Mã bưu điện Sóc Trăng – Zip/Postal Code các bưu cục Sóc Trăng

09:19 Chiều - 10/06/2019
0 Bình luận
3037
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Sóc Trăng gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng
    • 96000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 96001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 96002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 96003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 96004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 96005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 96009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 96010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 96011
    • 10
    • Báo Sóc Trăng
    • 96016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 96021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 96030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 96035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 96036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND
    • 96040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 96041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 96042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 96043
    • 19
    • Sở Tài chính
    • 96045
    • 20
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 96046
    • 21
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 96047
    • 22
    • Công an tỉnh
    • 96049
    • 23
    • Sở Nội vụ
    • 96051
    • 24
    • Sở Tư pháp
    • 96052
    • 25
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 96053
    • 26
    • Sở Giao thông vận tải
    • 96054
    • 27
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 96055
    • 28
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 96056
    • 29
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 96057
    • 30
    • Sở Xây dựng
    • 96058
    • 31
    • Sở Y tế
    • 96060
    • 32
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 96061
    • 33
    • Ban Dân tộc
    • 96062
    • 34
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 96063
    • 35
    • Thanh tra tỉnh
    • 96064
    • 36
    • Trường chính trị tỉnh
    • 96065
    • 37
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 96066
    • 38
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 96067
    • 39
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 96070
    • 40
    • Cục Thuế
    • 96078
    • 41
    • Chi Cục Hải quan
    • 96079
    • 42
    • Cục Thống kê
    • 96080
    • 43
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 96081
    • 44
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 96085
    • 45
    • Hội hữu nghị nhân dân các nước
    • 96086
    • 46
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 96087
    • 47
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 96088
    • 48
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 96089
    • 49
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 96090
    • 50
    • Tỉnh đoàn
    • 96091
    • 51
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 96092
    • 52
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 96093
    • I.
    • THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Sóc Trăng
    • 96100
    • 2
    • Thành ủy
    • 96101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96104
    • 6
    • P. 2
    • 96106
    • 7
    • P. 1
    • 96107
    • 8
    • P. 3
    • 96108
    • 9
    • P. 9
    • 96109
    • 10
    • P. 4
    • 96110
    • 11
    • P. 8
    • 96111
    • 12
    • P. 5
    • 96112
    • 13
    • P. 6
    • 96113
    • 14
    • P. 7
    • 96114
    • 15
    • P. 10
    • 96115
    • 16
    • BCP. Sóc Trăng
    • 96150
    • 17
    • BC. Tiếp Thị Bán Hàng
    • 96151
    • 18
    • BC. Hệ 1 Sóc Trăng
    • 96199
    • II.
    • HUYỆN LONG PHÚ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Long Phú
    • 96200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96204
    • 6
    • TT. Long Phú
    • 96206
    • 7
    • X. Long Đức
    • 96207
    • 8
    • X. Song Phụng
    • 96208
    • 9
    • TT. Đại Ngãi
    • 96209
    • 10
    • X. Hậu Thạnh
    • 96210
    • 11
    • X. Trường Khánh
    • 96211
    • 12
    • X. Phú Hữu
    • 96212
    • 13
    • X. Châu Khánh
    • 96213
    • 14
    • X. Tân Thạnh
    • 96214
    • 15
    • X. Tân Hưng
    • 96215
    • 16
    • X. Long Phú
    • 96216
    • 17
    • BCP. Long Phú
    • 96250
    • 18
    • BC. Đại Ngãi
    • 96251
    • 19
    • BC. Trường Khánh
    • 96252
    • 20
    • BC. Tân Thạnh
    • 96253
    • III.
    • HUYỆN KẾ SÁCH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Kế Sách
    • 96300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96304
    • 6
    • TT. Kế Sách
    • 96306
    • 7
    • X. Thới An Hội
    • 96307
    • 8
    • X. Kế Thành
    • 96308
    • 9
    • X. An Mỹ
    • 96309
    • 10
    • X. Nhơn Mỹ
    • 96310
    • 11
    • X. An Lạc Tây
    • 96311
    • 12
    • X. Phong Nẫm
    • 96312
    • 13
    • TT. An Lạc Thôn
    • 96313
    • 14
    • X. Xuân Hòa
    • 96314
    • 15
    • X. Trinh Phú
    • 96315
    • 16
    • X. Ba Trinh
    • 96316
    • 17
    • X. Đại Hải
    • 96317
    • 18
    • X. Kế An
    • 96318
    • 19
    • BCP. Kế Sách
    • 96350
    • 20
    • BC. Thới An Hội
    • 96351
    • 21
    • BC. Cái Côn
    • 96352
    • IV.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 96400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96404
    • 6
    • TT. Châu Thành
    • 96406
    • 7
    • X. Phú Tâm
    • 96407
    • 8
    • X. Hồ Đắc Kiện
    • 96408
    • 9
    • X. Thuận Hòa
    • 96409
    • 10
    • X. Thiện Mỹ
    • 96410
    • 11
    • X. An Ninh
    • 96411
    • 12
    • X. An Hiệp
    • 96412
    • 13
    • X. Phú Tân
    • 96413
    • 14
    • BCP. Châu Thành
    • 96425
    • 15
    • BC. Thuận Hòa
    • 96426
    • 16
    • BC. Bố Thảo
    • 96427
    • 17
    • BC. An Trạch
    • 96428
    • V.
