Mã bưu chính tỉnh Quảng Ninh gồm 05 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
>> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
- 1
- BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh
- 01000
- 2
- Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
- 01001
- 3
- Ban Tổ chức tỉnh ủy
- 01002
- 4
- Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
- 01003
- 5
- Ban Dân vận tỉnh ủy
- 01004
- 6
- Ban Nội chính tỉnh ủy
- 01005
- 7
- Đảng ủy khối cơ quan
- 01009
- 8
- Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
- 01010
- 9
- Đảng ủy khối doanh nghiệp
- 01011
- 11
- Hội đồng nhân dân
- 01021
- 12
- Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
- 01030
- 13
- Tòa án nhân dân tỉnh
- 01035
- 14
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
- 01036
- 15
- Ủy ban nhân dân và VP UBND
- 01040
- 17
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 01042
- 18
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- 01043
- 20
- Sở Thông tin và Truyền thông
- 01046
- 21
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 01047
- 25
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- 01053
- 26
- Sở Giao thông vận tải
- 01054
- 27
- Sở Khoa học và Công nghệ
- 01055
- 28
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 01056
- 29
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- 01057
- 32
- Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
- 01061
- 34
- Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
- 01063
- 36
- Trường chính trị tỉnh
- 01065
- 37
- Cơ quan đại diện của TTXVN
- 01066
- 38
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
- 01067
- 39
- Bảo hiểm xã hội tỉnh
- 01070
- 43
- Kho bạc Nhà nước tỉnh
- 01081
- 44
- Liên hiệp các Hội KH&KT
- 01085
- 45
- Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
- 01086
- 46
- Liên hiệp các Hội VHNT
- 01087
- 47
- Liên đoàn Lao động tỉnh
- 01088
- 48
- Hội Nông dân tỉnh
- 01089
- 49
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
- 01090
- 51
- Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
- 01092
- 52
- Hội Cựu chiến binh tỉnh
- 01093
- 1
- BC. Trung tâm thành phố Hạ Long
- 01100
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01102
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01104
- 39
- BC. HCC Quảng Ninh
- 01198
- 40
- BC. Hệ 1 Quảng Ninh
- 01199
- 1
- BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả
- 01200
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01202
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01204
- 1
- BC. Trung tâm huyện Vân Đồn
- 01300
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01302
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01304
- 1
- BC. Trung tâm huyện Cô Tô
- 01400
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01402
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01404
- 1
- BC. Trung tâm thành phố Móng Cái
- 01500
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01502
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01504
- 24
- BC. KHL Móng Cái
- 01551
- 1
- BC. Trung tâm huyện Hải Hà
- 01600
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01602
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01604
- 23
- BC. Bắc Phong Sinh
- 01651
- 1
- BC. Trung tâm huyện Bình Liêu
- 01700
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01702
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01704
- 1
- BC. Trung tâm huyện Đầm Hà
- 01800
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01802
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01804
- 1
- BC. Trung tâm huyện Tiên Yên
- 01900
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 01902
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 01904
- 1
- BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ
- 02000
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 02002
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 02004
- 1
- BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ
- 02100
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 02102
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 02104
- 1
- BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên
- 02200
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 02202
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 02204
- 1
- BC. Trung tâm thành phố Uông Bí
- 02300
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 02302
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 02304
- 10
- X. Thượng Yên Công
- 02310
- 1
- BC. Trung tâm thị xã Đông Triều
- 02400
- 3
- Hội đồng nhân dân
- 02402
- 5
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
- 02404
- 15
- X. Hồng Thái Tây
- 02415
- 16
- X. Hồng Thái Đông
- 02416