Yamaha Exciter 155: Bảng giá Exciter 155 VVA mới nhất 1/2021

08:00 Chiều - 09/01/2021
0 Bình luận
1763
bởi Duy Khoa

Yamaha Exciter 155 VVA 2021 đang có giá niêm yết mới nhất từ 46,99 – 50,49 triệu đồng, tuy nhiên rất có thể khi về đại lý giá xe sẽ còn tăng mạnh.

Yamaha Exciter 155 VAA 2021 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam vào tối ngày 19/12/2020. Phiên bản mới này sở hữu hàng loạt nâng cấp đáng giá về thiết kế, công nghệ và động cơ nhằm cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc.

Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA 2021

BẢNG GIÁ XE YAMAHA EXCITER 155 VVA THÁNG 01/2021
(Đơn vị tính: VNĐ)
Phiên bản
Màu sắc
Giá niêm yết
Giá đại lý
Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn
Trắng đỏ, Đỏ nhám, Đen bóng
46.990.000
Chưa về đại lý
Exciter 155 VVA Cao cấp
Đen nhám, Đỏ nhám, Trắng đỏ
49.990.000
Chưa về đại lý
Exciter 155 VVA GP
Xanh GP
50.490.000
Chưa về đại lý

Theo kế hoạch của Yamaha Việt Nam, thời gian dự kiến xe về đại lý vào ngày 6/1/2021. Tuy nhiên, khi về đại lý, nhiều người dùng dự đoán Exciter 155 VVA có thể sẽ bị đẩy giá lên từ 3-5 triệu đồng so với giá niêm yết. So với đối thủ Honda Winner X giá 45,9 – 49,9 triệu đồng, giá xe Exciter 155 VVA 2021 sẽ cao hơn một chút.

Yamaha Exciter 155 VVA

Yamaha Exciter 155 2021 có điểm gì mới so với mẫu cũ?

Ở thế hệ mới, Yamaha Exciter 155 VVA được phát triển với định hướng DNA thể thao của những mẫu xe phân khối lớn huyền thoại, xe được nâng cấp và thay đổi nhiều chi tiết hoàn toàn mới dựa trên các công nghệ đang được áp dụng trên siêu xe thể thao YZF-R1.

Exciter 155 VVA

Nâng cấp đáng chú ý nhất trên Exciter 155 VVA đó chính là khối động cơ 155 VVA, 4 van, SOHC, cho công suất cực đại 17,7 mã lực tại vòng tua 9.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,4 Nm tại vòng tua 8.000 vòng/phút. Đi cùng hộp số 6 cấp. Mức công suất trên mạnh hơn 17% so với phiên bản 150cc, và lớn hơn đối thủ Honda Winner X (có công suất cực đại 15,4 mã lực).

Xe đi kèm phanh đĩa đơn thuỷ lực cho cả hai bánh nhưng không có ABS như đối thủ Honda Winner.

Động cơ Exciter 155 VVA
Kế đến là những nâng về thiết kế và tính năng bao gồm: cụm đèn pha độc lập 2 vị trí, nâng cấp giảm xóc, phanh trước 2 piston, mặt đồng hồ full LCD đa chức năng, ổ cắm điện tích hợp 12V, khóa thông minh, xích kín, bình xăng 5,4 lít, công tắc ngắt động cơ và đèn pha xin vượt, đèn hậu và chắn bùn mới…
Đồng hồ trên Exciter 155 VVA

Ngoài ra, để đáp ứng tối đa cho khối động cơ 155 VVA, Exciter mới đã được thiết kế lại khung sườn chắc chắn và cứng cáp hơn, sườn xe được nối với cổ xe gia cố theo hình chữ Y mới. Xe cũng được trang bị hệ thống nạp khí hoàn toàn mới mang lại hiệu suất cao hơn.

Thông số kỹ thuật Yamaha Exciter 155 VVA 2021

KÍCH THƯỚC – THÔNG SỐ CƠ BẢN
Thông sốExciter 155 VVA Tiêu chuẩnExciter 155 VVA Cao cấpExciter 155 VVA GP
Kích thước (dài x rộng x cao)1,975 × 665 × 1,085 mm
Độ cao yên xe795 mm
Khoảng cách 2 trục bánh xe1,290 mm
Độ cao gầm xe150 mm
Trọng lượng ướt119 kg121 kg121 kg
Dung tích bình xăng5.4 lít
Dung tích dầu máy1.10 L
ĐỘNG CƠ
Thông sốExciter 155 VVA Tiêu chuẩnExciter 155 VVA Cao cấpExciter 155 VVA GP
Loại động cơ4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanhXi-lanh đơn
Dung tích xi-lanh155 cc
Đường kính và hành trình piston58,0 × 58,7 mm
Tỷ số nén10,5:1
Công suất tối đa17,7 mã lực tại vòng tua 9500 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại14,4 Nm (1,5 kgf・m) tại 8000 vòng/phút
Mức tiêu thụ xăng2,09 (lít/100km)
Hệ thống khởi độngKhởi động điện
Hệ thống bôi trơnCác-te ướt
Hệ thống đánh lửaT.C.I (kỹ thuật số)
Bộ chế hòa khíPhun xăng điện tử
Hệ thống ly hợpĐa đĩa loại ướt
Kiểu hệ thống truyền lựcBánh răng không đổi, 6 cấp / Về số
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp3,042 (73/24) và 3,286 (46/14)
Tỷ số truyền động
1: 2,833 (34/12) / 2: 1,875 (30/16) / 3: 1,364 (30/22) / 4: 1,143 (24/21) / 5: 0,957 (22/23) / 6: 0,840 (21/25)
KHUNG XE
Thông sốExciter 155 VVA Tiêu chuẩnExciter 155 VVA Cao cấpExciter 155 VVA GP
Loại khung xeKhung xương sống
Độ lệch phương trục lái25°50′ / 87 mm
Phanh trướcPhanh đĩa đơn thủy lực (1 piston)Phanh đĩa đơn thủy lực (2 piston)Phanh đĩa đơn thủy lực (2 piston)
Phanh sauPhanh đĩa đơn thủy lực
Giảm xóc trướcỐng lồng
Giảm xóc sauCàng sau
Lốp trước90/80-17M/C 46P (lốp không săm)
Lốp sau120/70-17M/C 58P (lốp không săm)
Đèn trước/sauLED / 12V, 10W × 2
Đánh giá

Theo: HOÀNG HIỆP

Nguồn: thethao247.vn

Để lại lời nhắn của bạn
  • Đánh giá

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Scroll Top