    • HUYỆN MỸ TÚ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mỹ Tú
    • 96450
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96451
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96452
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96453
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96454
    • 6
    • TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
    • 96456
    • 7
    • X. Long Hưng
    • 96457
    • 8
    • X. Hưng Phú
    • 96458
    • 9
    • X. Mỹ Hương
    • 96459
    • 10
    • X. Mỹ Tú
    • 96460
    • 11
    • X. Mỹ Phước
    • 96461
    • 12
    • X. Thuận Hưng
    • 96462
    • 13
    • X. Mỹ Thuận
    • 96463
    • 14
    • X. Phú Mỹ
    • 96464
    • 15
    • BCP. Mỹ Tú
    • 96475
    • VI.
    • THỊ XÃ NGÃ NĂM
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Ngã Năm
    • 96500
    • 2
    • Thị ủy
    • 96501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96504
    • 6
    • P. 1
    • 96506
    • 7
    • P. 2
    • 96507
    • 8
    • X. Vĩnh Quới
    • 96508
    • 9
    • P. 3
    • 96509
    • 10
    • X. Mỹ Quới
    • 96510
    • 11
    • X. Mỹ Bình
    • 96511
    • 12
    • X. Long Bình
    • 96512
    • 13
    • X. Tân Long
    • 96513
    • 14
    • BCP. Ngã Năm
    • 96525
    • 15
    • BC. Long Tân
    • 96526
    • 16
    • BC. Tân Long
    • 96527
    • VII.
    • HUYỆN THẠNH TRỊ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thạnh Trị
    • 96550
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96551
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96552
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96553
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96554
    • 6
    • TT. Phú Lộc
    • 96556
    • 7
    • X. Tuân Tức
    • 96557
    • 8
    • TT. Hưng Lợi
    • 96558
    • 9
    • X. Lâm Kiết
    • 96559
    • 10
    • X. Lâm Tân
    • 96560
    • 11
    • X. Thạnh Tân
    • 96561
    • 12
    • X. Thạnh Trị
    • 96562
    • 13
    • X. Vĩnh Thành
    • 96563
    • 14
    • X. Vĩnh Lợi
    • 96564
    • 15
    • X. Châu Hưng
    • 96565
    • 16
    • BCP. Thạnh Trị
    • 96575
    • 17
    • BC. Châu Hưng
    • 96576
    • VIII.
    • HUYỆN MỸ XUYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Mỹ Xuyên
    • 96600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96604
    • 6
    • TT. Mỹ Xuyên
    • 96606
    • 7
    • X. Tham Đôn
    • 96607
    • 8
    • X. Đại Tâm
    • 96608
    • 9
    • X. Thạnh Phú
    • 96609
    • 10
    • X. Hòa Tú 1
    • 96610
    • 11
    • X. Ngọc Đông
    • 96611
    • 12
    • X. Ngọc Tố
    • 96612
    • 13
    • X. Gia Hòa 1
    • 96613
    • 14
    • X. Thạnh Quới
    • 96614
    • 15
    • X. Gia Hòa 2
    • 96615
    • 16
    • X. Hòa Tú 2
    • 96616
    • 17
    • BCP. Mỹ Xuyên
    • 96650
    • 18
    • BC. Đại Tâm
    • 96651
    • 19
    • BC. Thạnh Phú
    • 96652
    • 20
    • BC. Ngọc Tố
    • 96653
    • 21
    • BC. Thạnh Quới
    • 96654
    • IX.
    • HUYỆN TRẦN ĐỀ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Trần Đề
    • 96700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96704
    • 6
    • TT. Trần Đề
    • 96706
    • 7
    • X. Đại Ân 2
    • 96707
    • 8
    • X. Trung Bình
    • 96708
    • 9
    • X. Lịch Hội Thượng
    • 96709
    • 10
    • TT. Lịch Hội Thượng
    • 96710
    • 11
    • X. Liêu Tú
    • 96711
    • 12
    • X. Viên Bình
    • 96712
    • 13
    • X. Viên An
    • 96713
    • 14
    • X. Tài Văn
    • 96714
    • 15
    • X. Thạnh Thới An
    • 96715
    • 16
    • X. Thạnh Thới Thuận
    • 96716
    • 17
    • BCP. Trần Đề
    • 96750
    • 18
    • BC. Kinh Ba
    • 96751
    • 19
    • BC. Lịch Hội Thượng
    • 96752
    • 20
    • BC. Tài Văn
    • 96753
    • X.
    • THỊ XÃ VĨNH CHÂU
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Vĩnh Châu
    • 96800
    • 2
    • Thị ủy
    • 96801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96804
    • 6
    • P. 1
    • 96806
    • 7
    • P. 2
    • 96807
    • 8
    • X. Lạc Hòa
    • 96808
    • 9
    • X. Vĩnh Hải
    • 96809
    • 10
    • X. Hòa Đông
    • 96810
    • 11
    • P. Khánh Hòa
    • 96811
    • 12
    • X. Vĩnh Hiệp
    • 96812
    • 13
    • P. Vĩnh Phước
    • 96813
    • 14
    • X. Vĩnh Tân
    • 96814
    • 15
    • X. Lai Hòa
    • 96815
    • 16
    • BCP. Vĩnh Châu
    • 96850
    • XI.
    • HUYỆN CÙ LAO DUNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cù Lao Dung
    • 96900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 96901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 96902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 96903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 96904
    • 6
    • TT. Cù Lao Dung
    • 96906
    • 7
    • X. An Thạnh Đông
    • 96907
    • 8
    • X. An Thạnh 1
    • 96908
    • 9
    • X. An Thạnh Tây
    • 96909
    • 10
    • X. Đại Ân 1
    • 96910
    • 11
    • X. An Thạnh 2
    • 96911
    • 12
    • X. An Thạnh 3
    • 96912
    • 13
    • X. An Thạnh Nam
    • 96913
    • 14
    • BCP. Cù Lao Dung
    • 96950
    • 15
    • BC. An Thạnh 3
    • 96951

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top