X. Hiền Đa
    • 35633
    • 34
    • X. Tình Cương
    • 35634
    • 35
    • X. Phú Lạc
    • 35635
    • 36
    • X. Yên Tập
    • 35636
    • 37
    • BCP. Cẩm Khê
    • 35650
    • 38
    • BC. Phương Xá
    • 35651
    • 39
    • BC. Phú Lạc
    • 35652
    • IX.
    • HUYỆN THANH BA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thanh Ba
    • 35700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35704
    • 6
    • TT. Thanh Ba
    • 35706
    • 7
    • X. Thái Ninh
    • 35707
    • 8
    • X. Đại An
    • 35708
    • 9
    • X. Đông Lĩnh
    • 35709
    • 10
    • X. Thanh Vân
    • 35710
    • 11
    • X. Hanh Cù
    • 35711
    • 12
    • X. Vân Lĩnh
    • 35712
    • 13
    • X. Đồng Xuân
    • 35713
    • 14
    • X. Yển Khê
    • 35714
    • 15
    • X. Yên Nội
    • 35715
    • 16
    • X. Phương Lĩnh
    • 35716
    • 17
    • X. Vũ Yển
    • 35717
    • 18
    • X. Mạn Lạn
    • 35718
    • 19
    • X. Thanh Xá
    • 35719
    • 20
    • X. Hoàng Cương
    • 35720
    • 21
    • X. Chí Tiên
    • 35721
    • 22
    • X. Sơn Cương
    • 35722
    • 23
    • X. Thanh Hà
    • 35723
    • 24
    • X. Đỗ Sơn
    • 35724
    • 25
    • X. Đỗ Xuyên
    • 35725
    • 26
    • X. Lương Lỗ
    • 35726
    • 27
    • X. Đông Thành
    • 35727
    • 28
    • X. Võ Lao
    • 35728
    • 29
    • X. Khải Xuân
    • 35729
    • 30
    • X. Năng Yên
    • 35730
    • 31
    • X. Quảng Nạp
    • 35731
    • 32
    • X. Ninh Dân
    • 35732
    • 33
    • BCP. Thanh Ba
    • 35750
    • X.
    • HUYỆN THANH SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn
    • 35800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35804
    • 6
    • TT. Thanh Sơn
    • 35806
    • 7
    • X. Sơn Hùng
    • 35807
    • 8
    • X. Thục Luyện
    • 35808
    • 9
    • X. Địch Quả
    • 35809
    • 10
    • X. Võ Miếu
    • 35810
    • 11
    • X. Cự Thắng
    • 35811
    • 12
    • X. Văn Miếu
    • 35812
    • 13
    • X. Tân Minh
    • 35813
    • 14
    • X. Khả Cửu
    • 35814
    • 15
    • X. Đông Cửu
    • 35815
    • 16
    • X. Thượng Cửu
    • 35816
    • 17
    • X. Tân Lập
    • 35817
    • 18
    • X. Yên Lương
    • 35818
    • 19
    • X. Yên Sơn
    • 35819
    • 20
    • X. Tinh Nhuệ
    • 35820
    • 21
    • X. Lương Nha
    • 35821
    • 22
    • X. Yên Lãng
    • 35822
    • 23
    • X. Hương Cần
    • 35823
    • 24
    • X. Thắng Sơn
    • 35824
    • 25
    • X. Cự Đồng
    • 35825
    • 26
    • X. Tất Thắng
    • 35826
    • 27
    • X. Thạch Khoán
    • 35827
    • 28
    • X. Giáp Lai
    • 35828
    • 29
    • BCP. Thanh Sơn
    • 35835
    • XI.
    • HUYỆN THANH THỦY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy
    • 35850
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35851
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35852
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35853
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35854
    • 6
    • TT. Thanh Thủy
    • 35856
    • 7
    • X. Tân Phương
    • 35857
    • 8
    • X. Thạch Đồng
    • 35858
    • 9
    • X. Xuân Lộc
    • 35859
    • 10
    • X. Đào Xá
    • 35860
    • 11
    • X. Sơn Thủy
    • 35861
    • 12
    • X. Hoàng Xá
    • 35862
    • 13
    • X. Trung Thịnh
    • 35863
    • 14
    • X. Trung Nghĩa
    • 35864
    • 15
    • X. Phượng Mao
    • 35865
    • 16
    • X. Yến Mao
    • 35866
    • 17
    • X. Tu Vũ
    • 35867
    • 18
    • X. Đồng Luận
    • 35868
    • 19
    • X. Đoan Hạ
    • 35869
    • 20
    • X. Bảo Yên
    • 35870
    • 21
    • BCP. Thanh Thủy
    • 35880
    • 22
    • BC. Hoàng Xá
    • 35881
    • XII.
    • THỊ XÃ PHÚ THỌ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ
    • 35900
    • 2
    • Thị ủy
    • 35901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35904
    • 6
    • P. Âu Cơ
    • 35906
    • 7
    • P. Phong Châu
    • 35907
    • 8
    • X. Hà Thạch
    • 35908
    • 9
    • X. Phú Hộ
    • 35909
    • 10
    • X. Hà Lộc
    • 35910
    • 11
    • X. Văn Lung
    • 35911
    • 12
    • P. Thanh Vinh
    • 35912
    • 13
    • P. Trường Thịnh
    • 35913
    • 14
    • P. Hùng Vương
    • 35914
    • 15
    • X. Thanh Minh
    • 35915
    • 16
    • BCP. Phú Thọ
    • 35925
    • 17
    • BC. Hùng Vương
    • 35926
    • 18
    • BC. Phú Hộ
    • 35927
    • 19
    • BC. Thanh Vinh
    • 35928
    • XIII.
    • HUYỆN TAM NÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tam Nông
    • 35950
    • 2
    • Huyện ủy
    • 35951
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 35952
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 35953
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 35954
    • 6
    • TT. Hưng Hoá
    • 35956
    • 7
    • X. Hương Nộn
    • 35957
    • 8
    • X. Cổ Tiết
    • 35958
    • 9
    • X. Tam Cường
    • 35959
    • 10
    • X. Văn Lương
    • 35960
    • 11
    • X. Thanh Uyên
    • 35961
    • 12
    • X. Hiền Quan
    • 35962
    • 13
    • X. Vực Trường
    • 35963
    • 14
    • X. Hương Nha
    • 35964
    • 15
    • X. Xuân Quang
    • 35965
    • 16
    • X. Tứ Mỹ
    • 35966
    • 17
    • X. Hùng Đô
    • 35967
    • 18
    • X. Phương Thịnh
    • 35968
    • 19
    • X. Quang Húc
    • 35969
    • 20
    • X. Tề Lễ
    • 35970
    • 21
    • X. Thọ Văn
    • 35971
    • 22
    • X. Dị Nậu
    • 35972
    • 23
    • X. Dậu Dương
    • 35973
    • 24
    • X. Thượng Nông
    • 35974
    • 25
    • X. Hồng Đà
    • 35975
    • 26
    • BCP. Tam Nông
    • 35980
    • 27
    • BC. Cổ Tiết
    • 35981
    • 28
    • BĐVHX Thọ Văn 2
    • 35982

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top