Mã bưu điện Quảng Trị – Zip/Postal Code các bưu cục Quảng Trị

09:06 Chiều - 09/06/2019
0 Bình luận
1693
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Ninh Thuận gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị
    • 48000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 48001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 48002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 48003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 48004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 48005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 48009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 48010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 48011
    • 10
    • Báo Quảng Trị
    • 48016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 48021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 48030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 48035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 48036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND
    • 48040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 48041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 48042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 48043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 48044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 48045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 48046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 48047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 48049
    • 24
    • Sở Nội vụ
    • 48051
    • 25
    • Sở Tư pháp
    • 48052
    • 26
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 48053
    • 27
    • Sở Giao thông vận tải
    • 48054
    • 28
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 48055
    • 29
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 48056
    • 30
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 48057
    • 31
    • Sở Xây dựng
    • 48058
    • 32
    • Sở Y tế
    • 48060
    • 33
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 48061
    • 34
    • Ban Dân tộc
    • 48062
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 48063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 48064
    • 37
    • Trường chính trị Lê Duẩn
    • 48065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 48066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 48067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 48070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 48078
    • 42
    • Cục Hải quan
    • 48079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 48080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 48081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 48085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 48086
    • 47
    • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
    • 48087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 48088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 48089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 48090
    • 51
    • Tỉnh đoàn
    • 48091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 48092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 48093
    • I.
    • THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Đông Hà
    • 48100
    • 2
    • Huyện ủy
    • 48101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 48102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 48103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 48104
    • 6
    • P. 1
    • 48106
    • 7
    • P. 2
    • 48107
    • 8
    • P. Đông Giang
    • 48108
    • 9
    • P. Đông Thanh
    • 48109
    • 10
    • P. 4
    • 48110
    • 11
    • P. 3
    • 48111
    • 12
    • P. 5
    • 48112
    • 13
    • P. Đông Lễ
    • 48113
    • 14
    • P. Đông Lương
    • 48114
    • 15
    • BCP. Đông Hà
    • 48150
    • 16
    • BC. KHL Đông Hà
    • 48151
    • 18
    • BC. Sòng
    • 48152
    • 19
    • BC. Hàm Nghi
    • 48153
    • 20
    • BC. Hùng Vương
    • 48154
    • 21
    • BC. Lê Lơi
    • 48155
    • 22
    • BC. Lương An
    • 48156
    • 17
    • BC. Hệ 1 Quảng Trị
    • 48199
    • II.
    • HUYỆN CAM LỘ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cam Lộ
    • 48200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 48201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 48202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 48203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 48204
    • 6
    • TT. Cam Lộ
    • 48206
    • 7
    • X. Cam Thanh
    • 48207
    • 8
    • X. Cam An
    • 48208
    • 9
    • X. Cam Thủy
    • 48209
    • 10
    • X. Cam Tuyền
    • 48210
    • 11
    • X. Cam Thành
    • 48211
    • 12
    • X. Cam Hiếu
    • 48212
    • 13
    • X. Cam Nghĩa
    • 48213
    • 14
    • X. Cam Chính
    • 48214
    • 15
    • BCP. Cam Lộ
    • 48250
    • 16
    • BC. Tân Lâm
    • 48251
    • 17
    • BC. Chơ Cùa
    • 48252
    • III.
    • HUYỆN GIO LINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Gio Linh
    • 48300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 48301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 48302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 48303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 48304
    • 6
    • TT. Gio Linh
    • 48306
    • 7
    • X. Gio Mỹ
    • 48307
    • 8
    • X. Trung Giang
    • 48308
    • 9
    • X. Trung Hải
    • 48309
    • 10
    • X. Gio Phong
    • 48310
    • 11
    • X. Trung Sơn
    • 48311
    • 12
    • X. Vĩnh Trường
    • 48312
    • 13
    • X. Gio An
    • 48313
    • 14
    • X. Gio Bình
    • 48314
    • 15
    • X. Gio Châu
    • 48315
    • 16
    • X. Gio Thành
    • 48316
    • 17
    • X. Gio Hải
    • 48317
    • 18
    • X. Gio Việt
    • 48318
    • 19
    • TT. Cửa Việt
    • 48319
    • 20
    • X. Gio Mai
    • 48320
    • 21
    • X. Gio Quang
    • 48321
    • 22
    • X. Gio Hòa
    • 48322
    • 23
    • X. Gio Sơn
    • 48323
    • 24
    • X. Hải Thái
    • 48324
    • 25
    • X. Linh Hải
    • 48325
    • 26
    • X. Linh Thương
    • 48326
    • 27
    • BCP. Gio Linh
    • 48350
    • 28
    • BC. Chơ Kên
    • 48351
    • 29
    • BC. Băc Cửa Việt
    • 48352
    • 30
    • BC. Gio Sơn
    • 48353
    • IV.
