Mã bưu chính An Giang – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh An Giang

04:17 Chiều - 15/04/2019
0 Bình luận
4400
bởi Phương Anh

Mã bưu chính ​tỉnh An Giang gồm ​05 chữ số, trong đó:​

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

>> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
  • 1
  • BC. Trung tâm tỉnh An Giang
  • 90000
  • 2
  • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
  • 90001
  • 3
  • Ban Tổ chức tỉnh ủy
  • 90002
  • 4
  • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
  • 90003
  • 5
  • Ban Dân vận tỉnh ủy
  • 90004
  • 6
  • Ban Nội chính tỉnh ủy
  • 90005
  • 7
  • Đảng ủy khối cơ quan
  • 90009
  • 8
  • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
  • 90010
  • 9
  • Đảng ủy khối doanh nghiệp
  • 90011
  • 10
  • Báo An Giang
  • 90016
  • 11
  • Hội đồng nhân dân
  • 90021
  • 12
  • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
  • 90030
  • 13
  • Tòa án nhân dân tỉnh
  • 90035
  • 14
  • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
  • 90036
  • 15
  • Ủy ban nhân dân và VP Ủy ban nhân dân
  • 90040
  • 16
  • Sở Công Thương
  • 90041
  • 17
  • Sở Kế hoạch và Đầu tư
  • 90042
  • 18
  • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
  • 90043
  • 19
  • Sở Ngoại vụ
  • 90044
  • 20
  • Sở Tài chính
  • 90045
  • 21
  • Sở Thông tin và Truyền thông
  • 90046
  • 22
  • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  • 90047
  • 23
  • Công an tỉnh
  • 90049
  • 24
  • Sở Nội vụ
  • 90051
  • 25
  • Sở Tư pháp
  • 90052
  • 26
  • Sở Giáo dục và Đào tạo
  • 90053
  • 27
  • Sở Giao thông vận tải
  • 90054
  • 28
  • Sở Khoa học và Công nghệ
  • 90055
  • 29
  • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 90056
  • 30
  • Sở Tài nguyên và Môi trường
  • 90057
  • 31
  • Sở Xây dựng
  • 90058
  • 32
  • Sở Y tế
  • 90060
  • 33
  • Bộ chỉ huy Quân sự
  • 90061
  • 34
  • Ban Dân tộc
  • 90062
  • 35
  • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
  • 90063
  • 36
  • Thanh tra tỉnh
  • 90064
  • 37
  • Trường chính trị Tôn Đức Thắng
  • 90065
  • 38
  • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã VN
  • 90066
  • 39
  • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
  • 90067
  • 40
  • Bảo hiểm xã hội tỉnh
  • 90070
  • 41
  • Cục Thuế
  • 90078
  • 42
  • Cục Hải quan
  • 90079
  • 43
  • Cục Thống kê
  • 90080
  • 44
  • Kho bạc Nhà nước tỉnh
  • 90081
  • 45
  • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
  • 90085
  • 46
  • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
  • 90086
  • 47
  • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
  • 90087
  • 48
  • Liên đoàn Lao động tỉnh
  • 90088
  • 49
  • Hội Nông dân tỉnh
  • 90089
  • 50
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
  • 90090
  • 51
  • Tỉnh đoàn
  • 90091
  • 52
  • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
  • 90092
  • 53
  • Hội Cựu chiến binh tỉnh
  • 90093
  • I.
  • THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên
  • 90100
  • 2
  • Thành ủy
  • 90101
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 90102
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 90103
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 90104
  • 6
  • P. Mỹ Long
  • 90106
  • 7
  • P. Mỹ Bình
  • 90107
  • 8
  • P. Mỹ Xuyên
  • 90108
  • 9
  • P. Mỹ Phước
  • 90109
  • 10
  • P. Mỹ Quý
  • 90110
  • 11
  • X. Mỹ Hoà Hưng
  • 90111
  • 12
  • P. Bình Đức
  • 90112
  • 13
  • P. Bình Khánh
  • 90113
  • 14
  • X. Mỹ Khánh
  • 90114
  • 15
  • P. Mỹ Hòa
  • 90115
  • 16
  • P. Đông Xuyên
  • 90116
  • 17
  • P. Mỹ Thới
  • 90117
  • 18
  • P. Mỹ Thạnh
  • 90118
  • 19
  • BCP. Long Xuyên
  • 90150
  • 20
  • BC. Mỹ Long
  • 90151
  • 21
  • BC. Bắc An Hòa
  • 90152
  • 22
  • BC. Mỹ Quý
  • 90153
  • 23
  • BC. Vàm Cống
  • 90154
  • 24
  • BC. HCC An Giang
  • 90198
  • 25
