Mã bưu điện Vĩnh Phúc – Zip/Postal Code các bưu cục Vĩnh Phúc

03:23 Chiều - 21/06/2019
0 Bình luận
2711
bởi An Bùi

    Mã bưu chính ​tỉnh Vĩnh Phúc gồm ​05 chữ số, trong đó:​

    • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    >> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

    STT
    Đối tượng gán mã
    Mã bưu chính
    • 1
    • BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc
    • 15000
    • 2
    • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
    • 15001
    • 3
    • Ban Tổ chức tỉnh ủy
    • 15002
    • 4
    • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
    • 15003
    • 5
    • Ban Dân vận tỉnh ủy
    • 15004
    • 6
    • Ban Nội chính tỉnh ủy
    • 15005
    • 7
    • Đảng ủy khối cơ quan
    • 15009
    • 8
    • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
    • 15010
    • 9
    • Đảng ủy khối doanh nghiệp
    • 15011
    • 10
    • Báo Vĩnh Phúc
    • 15016
    • 11
    • Hội đồng nhân dân
    • 15021
    • 12
    • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
    • 15030
    • 13
    • Tòa án nhân dân tỉnh
    • 15035
    • 14
    • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
    • 15036
    • 15
    • Ủy ban nhân dân và VP UBND
    • 15040
    • 16
    • Sở Công Thương
    • 15041
    • 17
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • 15042
    • 18
    • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    • 15043
    • 19
    • Sở Ngoại vụ
    • 15044
    • 20
    • Sở Tài chính
    • 15045
    • 21
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • 15046
    • 22
    • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    • 15047
    • 23
    • Công an tỉnh
    • 15049
    • 24
    • Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
    • 15050
    • 25
    • Sở Nội vụ
    • 15051
    • 26
    • Sở Tư pháp
    • 15052
    • 27
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • 15053
    • 28
    • Sở Giao thông vận tải
    • 15054
    • 29
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • 15055
    • 30
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • 15056
    • 31
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • 15057
    • 32
    • Sở Xây dựng
    • 15058
    • 33
    • Sở Y tế
    • 15060
    • 34
    • Bộ chỉ huy Quân sự
    • 15061
    • 35
    • Ban Dân tộc
    • 15062
    • 36
    • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
    • 15063
    • 37
    • Thanh tra tỉnh
    • 15064
    • 38
    • Trường chính trị tỉnh
    • 15065
    • 39
    • Cơ quan đại diện của TTXVN
    • 15066
    • 40
    • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
    • 15067
    • 41
    • Bảo hiểm xã hội tỉnh
    • 15070
    • 42
    • Cục Thuế
    • 15078
    • 43
    • Chi cục Hải quan
    • 15079
    • 44
    • Cục Thống kê
    • 15080
    • 45
    • Kho bạc Nhà nước tỉnh
    • 15081
    • 46
    • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
    • 15085
    • 47
    • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    • 15086
    • 48
    • Hội Văn học nghệ thuật
    • 15087
    • 49
    • Liên đoàn Lao động tỉnh
    • 15088
    • 50
    • Hội Nông dân tỉnh
    • 15089
    • 51
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    • 15090
    • 52
    • Tỉnh đoàn
    • 15091
    • 53
    • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
    • 15092
    • 54
    • Hội Cựu chiến binh tỉnh
    • 15093
    • I.
    • THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên
    • 15100
    • 2
    • Thành ủy
    • 15101
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15102
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15103
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15104
    • 6
    • P. Tích Sơn
    • 15106
    • 7
    • P. Đống Đa
    • 15107
    • 8
    • P. Ngô Quyền
    • 15108
    • 9
    • P. Khai Quang
    • 15109
    • 10
    • P. Liên Bảo
    • 15110
    • 11
    • X. Định Trung
    • 15111
    • 12
    • P. Đồng Tâm
    • 15112
    • 13
    • P. Hội Hợp
    • 15113
    • 14
    • X. Thanh Trù
    • 15114
    • 15
    • BCP. Vĩnh Yên
    • 15150
    • 16
