Mã bưu điện Tiền Giang – Zip/Postal Code các bưu cục Tiền Giang

10:47 Chiều - 17/06/2019
0 Bình luận
1959
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Tiền Giang gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang
    • 84000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 84001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 84002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 84003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 84004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 84005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 84009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 84010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 84011
    • 10
    • Báo Ấp Bắc
    • 84016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 84021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 84030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 84035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 84036
    • 15
    • Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX
    • 84037
    • 16
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 84040
    • 17
    • Sở Công Thương
    • 84041
    • 18
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 84042
    • 19
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 84043
    • 20
    • Sở Ngoại vụ
    • 84044
    • 21
    • Sở Tài chính
    • 84045
    • 22
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 84046
    • 23
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 84047
    • 24
    • Công an tỉnh
    • 84049
    • 25
    • Sở Nội vụ
    • 84051
    • 26
    • Sở Tư pháp
    • 84052
    • 27
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 84053
    • 28
    • Sở Giao thông vận tải
    • 84054
    • 29
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 84055
    • 30
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 84056
    • 31
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 84057
    • 32
    • Sở Xây dựng
    • 84058
    • 33
    • Sở Y tế
    • 84060
    • 34
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 84061
    • 35
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 84063
    • 36
    • Thanh tra tỉnh
    • 84064
    • 37
    • Trường chính trị tỉnh
    • 84065
    • 38
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 84066
    • 39
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 84067
    • 40
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 84070
    • 41
    • Cục Thuế
    • 84078
    • 42
    • Chi cục Hải quan
    • 84079
    • 43
    • Cục Thống kê
    • 84080
    • 44
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 84081
    • 45
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 84085
    • 46
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 84086
    • 47
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 84087
    • 48
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 84088
    • 49
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 84089
    • 50
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 84090
    • 51
    • Tỉnh Đoàn
    • 84091
    • 52
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 84092
    • 53
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 84093
    • I.
    • THÀNH PHỐ MỸ THO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho
    • 84100
    • 2
    • Thành ủy
    • 84101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84104
    • 6
    • P. 7
    • 84106
    • 7
    • P. 3
    • 84107
    • 8
    • P. 2
    • 84108
    • 9
    • P. 8
    • 84109
    • 10
    • P. 9
    • 84110
    • 11
    • X. Tân Mỹ Chánh
    • 84111
    • 12
    • X. Mỹ Phong
    • 84112
    • 13
    • X. Đạo Thạnh
    • 84113
    • 14
    • P. 4
    • 84114
    • 15
    • P. 5
    • 84115
    • 16
    • P. 10
    • 84116
    • 17
    • X. Phước Thạnh
    • 84117
    • 18
    • X. Trung An
    • 84118
    • 19
    • P. 6
    • 84119
    • 20
    • P. 1
    • 84120
    • 21
    • P. Tân Long
    • 84121
    • 22
    • X. Thới Sơn
    • 84122
    • 23
    • BCP. Mỹ Tho
    • 84150
    • 24
    • BC. Kinh Doanh Tiếp Thị
    • 84151
    • 25
    • BC. Mỹ Tho 2
    • 84152
    • 26
    • BC. Tân Mỹ Chánh
    • 84153
    • 27
    • BC. Yersin
    • 84154
    • 28
    • BC. Trung Lương
    • 84155
    • 29
    • BC. Bình Đức
    • 84156
    • 30
    • BC. Hệ 1 Tiền Giang
    • 84199
    • II.
    • HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông
    • 84200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84204
    • 6
    • X. Phú Thạnh
    • 84206
    • 7
    • X. Phú Đông
    • 84207
    • 8
    • X. Phú Tân
    • 84208
    • 9
    • X. Tân Phú
    • 84209
    • 10
    • X. Tân Thới
    • 84210
    • 11
    • X. Tân Thạnh
    • 84211
    • 12
    • BCP. Tân Phú Đông
    • 84250
    • 13
    • BC. Phú Thạnh
    • 84251
    • 14
    • BC. Phú Đông
    • 84252
    • 15
    • BC. Tân Phú
    • 84253
    • III.
