Yamaha Exciter 155 VAA 2021 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam vào tối ngày 19/12/2020. Phiên bản mới này sở hữu hàng loạt nâng cấp đáng giá về thiết kế, công nghệ và động cơ nhằm cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc.
Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA 2021
BẢNG GIÁ XE YAMAHA EXCITER 155 VVA THÁNG 01/2021
(Đơn vị tính: VNĐ)
|
|||
Phiên bản
|
Màu sắc
|
Giá niêm yết
|
Giá đại lý
|
Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn
|
Trắng đỏ, Đỏ nhám, Đen bóng
|
46.990.000
|
Chưa về đại lý
|
Exciter 155 VVA Cao cấp
|
Đen nhám, Đỏ nhám, Trắng đỏ
|
49.990.000
|
Chưa về đại lý
|
Exciter 155 VVA GP
|
Xanh GP
|
50.490.000
|
Chưa về đại lý
|
Theo kế hoạch của Yamaha Việt Nam, thời gian dự kiến xe về đại lý vào ngày 6/1/2021. Tuy nhiên, khi về đại lý, nhiều người dùng dự đoán Exciter 155 VVA có thể sẽ bị đẩy giá lên từ 3-5 triệu đồng so với giá niêm yết. So với đối thủ Honda Winner X giá 45,9 – 49,9 triệu đồng, giá xe Exciter 155 VVA 2021 sẽ cao hơn một chút.
Yamaha Exciter 155 2021 có điểm gì mới so với mẫu cũ?
Ở thế hệ mới, Yamaha Exciter 155 VVA được phát triển với định hướng DNA thể thao của những mẫu xe phân khối lớn huyền thoại, xe được nâng cấp và thay đổi nhiều chi tiết hoàn toàn mới dựa trên các công nghệ đang được áp dụng trên siêu xe thể thao YZF-R1.
Nâng cấp đáng chú ý nhất trên Exciter 155 VVA đó chính là khối động cơ 155 VVA, 4 van, SOHC, cho công suất cực đại 17,7 mã lực tại vòng tua 9.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,4 Nm tại vòng tua 8.000 vòng/phút. Đi cùng hộp số 6 cấp. Mức công suất trên mạnh hơn 17% so với phiên bản 150cc, và lớn hơn đối thủ Honda Winner X (có công suất cực đại 15,4 mã lực).
Xe đi kèm phanh đĩa đơn thuỷ lực cho cả hai bánh nhưng không có ABS như đối thủ Honda Winner.
Ngoài ra, để đáp ứng tối đa cho khối động cơ 155 VVA, Exciter mới đã được thiết kế lại khung sườn chắc chắn và cứng cáp hơn, sườn xe được nối với cổ xe gia cố theo hình chữ Y mới. Xe cũng được trang bị hệ thống nạp khí hoàn toàn mới mang lại hiệu suất cao hơn.
Thông số kỹ thuật Yamaha Exciter 155 VVA 2021
KÍCH THƯỚC – THÔNG SỐ CƠ BẢN | |||
Thông số | Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | Exciter 155 VVA Cao cấp | Exciter 155 VVA GP |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,975 × 665 × 1,085 mm | ||
Độ cao yên xe | 795 mm | ||
Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1,290 mm | ||
Độ cao gầm xe | 150 mm | ||
Trọng lượng ướt | 119 kg | 121 kg | 121 kg |
Dung tích bình xăng | 5.4 lít | ||
Dung tích dầu máy | 1.10 L | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Thông số | Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | Exciter 155 VVA Cao cấp | Exciter 155 VVA GP |
Loại động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch | ||
Bố trí xi lanh | Xi-lanh đơn | ||
Dung tích xi-lanh | 155 cc | ||
Đường kính và hành trình piston | 58,0 × 58,7 mm | ||
Tỷ số nén | 10,5:1 | ||
Công suất tối đa | 17,7 mã lực tại vòng tua 9500 vòng/phút | ||
Mô men xoắn cực đại | 14,4 Nm (1,5 kgf・m) tại 8000 vòng/phút | ||
Mức tiêu thụ xăng | 2,09 (lít/100km) | ||
Hệ thống khởi động | Khởi động điện | ||
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt | ||
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) | ||
Bộ chế hòa khí | Phun xăng điện tử | ||
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt | ||
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số | ||
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,042 (73/24) và 3,286 (46/14) | ||
Tỷ số truyền động |
1: 2,833 (34/12) / 2: 1,875 (30/16) / 3: 1,364 (30/22) / 4: 1,143 (24/21) / 5: 0,957 (22/23) / 6: 0,840 (21/25)
|
||
KHUNG XE | |||
Thông số | Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | Exciter 155 VVA Cao cấp | Exciter 155 VVA GP |
Loại khung xe | Khung xương sống | ||
Độ lệch phương trục lái | 25°50′ / 87 mm | ||
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực (1 piston) | Phanh đĩa đơn thủy lực (2 piston) | Phanh đĩa đơn thủy lực (2 piston) |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn thủy lực | ||
Giảm xóc trước | Ống lồng | ||
Giảm xóc sau | Càng sau | ||
Lốp trước | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) | ||
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) | ||
Đèn trước/sau | LED / 12V, 10W × 2 |