    • BC. KHL Vĩnh Phúc
    • 15151
    • 17
    • BC. KHL Vĩnh Yên
    • 15152
    • 18
    • BC. Phường Khai Quang
    • 15153
    • 19
    • BC. Liên Bảo
    • 15154
    • 20
    • BC. Đồng Tâm
    • 15155
    • 21
    • BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc
    • 15199
    • II.
    • HUYỆN TAM DƯƠNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tam Dương
    • 15200
    • 2
    • Huyện ủy
    • 15201
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15202
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15203
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15204
    • 6
    • TT. Hợp Hòa
    • 15206
    • 7
    • X. Hướng Đạo
    • 15207
    • 8
    • X. Hoàng Hoa
    • 15208
    • 9
    • X. Đồng Tĩnh
    • 15209
    • 10
    • X. An Hòa
    • 15210
    • 11
    • X. Hoàng Đan
    • 15211
    • 12
    • X. Hoàng Lâu
    • 15212
    • 13
    • X. Duy Phiên
    • 15213
    • 14
    • X. Vân Hội
    • 15214
    • 15
    • X. Hợp Thịnh
    • 15215
    • 16
    • X. Thanh Vân
    • 15216
    • 17
    • X. Kim Long
    • 15217
    • 18
    • X. Đạo Tú
    • 15218
    • 19
    • BCP. Tam Dương
    • 15250
    • III.
    • HUYỆN TAM ĐẢO
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tam Đảo
    • 15300
    • 2
    • Huyện ủy
    • 15301
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15302
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15303
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15304
    • 6
    • X. Hợp Châu
    • 15306
    • 7
    • X. Hồ Sơn
    • 15307
    • 8
    • X. Đại Đình
    • 15308
    • 9
    • X. Đạo Trù
    • 15309
    • 10
    • X. Yên Dương
    • 15310
    • 11
    • X. Bồ Lý
    • 15311
    • 12
    • X. Tam Quan
    • 15312
    • 13
    • TT. Tam Đảo
    • 15313
    • 14
    • X. Minh Quang
    • 15314
    • 15
    • BCP. Tam Đảo
    • 15350
    • 16
    • BC. Tam Đảo Núi
    • 15351
    • IV.
    • HUYỆN LẬP THẠCH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Lập Thạch
    • 15400
    • 2
    • Huyện ủy
    • 15401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15404
    • 6
    • TT. Lập Thạch
    • 15406
    • 7
    • X. Tử Du
    • 15407
    • 8
    • X. Bàn Giản
    • 15408
    • 9
    • X. Liên Hòa
    • 15409
    • 10
    • TT. Hoa Sơn
    • 15410
    • 11
    • X. Liễn Sơn
    • 15411
    • 12
    • X. Thái Hòa
    • 15412
    • 13
    • X. Bắc Bình
    • 15413
    • 14
    • X. Hợp Lý
    • 15414
    • 15
    • X. Quang Sơn
    • 15415
    • 16
    • X. Ngọc Mỹ
    • 15416
    • 17
    • X. Vân Trục
    • 15417
    • 18
    • X. Xuân Hòa
    • 15418
    • 19
    • X. Xuân Lôi
    • 15419
    • 20
    • X. Văn Quán
    • 15420
    • 21
    • X. Sơn Đông
    • 15421
    • 22
    • X. Triệu Đề
    • 15422
    • 23
    • X. Đình Chu
    • 15423
    • 24
    • X. Tiên Lữ
    • 15424
    • 25
    • X. Đồng Ích
    • 15425
    • 26
    • BCP. Lập Thạch
    • 15450
    • 27
    • BC. Liễn Sơn
    • 15451
    • V.
    • HUYỆN SÔNG LÔ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Sông Lô
    • 15500
    • 2
    • Huyện ủy
    • 15501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15504
    • 6
    • TT. Tam Sơn
    • 15506
    • 7
    • X. Nhạo Sơn
    • 15507
    • 8
    • X. Đồng Quế
    • 15508
    • 9
    • X. Lãng Công
    • 15509
    • 10
    • X. Quang Yên
    • 15510
    • 11
    • X. Bạch Lưu
    • 15511
    • 12
    • X. Hải Lựu
    • 15512
    • 13
    • X. Nhân Đạo
    • 15513
    • 14
    • X. Đôn Nhân
    • 15514
    • 15
    • X. Phương Khoan
    • 15515
    • 16
    • X. Như Thụy
    • 15516
    • 17
    • X. Tứ Yên
    • 15517
    • 18
    • X. Đức Bác
    • 15518
    • 19
    • X. Cao Phong
    • 15519
    • 20
    • X. Đồng Thịnh
    • 15520
    • 21
    • X. Yên Thạch
    • 15521
    • 22
    • X. Tân Lập
    • 15522
    • 23
    • BCP. Sông Lô
    • 15550
    • 24
    • BC. Bến Then
    • 15551
    • VI.
    • HUYỆN VĨNH TƯỜNG
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường
    • 15600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 15601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15604