    • THỊ XÃ GÒ CÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Gò Công
    • 84300
    • 2
    • Thị ủy
    • 84301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84304
    • 6
    • P. 2
    • 84306
    • 7
    • P. 3
    • 84307
    • 8
    • X. Long Thuận
    • 84308
    • 9
    • X. Long Hưng
    • 84309
    • 10
    • X. Tân Trung
    • 84310
    • 11
    • X. Bình Đông
    • 84311
    • 12
    • X. Bình Xuân
    • 84312
    • 13
    • X. Long Chánh
    • 84313
    • 14
    • P. 4
    • 84314
    • 15
    • P. 1
    • 84315
    • 16
    • P. 5
    • 84316
    • 17
    • X. Long Hòa
    • 84317
    • 18
    • BCP. Gò Công
    • 84325
    • IV.
    • HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông
    • 84350
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84351
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84352
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84353
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84354
    • 6
    • TT. Tân Hòa
    • 84356
    • 7
    • X. Tăng Hoà
    • 84357
    • 8
    • X. Tân Thành
    • 84358
    • 9
    • X. Tân Điền
    • 84359
    • 10
    • TT. Vàm Láng
    • 84360
    • 11
    • X. Kiểng Phước
    • 84361
    • 12
    • X. Gia Thuận
    • 84362
    • 13
    • X. Tân Phước
    • 84363
    • 14
    • X. Tân Tây
    • 84364
    • 15
    • X. Tân Đông
    • 84365
    • 16
    • X. Bình Ân
    • 84366
    • 17
    • X. Bình Nghị
    • 84367
    • 18
    • X. Phước Trung
    • 84368
    • 19
    • BCP. Gò Công Đông
    • 84375
    • 20
    • BC. Tân Thành
    • 84376
    • 21
    • BC. Tân Tây
    • 84377
    • 22
    • BC. Vàm Láng
    • 84378
    • V.
    • HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây
    • 84400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84404
    • 6
    • TT. Vĩnh Bình
    • 84406
    • 7
    • X. Thạnh Trị
    • 84407
    • 8
    • X. Yên Luông
    • 84408
    • 9
    • X. Thành Công
    • 84409
    • 10
    • X. Bình Phú
    • 84410
    • 11
    • X. Đồng Sơn
    • 84411
    • 12
    • X. Bình Nhì
    • 84412
    • 13
    • X. Đồng Thạnh
    • 84413
    • 14
    • X. Thạnh Nhựt
    • 84414
    • 15
    • X. Vĩnh Hựu
    • 84415
    • 16
    • X. Long Vĩnh
    • 84416
    • 17
    • X. Long Bình
    • 84417
    • 18
    • X. Bình Tân
    • 84418
    • 19
    • BCP. Gò Công Tây
    • 84450
    • 20
    • BC. Đồng Sơn
    • 84451
    • 21
    • BC. Long Bình
    • 84452
    • VI.
