Mã bưu điện Quảng Ninh – Zip/Postal Code các bưu cục Quảng Ninh

10:53 Chiều - 01/07/2019
0 Bình luận
2251
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Quảng Ninh gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh
    • 01000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 01001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 01002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 01003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 01004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 01005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 01009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 01010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 01011
    • 10
    • Báo Quảng Ninh
    • 01016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 01021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 01030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 01035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 01036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 01040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 01041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 01042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 01043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 01045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 01046
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 01047
    • 22
    • Công an tỉnh
    • 01049
    • 23
    • Sở Nội vụ
    • 01051
    • 24
    • Sở Tư pháp
    • 01052
    • 25
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 01053
    • 26
    • Sở Giao thông vận tải
    • 01054
    • 27
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 01055
    • 28
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 01056
    • 29
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 01057
    • 30
    • Sở Xây dựng
    • 01058
    • 31
    • Sở Y tế
    • 01060
    • 32
    • Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
    • 01061
    • 33
    • Ban Dân tộc
    • 01062
    • 34
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 01063
    • 35
    • Thanh tra tỉnh
    • 01064
    • 36
    • Trường chính trị tỉnh
    • 01065
    • 37
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 01066
    • 38
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 01067
    • 39
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 01070
    • 40
    • Cục Thuế
    • 01078
    • 41
    • Cục Hải quan
    • 01079
    • 42
    • Cục Thống kê
    • 01080
    • 43
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 01081
    • 44
    • Liên hiệp các Hội KH&KT
    • 01085
    • 45
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 01086
    • 46
    • Liên hiệp các Hội VHNT
    • 01087
    • 47
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 01088
    • 48
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 01089
    • 49
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 01090
    • 50
    • Tỉnh Đoàn
    • 01091
    • 51
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 01092
    • 52
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 01093
    • I.
    • THÀNH PHỐ HẠ LONG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Hạ Long
    • 01100
    • 2
    • Thành ủy
    • 01101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01104
    • 6
    • P. Hồng Gai
    • 01106
    • 7
    • P. Trần Hưng Đạo
    • 01107
    • 8
    • P. Bạch Đằng
    • 01108
    • 9
    • P. Cao Thắng
    • 01109
    • 10
    • P. Hồng Hải
    • 01110
    • 11
    • P. Hà Lầm
    • 01111
    • 12
    • P. Hà Trung
    • 01112
    • 13
    • P. Hồng Hà
    • 01113
    • 14
    • P. Hà Tu
    • 01114
    • 15
    • P. Hà Phong
    • 01115
    • 16
    • P. Hà Khánh
    • 01116
    • 17
    • P. Cao Xanh
    • 01117
    • 18
    • P. Yết Kiêu
    • 01118
    • 19
    • P. Bãi Cháy
    • 01119
    • 20
    • P. Hùng Thắng
    • 01120
    • 21
    • P. Giếng Đáy
    • 01121
    • 22
    • P. Hà Khẩu
    • 01122
    • 23
    • P. Việt Hưng
    • 01123
    • 24
    • P. Đại Yên
    • 01124
    • 25
    • P. Tuần Châu
    • 01125
    • 26
    • BCP. Bãi Cháy
    • 01150
    • 27
    • BCP. Cột 5
    • 01151
    • 28
    • BCP. Hà Lầm
    • 01152
    • 29
    • BCP. Hà Tu
    • 01153
    • 30
    • BCP. Kênh Đồng
    • 01154
    • 31
    • BC. KHL Hạ Long
    • 01155
    • 32
    • BC. Hà Lầm
    • 01156
    • 33
    • BC. Cột 5
    • 01157
    • 34
    • BC. Hà Tu
    • 01158
    • 35
    • BC. Cao Xanh
    • 01159
    • 36
    • BC. Hạ Long
    • 01160
    • 37
    • BC. Kênh Đồng
    • 01161
    • 38
    • BC. Đồng Đăng
    • 01162
    • 39
    • BC. HCC Quảng Ninh
    • 01198
    • 40
    • BC. Hệ 1 Quảng Ninh
    • 01199
    • II.
    • THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả
    • 01200
    • 2
    • Thành ủy
    • 01201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01204
    • 6
    • P. Cẩm Trung
    • 01206
    • 7
    • P. Cẩm Thành
    • 01207
    • 8
    • P. Cẩm Tây
    • 01208
    • 9
    • P. Cẩm Bình
    • 01209
    • 10
    • P. Cẩm Đông
    • 01210
    • 11
    • P. Cẩm Sơn
    • 01211
    • 12
    • P. Cẩm Phú
    • 01212
    • 13
    • P. Cẩm Thịnh
    • 01213
    • 14
    • P. Cửa Ông
    • 01214
    • 15
    • X. Cẩm Hải
    • 01215
    • 16
    • X. Cộng Hòa
    • 01216
    • 17
    • P. Mông Dương
    • 01217
    • 18
    • X. Dương Huy
    • 01218
    • 19
    • P. Quang Hanh
    • 01219
    • 20
    • P. Cẩm Thạch
    • 01220
    • 21
    • P. Cẩm Thủy
    • 01221
    • 22
    • BCP. Cẩm Phả
    • 01250
    • 23
    • BC. KHL Cẩm Phả
    • 01251
    • 24
    • BC. Cọc 6
    • 01252
    • 25
    • BC. Cửa Ông
    • 01253
    • 26
    • BC. Mông Dương
    • 01254
    • 27
    • BC. Quang Hanh
    • 01255
    • III.
    • HUYỆN VÂN ĐỒN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vân Đồn
    • 01300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 01301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01304
    • 6
    • TT. Cái Rồng
    • 01306
    • 7
    • X. Vạn Yên
    • 01307
    • 8
    • X. Đài Xuyên
    • 01308
    • 9
    • X. Bình Dân
    • 01309
    • 10
    • X. Đoàn Kết
    • 01310
    • 11
    • X. Đông Xá
    • 01311
    • 12
    • X. Thắng Lợi
    • 01312
    • 13
    • X. Ngọc Vừng
    • 01313
    • 14
    • X. Quan Lạn
    • 01314
    • 15
    • X. Bản Sen
    • 01315
    • 16
    • X. Minh Châu
    • 01316
    • 17
    • X. Hạ Long
    • 01317
    • 18
    • BCP. Vân Đồn
    • 01350
    • IV.
    • HUYỆN CÔ TÔ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cô Tô
    • 01400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 01401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01404
    • 6
    • TT. Cô Tô
    • 01406
    • 7
    • X. Thanh Lân
    • 01407
    • 8
    • X. Đồng Tiến
    • 01408
    • 9
    • BCP. Cô Tô
    • 01450
    • V.
    • THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Móng Cái
    • 01500
    • 2
    • Thành ủy
    • 01501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01504
    • 6
    • P. Hoà Lạc
    • 01506
    • 7
    • P. Hải Hoà
    • 01507
    • 8
    • P. Trần Phú
    • 01508
    • 9
    • P. Ka Long
    • 01509
    • 10
    • P. Ninh Dương
    • 01510
    • 11
    • P. Hải Yên
    • 01511
    • 12
    • X. Bắc Sơn
    • 01512
    • 13
    • X. Hải Sơn
    • 01513
    • 14
    • X. Quảng Nghĩa
    • 01514
    • 15
    • X. Hải Tiến
    • 01515
    • 16
    • X. Hải Đông
    • 01516
    • 17
    • X. Vạn Ninh
    • 01517
    • 18
    • X. Vĩnh Trung
    • 01518
    • 19
    • X. Vĩnh Thực
    • 01519
    • 20
    • P. Bình Ngọc
    • 01520
    • 21
    • P. Trà Cổ
    • 01521
    • 22
    • X. Hải Xuân
    • 01522
    • 23
    • BCP. Móng Cái
    • 01550
    • 24
    • BC. KHL Móng Cái
    • 01551
    • VI.
    • HUYỆN HẢI HÀ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hải Hà
    • 01600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 01601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01604
    • 6
    • TT. Quảng Hà
    • 01606
    • 7
    • X. Quảng Minh
    • 01607
    • 8
    • X. Quảng Thắng
    • 01608
    • 9
    • X. Quảng Thành
    • 01609
    • 10
    • X. Quảng Đức
    • 01610
    • 11
    • X. Quảng Sơn
    • 01611
    • 12
    • X. Đường Hoa
    • 01612
    • 13
    • X. Quảng Phong
    • 01613
    • 14
    • X. Quảng Long
    • 01614
    • 15
    • X. Quảng Thịnh
    • 01615
    • 16
    • X. Quảng Chính
    • 01616
    • 17
    • X. Quảng Trung
    • 01617
    • 18
    • X. Phú Hải
    • 01618
    • 19
    • X. Quảng Điền
    • 01619
    • 20
    • X. Tiến Tới
    • 01620
    • 21
    • X. Cái Chiên
    • 01621
    • 22
    • BCP. Hải Hà
    • 01650
    • 23
    • BC. Bắc Phong Sinh
    • 01651
    • VII.