    • 6
    • TT. Vĩnh Tường
    • 15606
    • 7
    • TT. Tứ Trưng
    • 15607
    • 8
    • X. Vân Xuân
    • 15608
    • 9
    • X. Vũ Di
    • 15609
    • 10
    • X. Bình Dương
    • 15610
    • 11
    • X. Vĩnh Sơn
    • 15611
    • 12
    • TT. Thổ Tang
    • 15612
    • 13
    • X. Đại Đồng
    • 15613
    • 14
    • X. Tân Tiến
    • 15614
    • 15
    • X. Nghĩa Hưng
    • 15615
    • 16
    • X. Chấn Hưng
    • 15616
    • 17
    • X. Yên Bình
    • 15617
    • 18
    • X. Kim Xá
    • 15618
    • 19
    • X. Yên Lập
    • 15619
    • 20
    • X. Việt Xuân
    • 15620
    • 21
    • X. Lũng Hoà
    • 15621
    • 22
    • X. Bồ Sao
    • 15622
    • 23
    • X. Cao Đại
    • 15623
    • 24
    • X. Tân Cương
    • 15624
    • 25
    • X. Thượng Trưng
    • 15625
    • 26
    • X. Phú Thịnh
    • 15626
    • 27
    • X. Lý Nhân
    • 15627
    • 28
    • X. Tuân Chính
    • 15628
    • 29
    • X. An Tường
    • 15629
    • 30
    • X. Vĩnh Thịnh
    • 15630
    • 31
    • X. Vĩnh Ninh
    • 15631
    • 32
    • X. Phú Đa
    • 15632
    • 33
    • X. Ngũ Kiên
    • 15633
    • 34
    • X. Tam Phúc
    • 15634
    • 35
    • BCP. Vĩnh Tường
    • 15650
    • 36
    • BC. Thổ Tang
    • 15651
    • 37
    • BC. Tân Tiến
    • 15652
    • 38
    • BC. Sơn Kiệu
    • 15653
    • 39
    • BC. Bồ Sao
    • 15654
    • VII.
    • HUYỆN YÊN LẠC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Yên Lạc
    • 15700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 15701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15704
    • 6
    • TT. Yên Lạc
    • 15706
    • 7
    • X. Bình Định
    • 15707
    • 8
    • X. Đồng Cương
    • 15708
    • 9
    • X. Đồng Văn
    • 15709
    • 10
    • X. Trung Nguyên
    • 15710
    • 11
    • X. Tề Lỗ
    • 15711
    • 12
    • X. Tam Hồng
    • 15712
    • 13
    • X. Yên Đồng
    • 15713
    • 14
    • X. Đại Tự
    • 15714
    • 15
    • X. Liên Châu
    • 15715
    • 16
    • X. Hồng Châu
    • 15716
    • 17
    • X. Trung Hà
    • 15717
    • 18
    • X. Trung Kiên
    • 15718
    • 19
    • X. Hồng Phương
    • 15719
    • 20
    • X. Yên Phương
    • 15720
    • 21
    • X. Văn Tiến
    • 15721
    • 22
    • X. Nguyệt Đức
    • 15722
    • 23
    • BCP. Yên Lạc
    • 15750
    • 24
    • BC. Tam Hồng
    • 15751
    • 25
    • BC. Chợ Lồ
    • 15752
    • VIII.
    • HUYỆN BÌNH XUYÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên
    • 15800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 15801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15804
    • 6
    • TT. Hương Canh
    • 15806
    • 7
    • X. Sơn Lôi
    • 15807
    • 8
    • X. Bá Hiến
    • 15808
    • 9
    • X. Trung Mỹ
    • 15809
    • 10
    • X. Thiện Kế
    • 15810
    • 11
    • TT. Gia Khánh
    • 15811
    • 12
    • X. Hương Sơn
    • 15812
    • 13
    • X. Tam Hợp
    • 15813
    • 14
    • X. Quất Lưu
    • 15814
    • 15
    • X. Tân Phong
    • 15815
    • 16
    • TT. Thanh Lãng
    • 15816
    • 17
    • X. Phú Xuân
    • 15817
    • 18
    • X. Đạo Đức
    • 15818
    • 19
    • BCP. Bình Xuyên
    • 15850
    • 20
    • BC. Quang Hà
    • 15851
    • IX.
    • THỊ XÃ PHÚC YÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên
    • 15900
    • 2
    • Thị ủy
    • 15901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 15902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 15903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 15904
    • 6
    • P. Trưng Trắc
    • 15906
    • 7
    • P. Trưng Nhị
    • 15907
    • 8
    • P. Phúc Thắng
    • 15908
    • 9
    • X. Nam Viêm
    • 15909
    • 10
    • P. Xuân Hoà
    • 15910
    • 11
    • P. Đồng Xuân
    • 15911
    • 12
    • X. Ngọc Thanh
    • 15912
    • 13
    • X. Cao Minh
    • 15913
    • 14
    • X. Tiền Châu
    • 15914
    • 15
    • P. Hùng Vương
    • 15915
    • 16
    • BCP. Phúc Yên
    • 15950
    • 17
    • BC. Trưng Trắc
    • 15951
    • 18
    • BC. Xuân Hòa
    • 15952
    • 19
    • BC. KHL Phúc Yên
    • 15953

      Theo: Tham Khảo

      Nguồn: Inxpress

      Tin liên quan

      Scroll Top