    • HUYỆN CHỢ GẠO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo
    • 84500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84504
    • 6
    • TT. Chợ Gạo
    • 84506
    • 7
    • X. Bình Phan
    • 84507
    • 8
    • X. Bình Phục Nhứt
    • 84508
    • 9
    • X. Quơn Long
    • 84509
    • 10
    • X. Tân Thuận Bình
    • 84510
    • 11
    • X. Long Bình Điền
    • 84511
    • 12
    • X. Xuân Đông
    • 84512
    • 13
    • X. Hòa Định
    • 84513
    • 14
    • X. An Thạnh Thủy
    • 84514
    • 15
    • X. Bình Ninh
    • 84515
    • 16
    • X. Đăng Hưng Phước
    • 84516
    • 17
    • X. Thanh Bình
    • 84517
    • 18
    • X. Tân Bình Thạnh
    • 84518
    • 19
    • X. Trung Hòa
    • 84519
    • 20
    • X. Mỹ Tịnh An
    • 84520
    • 21
    • X. Hòa Tịnh
    • 84521
    • 22
    • X. Phú Kiết
    • 84522
    • 23
    • X. Lương Hòa Lạc
    • 84523
    • 24
    • X. Song Bình
    • 84524
    • 25
    • BCP. Chợ Gạo
    • 84550
    • 26
    • BC. Bến Tranh
    • 84551
    • 27
    • BC. Thủ Khoa Huân
    • 84552
    • VII.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 84600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84604
    • 6
    • TT. Tân Hiệp
    • 84606
    • 7
    • X. Tân Lý Tây
    • 84607
    • 8
    • X. Tân Hương
    • 84608
    • 9
    • X. Tân Hội Đông
    • 84609
    • 10
    • X. Tân Lý Đông
    • 84610
    • 11
    • X. Long An
    • 84611
    • 12
    • X. Thân Cửu Nghĩa
    • 84612
    • 13
    • X. Tam Hiệp
    • 84613
    • 14
    • X. Long Định
    • 84614
    • 15
    • X. Nhị Bình
    • 84615
    • 16
    • X. Điềm Hy
    • 84616
    • 17
    • X. Dưỡng Điềm
    • 84617
    • 18
    • X. Hữu Đạo
    • 84618
    • 19
    • X. Bình Trưng
    • 84619
    • 20
    • X. Đông Hòa
    • 84620
    • 21
    • X. Long Hưng
    • 84621
    • 22
    • X. Thạnh Phú
    • 84622
    • 23
    • X. Bình Đức
    • 84623
    • 24
    • X. Song Thuận
    • 84624
    • 25
    • X. Vĩnh Kim
    • 84625
    • 26
    • X. Bàn Long
    • 84626
    • 27
    • X. Kim Sơn
    • 84627
    • 28
    • X. Phú Phong
    • 84628
    • 29
    • BCP. Châu Thành
    • 84650
    • 30
    • BC. Dưỡng Điềm
    • 84651
    • 31
    • BC. KCN Tân Hương
    • 84652
    • 32
    • BC. Long Định
    • 84653
    • 33
    • BC. Vĩnh Kim
    • 84654
    • VIII.
    • HUYỆN TÂN PHƯỚC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tân Phước
    • 84700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84704
    • 6
    • TT. Mỹ Phước
    • 84706
    • 7
    • X. Phước Lập
    • 84707
    • 8
    • X. Tân Lập 1
    • 84708
    • 9
    • X. Tân Lập 2
    • 84709
    • 10
    • X. Tân Hòa Thành
    • 84710
    • 11
    • X. Phú Mỹ
    • 84711
    • 12
    • X. Hưng Thạnh
    • 84712
    • 13
    • X. Tân Hòa Đông
    • 84713
    • 14
    • X. Thạnh Mỹ
    • 84714
    • 15
    • X. Thạnh Tân
    • 84715
    • 16
    • X. Thạnh Hoà
    • 84716
    • 17
    • X. Tân Hòa Tây
    • 84717
    • 18
    • X. Mỹ Phước
    • 84718
    • 19
    • BCP. Tân Phước
    • 84750
    • 20
    • BC. Phú Mỹ
    • 84751
    • IX.
    • HUYỆN CAI LẬY
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cai Lậy
    • 84800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84804
    • 6
    • X. Bình Phú
    • 84806
    • 7
    • X. Mỹ Thành Bắc
    • 84807
    • 8
    • X. Phú Cường
    • 84808
    • 9
    • X. Mỹ Thành Nam
    • 84809
    • 10
    • X. Phú Nhuận
    • 84810
    • 11
    • X. Thạnh Lộc
    • 84811
    • 12
    • X. Cẩm Sơn
    • 84812
    • 13
    • X. Phú An
    • 84813
    • 14
    • X. Mỹ Long
    • 84814
    • 15
    • X. Long Tiên
    • 84815
    • 16
    • X. Hiệp Đức
    • 84816
    • 17
    • X. Long Trung
    • 84817
    • 18
    • X. Hội Xuân
    • 84818
    • 19
    • X. Tân Phong
    • 84819
    • 20
    • X. Tam Bình
    • 84820
    • 21
    • X. Ngũ Hiệp
    • 84821
    • 22
    • BCP. Cai Lậy
    • 84830
    • 23
    • BC. Nhị Quý
    • 84831
    • 24
    • BC. Mỹ Phước Tây
    • 84832
    • 25
    • BC. Bình Phú
    • 84833
    • 26
    • BC. Ba Dừa
    • 84834
    • X.