    • HUYỆN VĨNH LINH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh
    • 48400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 48401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 48402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 48403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 48404
    • 6
    • TT. Hồ Xá
    • 48406
    • 7
    • X. Vĩnh Nam
    • 48407
    • 8
    • X. Vĩnh Trung
    • 48408
    • 9
    • X. Vĩnh Kim
    • 48409
    • 10
    • X. Vĩnh Thái
    • 48410
    • 11
    • X. Vĩnh Tú
    • 48411
    • 12
    • X. Vĩnh Chấp
    • 48412
    • 13
    • X. Vĩnh Khê
    • 48413
    • 14
    • X. Vĩnh Long
    • 48414
    • 15
    • X. Vĩnh Hòa
    • 48415
    • 16
    • X. Vĩnh Hiền
    • 48416
    • 17
    • X. Vĩnh Thạch
    • 48417
    • 18
    • X. Vĩnh Tân
    • 48418
    • 19
    • TT. Cửa Tùng
    • 48419
    • 20
    • X. Vĩnh Giang
    • 48420
    • 21
    • X. Vĩnh Thành
    • 48421
    • 22
    • X. Vĩnh Lâm
    • 48422
    • 23
    • TT. Bến Quan
    • 48423
    • 24
    • X. Vĩnh Thủy
    • 48424
    • 25
    • X. Vĩnh Sơn
    • 48425
    • 26
    • X. Vĩnh Hà
    • 48426
    • 27
    • X. Vĩnh Ô
    • 48427
    • 28
    • BCP. Vĩnh Linh
    • 48450
    • 29
    • BC. Rú Lịnh
    • 48451
    • 30
    • BC. Chơ Do
    • 48452
    • 31
    • BC. Bến Quan
    • 48453
    • V.
    • HUYỆN HƯỚNG HÓA
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa
    • 48500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 48501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 48502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 48503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 48504
    • 6
    • TT. Khe Sanh
    • 48506
    • 7
    • X. Tân Hơp
    • 48507
    • 8
    • X. Hướng Linh
    • 48508
    • 9
    • X. Hướng Sơn
    • 48509
    • 10
    • X. Hướng Lập
    • 48510
    • 11
    • X. Hướng Việt
    • 48511
    • 12
    • X. Hướng Phùng
    • 48512
    • 13
    • X. Tân Thành
    • 48513
    • 14
    • X. Hướng Tân
    • 48514
    • 15
    • TT. Lao Bảo
    • 48515
    • 16
    • X. Tân Long
    • 48516
    • 17
    • X. Tân Lập
    • 48517
    • 18
    • X. Tân Liên
    • 48518
    • 19
    • X. Húc
    • 48519
    • 20
    • X. Hướng Lộc
    • 48520
    • 21
    • X. Thuận
    • 48521
    • 22
    • X. Thanh
    • 48522
    • 23
    • X. A Xing
    • 48523
    • 24
    • X. Ba Tầng
    • 48524
    • 25
    • X. A Túc
    • 48525
    • 26
    • X. A Dơi
    • 48526
    • 27
    • X. Xy
    • 48527
    • 28
    • BCP. Hướng Hóa
    • 48550
    • 29
    • BC. Tân Thành
    • 48551
    • 30
    • BC. Rào Quán
    • 48552
    • 31
    • BC. Lao Bảo
    • 48553
    • VI.
    • HUYỆN ĐA KRÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Đa Krông
    • 48600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 48601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 48602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 48603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 48604
    • 6
    • TT. Krông Klang
    • 48606
    • 7
    • X. Hướng Hiệp
    • 48607
    • 8
    • X. Đa Krông
    • 48608
    • 9
    • X. Mò Ó
    • 48609
    • 10
    • X. Ba Nang
    • 48610
    • 11
    • X. Triệu Nguyên
    • 48611
    • 12
    • X. Ba Lòng
    • 48612
    • 13
    • X. Hải Phúc
    • 48613
    • 14
    • X. Tà Long
    • 48614
    • 15
    • X. Húc Nghì
    • 48615
    • 16
    • X. A Vao
    • 48616
    • 17
    • X. Tà Rụt
    • 48617
    • 18
    • X. A Bung
    • 48618
    • 19
    • X. A Ngo
    • 48619
    • 20
    • BCP. Đa Krông
    • 48650
    • 21
    • BC. Ba Lòng
    • 48651
    • 22
    • BC. Tà Rụt
    • 48652
    • VII.