    • HUYỆN BÌNH LIÊU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bình Liêu
    • 01700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 01701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01704
    • 6
    • TT. Bình Liêu
    • 01706
    • 7
    • X. Húc Động
    • 01707
    • 8
    • X. Đồng Văn
    • 01708
    • 9
    • X. Hoành Mô
    • 01709
    • 10
    • X. Đồng Tâm
    • 01710
    • 11
    • X. Lục Hồn
    • 01711
    • 12
    • X. Tình Húc
    • 01712
    • 13
    • X. Vô Ngại
    • 01713
    • 14
    • BCP. Bình Liêu
    • 01750
    • 15
    • BC. Hoành Mô
    • 01751
    • VIII.
    • HUYỆN ĐẦM HÀ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đầm Hà
    • 01800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 01801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01804
    • 6
    • TT. Đầm Hà
    • 01806
    • 7
    • X. Quảng Tân
    • 01807
    • 8
    • X. Quảng Lợi
    • 01808
    • 9
    • X. Tân Bình
    • 01809
    • 10
    • X. Quảng Lâm
    • 01810
    • 11
    • X. Quảng An
    • 01811
    • 12
    • X. Dực Yên
    • 01812
    • 13
    • X. Đại Bình
    • 01813
    • 14
    • X. Tân Lập
    • 01814
    • 15
    • X. Đầm Hà
    • 01815
    • 16
    • BCP. Đầm Hà
    • 01850
    • IX.
    • HUYỆN TIÊN YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tiên Yên
    • 01900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 01901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 01902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 01903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 01904
    • 6
    • TT. Tiên Yên
    • 01906
    • 7
    • X. Tiên Lãng
    • 01907
    • 8
    • X. Đông Hải
    • 01908
    • 9
    • X. Đông Ngũ
    • 01909
    • 10
    • X. Đại Dực
    • 01910
    • 11
    • X. Đại Thành
    • 01911
    • 12
    • X. Phong Dụ
    • 01912
    • 13
    • X. Hà Lâu
    • 01913
    • 14
    • X. Điền Xá
    • 01914
    • 15
    • X. Yên Than
    • 01915
    • 16
    • X. Hải Lạng
    • 01916
    • 17
    • X. Đồng Rui
    • 01917
    • 18
    • BCP. Tiên Yên
    • 01950
    • X.
    • HUYỆN BA CHẼ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ
    • 02000
    • 2
    • Huyện ủy
    • 02001
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 02002
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 02003
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 02004
    • 6
    • TT. Ba Chẽ
    • 02006
    • 7
    • X. Nam Sơn
    • 02007
    • 8
    • X. Thanh Sơn
    • 02008
    • 9
    • X. Thanh Lâm
    • 02009
    • 10
    • X. Lương Mông
    • 02010
    • 11
    • X. Minh Cầm
    • 02011
    • 12
    • X. Đạp Thanh
    • 02012
    • 13
    • X. Đồn Đạc
    • 02013
    • 14
    • BCP. Ba Chẽ
    • 02050
    • XI.
    • HUYỆN HOÀNH BỒ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ
    • 02100
    • 2
    • Huyện ủy
    • 02101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 02102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 02103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 02104
    • 6
    • TT. Trới
    • 02106
    • 7
    • X. Lê Lợi
    • 02107
    • 8
    • X. Sơn Dương
    • 02108
    • 9
    • X. Đồng Lâm
    • 02109
    • 10
    • X. Thống Nhất
    • 02110
    • 11
    • X. Vũ Oai
    • 02111
    • 12
    • X. Hòa Bình
    • 02112
    • 13
    • X. Kỳ Thượng
    • 02113
    • 14
    • X. Đồng Sơn
    • 02114
    • 15
    • X. Dân Chủ
    • 02115
    • 16
    • X. Tân Dân
    • 02116
    • 17
    • X. Quảng La
    • 02117
    • 18
    • X. Bằng Cả
    • 02118
    • 19
    • BCP. Hoành Bồ
    • 02150
    • 20
    • BC. Thống Nhất
    • 02151
    • XII.