    • THỊ XÃ CAI LẬY
    •  
    • 1
    • BC. trung tâm thị xã Cai Lậy
    • 84850
    • 2
    • Thị ủy
    • 84851
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84852
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84853
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84854
    • 6
    • P. 1
    • 84856
    • 7
    • P. 4
    • 84857
    • 8
    • P. 3
    • 84858
    • 9
    • P. Nhị Mỹ
    • 84859
    • 10
    • X. Tân Hội
    • 84860
    • 11
    • X. Tân Phú
    • 84861
    • 12
    • X. Mỹ Hạnh Đông
    • 84862
    • 13
    • X. Mỹ Hạnh Trung
    • 84863
    • 14
    • X. Mỹ Phước Tây
    • 84864
    • 15
    • X. Tân Bình
    • 84865
    • 16
    • P. 2
    • 84866
    • 17
    • X. Thanh Hòa
    • 84867
    • 18
    • X. Long Khánh
    • 84868
    • 19
    • P. 5
    • 84869
    • 20
    • X. Phú Quý
    • 84870
    • 21
    • X. Nhị Quý
    • 84871
    • 22
    • BCP. Cai Lậy
    • 84880
    • 23
    • BC. Nhị Quý
    • 84881
    • 24
    • BC. Mỹ Phước Tây
    • 84882
    • 25
    • BĐVHX Tân Phú 1
    • 84883
    • XI.
    • HUYỆN CÁI BÈ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Cái Bè
    • 84900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 84901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 84902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 84903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 84904
    • 6
    • TT. Cái Bè
    • 84906
    • 7
    • X. Đông Hòa Hiệp
    • 84907
    • 8
    • X. An Cư
    • 84908
    • 9
    • X. Hậu Thành
    • 84909
    • 10
    • X. Hậu Mỹ Phú
    • 84910
    • 11
    • X. Mỹ Hội
    • 84911
    • 12
    • X. Hậu Mỹ Trinh
    • 84912
    • 13
    • X. Hậu Mỹ Bắc A
    • 84913
    • 14
    • X. Hậu Mỹ Bắc B
    • 84914
    • 15
    • X. Mỹ Trung
    • 84915
    • 16
    • X. Mỹ Lợi B
    • 84916
    • 17
    • X. Mỹ Tân
    • 84917
    • 18
    • X. Thiện Trung
    • 84918
    • 19
    • X. Thiện Trí
    • 84919
    • 20
    • X. Mỹ Đức Đông
    • 84920
    • 21
    • X. Mỹ Đức Tây
    • 84921
    • 22
    • X. Mỹ Lợi A
    • 84922
    • 23
    • X. An Thái Đông
    • 84923
    • 24
    • X. An Thái Trung
    • 84924
    • 25
    • X. Tân Hưng
    • 84925
    • 26
    • X. Tân Thanh
    • 84926
    • 27
    • X. An Hữu
    • 84927
    • 28
    • X. Hòa Hưng
    • 84928
    • 29
    • X. Mỹ Lương
    • 84929
    • 30
    • X. Hòa Khánh
    • 84930
    • 31
    • BCP. Cái Bè
    • 84950
    • 32
    • BC. An Hữu
    • 84951
    • 33
    • BC. Hòa Khánh
    • 84952
    • 34
    • BC. Mỹ Đức Tây
    • 84953
    • 35
    • BC. Thiên Hộ
    • 84954

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top