    • HUYỆN TRIỆU PHONG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Triệu Phong
    • 48700
      • 2
      • Huyện ủy
      • 48701
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 48702
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 48703
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 48704
      • 6
      • TT. Ái Tử
      • 48706
      • 7
      • X. Triệu Thành
      • 48707
      • 8
      • X. Triệu Đông
      • 48708
      • 9
      • X. Triệu Tài
      • 48709
      • 10
      • X. Triệu Trung
      • 48710
      • 11
      • X. Triệu Sơn
      • 48711
      • 12
      • X. Triệu Lăng
      • 48712
      • 13
      • X. Triệu Trạch
      • 48713
      • 14
      • X. Triệu Vân
      • 48714
      • 15
      • X. Triệu An
      • 48715
      • 16
      • X. Triệu Phước
      • 48716
      • 17
      • X. Triệu Độ
      • 48717
      • 18
      • X. Triệu Đại
      • 48718
      • 19
      • X. Triệu Thuận
      • 48719
      • 20
      • X. Triệu Hòa
      • 48720
      • 21
      • X. Triệu Long
      • 48721
      • 22
      • X. Triệu Giang
      • 48722
      • 23
      • X. Triệu Ái
      • 48723
      • 24
      • X. Triệu Thương
      • 48724
      • 25
      • BCP. Triệu Phong
      • 48750
      • 26
      • BC. Chơ Cạn
      • 48751
      • 27
      • BC. Nam Cửa Việt
      • 48752
      • 28
      • BC. Bồ Bản
      • 48753
      • 29
      • BC. Triệu Độ
      • 48754
      • 30
      • BC. Chơ Thuận
      • 48755
      • VIII.
      • THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị
      • 48800
      • 2
      • Thị ủy
      • 48801
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 48802
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 48803
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 48804
      • 6
      • P. 2
      • 48806
      • 7
      • P. 3
      • 48807
      • 8
      • P. 1
      • 48808
      • 9
      • P. An Đôn
      • 48809
      • 10
      • X. Hải Lệ
      • 48810
      • 11
      • BCP. Quảng Trị
      • 48750
      • 12
      • BC. Thạch Hãn
      • 48751
      • IX.
      • HUYỆN HẢI LĂNG
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Hải Lăng
      • 48900
      • 2
      • Huyện ủy
      • 48901
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 48902
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 48903
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 48904
      • 6
      • TT. Hải Lăng
      • 48906
      • 7
      • X. Hải Thiện
      • 48907
      • 8
      • X. Hải Thành
      • 48908
      • 9
      • X. Hải Hòa
      • 48909
      • 10
      • X. Hải Dương
      • 48910
      • 11
      • X. Hải Khê
      • 48911
      • 12
      • X. Hải An
      • 48912
      • 13
      • X. Hải Quế
      • 48913
      • 14
      • X. Hải Ba
      • 48914
      • 15
      • X. Hải Vĩnh
      • 48915
      • 16
      • X. Hải Xuân
      • 48916
      • 17
      • X. Hải Quy
      • 48917
      • 18
      • X. Hải Thương
      • 48918
      • 19
      • X. Hải Phú
      • 48919
      • 20
      • X. Hải Tân
      • 48920
      • 21
      • X. Hải Thọ
      • 48921
      • 22
      • X. Hải Trường
      • 48922
      • 23
      • X. Hải Lâm
      • 48923
      • 24
      • X. Hải Sơn
      • 48924
      • 25
      • X. Hải Chánh
      • 48925
      • 26
      • BCP. Hải Lăng
      • 48930
      • 27
      • BC. Hội Yên
      • 48931
      • 28
      • BC. Phương Lang
      • 48932
      • 29
      • BC. Mỹ Chánh
      • 48933
      • X.
      • HUYỆN CỒN CỎ
      •  
      • 1
      • BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ
      • 48950
      • 2
      • Huyện ủy
      • 48951
      • 3
      • Hội đồng nhân dân
      • 48952
      • 4
      • Ủy ban nhân dân
      • 48953
      • 5
      • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
      • 48954
      • 6
      • BCP. Cồn Cỏ
      • 48975

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top