    • THỊ XÃ QUẢNG YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên
    • 02200
    • 2
    • Thị ủy
    • 02201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 02202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 02203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 02204
    • 6
    • P. Quảng Yên
    • 02206
    • 7
    • P. Hà An
    • 02207
    • 8
    • X. Hoàng Tân
    • 02208
    • 9
    • P. Tân An
    • 02209
    • 10
    • X. Tiền An
    • 02210
    • 11
    • P. Minh Thành
    • 02211
    • 12
    • P. Đông Mai
    • 02212
    • 13
    • X. Sông Khoai
    • 02213
    • 14
    • P. Cộng Hòa
    • 02214
    • 15
    • X. Hiệp Hòa
    • 02215
    • 16
    • P. Yên Giang
    • 02216
    • 17
    • P. Nam Hòa
    • 02217
    • 18
    • P. Yên Hải
    • 02218
    • 19
    • P. Phong Cốc
    • 02219
    • 20
    • X. Liên Vị
    • 02220
    • 21
    • X. Tiền Phong
    • 02221
    • 22
    • X. Liên Hòa
    • 02222
    • 23
    • P. Phong Hải
    • 02223
    • 24
    • X. Cẩm La
    • 02224
    • 25
    • BCP. Quảng Yên
    • 02250
    • 26
    • BC. Cây Số 11
    • 02251
    • 27
    • BC. Phong Cốc
    • 02252
    • XIII.
    • THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Uông Bí
    • 02300
    • 2
    • Thành ủy
    • 02301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 02302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 02303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 02304
    • 6
    • P. Thanh Sơn
    • 02306
    • 7
    • P. Quang Trung
    • 02307
    • 8
    • P. Bắc Sơn
    • 02308
    • 9
    • P. Vàng Danh
    • 02309
    • 10
    • X. Thượng Yên Công
    • 02310
    • 11
    • P. Phương Đông
    • 02311
    • 12
    • P. Phương Nam
    • 02312
    • 13
    • P. Yên Thanh
    • 02313
    • 14
    • X. Điền Công
    • 02314
    • 15
    • P. Trưng Vương
    • 02315
    • 16
    • P. Nam Khê
    • 02316
    • 17
    • BCP. Uông Bí
    • 02350
    • 18
    • BC. Vàng Danh
    • 02351
    • 19
    • BC. Phương Đông
    • 02352
    • 20
    • BC. Nam Khê
    • 02353
    • XIV.
    • THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Đông Triều
    • 02400
    • 2
    • Thị ủy
    • 02401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 02402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 02403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 02404
    • 6
    • P. Đông Triều
    • 02406
    • 7
    • P. Đức Chính
    • 02407
    • 8
    • X. Tràng An
    • 02408
    • 9
    • P. Xuân Sơn
    • 02409
    • 10
    • P. Kim Sơn
    • 02410
    • 11
    • P. Mạo Khê
    • 02411
    • 12
    • X. Yên Thọ
    • 02412
    • 13
    • X. Yên Đức
    • 02413
    • 14
    • X. Hoàng Quế
    • 02414
    • 15
    • X. Hồng Thái Tây
    • 02415
    • 16
    • X. Hồng Thái Đông
    • 02416
    • 17
    • X. Tràng Lương
    • 02417
    • 18
    • X. Bình Khê
    • 02418
    • 19
    • X. An Sinh
    • 02419
    • 20
    • X. Tân Việt
    • 02420
    • 21
    • X. Việt Dân
    • 02421
    • 22
    • X. Bình Dương
    • 02422
    • 23
    • X. Nguyễn Huệ
    • 02423
    • 24
    • X. Thủy An
    • 02424
    • 25
    • X. Hồng Phong
    • 02425
    • 26
    • P. Hưng Đạo
    • 02426
    • 27
    • BCP. Đông Triều
    • 02450
    • 28
    • BC. Mạo Khê
    • 02451
    • 29
    • BC. Tràng Bạch
    • 02452

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top