  • BC. Hệ 1 An Giang
  • 90199
  • II.
  • HUYỆN CHỢ MỚI
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Chợ Mới
  • 90200
  • 2
  • Huyện ủy
  • 90201
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 90202
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 90203
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 90204
  • 6
  • TT. Chợ Mới
  • 90206
  • 7
  • X. Kiến An
  • 90207
  • 8
  • X. Mỹ Hội Đông
  • 90208
  • 9
  • X. Nhơn Mỹ
  • 90209
  • 10
  • X. Kiến Thành
  • 90210
  • 11
  • X. Long Điền B
  • 90211
  • 12
  • X. Long Điền A
  • 90212
  • 13
  • TT. Mỹ Luông
  • 90213
  • 14
  • X. Tấn Mỹ
  • 90214
  • 15
  • X. Mỹ Hiệp
  • 90215
  • 16
  • X. Mỹ An
  • 90216
  • 17
  • X. Long Kiến
  • 90217
  • 18
  • X. Long Giang
  • 90218
  • 19
  • X. An Thạnh Trung
  • 90219
  • 20
  • X. Bình Phước Xuân
  • 90220
  • 21
  • X. Hội An
  • 90221
  • 22
  • X. Hòa Bình
  • 90222
  • 23
  • X. Hòa An
  • 90223
  • 24
  • BCP. Chợ Mới
  • 90250
  • 25
  • BC. Mỹ Luông
  • 90251
  • 26
  • BĐVHX Vàm Nao
  • 90252
  • 27
  • BĐVHX Hội An
  • 90253
  • 28
  • BĐVHX Bắc An Hòa
  • 90254
  • III.
  • HUYỆN PHÚ TÂN
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Phú Tân
  • 90300
  • 2
  • Huyện ủy
  • 90301
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 90302
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 90303
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 90304
  • 6
  • TT. Phú Mỹ
  • 90306
  • 7
  • X. Phú Thọ
  • 90307
  • 8
  • X. Phú An
  • 90308
  • 9
  • X. Phú Thạnh
  • 90309
  • 10
  • TT. Chợ Vàm
  • 90310
  • 11
  • X. Phú Lâm
  • 90311
  • 12
  • X. Long Hoà
  • 90312
  • 13
  • X. Phú Long
  • 90313
  • 14
  • X. Phú Hiệp
  • 90314
  • 15
  • X. Hoà Lạc
  • 90315
  • 16
  • X. Phú Thành
  • 90316
  • 17
  • X. Phú Xuân
  • 90317
  • 18
  • X. Hiệp Xương
  • 90318
  • 19
  • X. Phú Bình
  • 90319
  • 20
  • X. Bình Thạnh Đông
  • 90320
  • 21
  • X. Phú Hưng
  • 90321
  • 22
  • X. Tân Hòa
  • 90322
  • 23
  • X. Tân Trung
  • 90323
  • 24
  • BCP. Phú Tân
  • 90350
  • IV.
  • THỊ XÃ TÂN CHÂU
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm thị xã Tân Châu
  • 90400
    • 2
    • Thị ủy
    • 90401
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90402
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90403
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90404
    • 6
    • P. Long Thạnh
    • 90406
    • 7
    • P. Long Hưng
    • 90407
    • 8
    • P. Long Châu
    • 90408
    • 9
    • X. Vĩnh Hòa
    • 90409
    • 10
    • X. Vĩnh Xương
    • 90410
    • 11
    • X. Phú Lộc
    • 90411
    • 12
    • X. Tân Thạnh
    • 90412
    • 13
    • X. Tân An
    • 90413
    • 14
    • X. Long An
    • 90414
    • 15
    • X. Châu Phong
    • 90415
    • 16
    • X. Lê Chánh
    • 90416
    • 17
    • X. Phú Vĩnh
    • 90417
    • 18
    • P. Long Phú
    • 90418
    • 19
    • P. Long Sơn
    • 90419
    • 20
    • BCP. Tân Châu
    • 90425
    • 21
    • BĐVHX Phú Hiệp
    • 90426
    • V.
    • HUYỆN AN PHÚ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện An Phú
    • 90450
    • 2
    • Huyện ủy
    • 90451
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90452
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90453
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90454
    • 6
    • TT. An Phú
    • 90456
    • 7
    • X. Vĩnh Lộc
    • 90457
    • 8
    • X. Phú Hữu
    • 90458
    • 9
    • X. Khánh An
    • 90459
    • 10
    • TT. Long Bình
    • 90460
    • 11
    • X. Khánh Bình
    • 90461
    • 12
    • X. Nhơn Hội
    • 90462
    • 13
    • X. Quốc Thái
    • 90463
    • 14
    • X. Phước Hưng
    • 90464
    • 15
    • X. Phú Hội
    • 90465
    • 16
    • X. Vĩnh Hội Đông
    • 90466
    • 17
    • X. Đa Phước
    • 90467
    • 18
    • X. Vĩnh Trường
    • 90468
    • 19
    • X. Vĩnh Hậu
    • 90469
    • 20
    • BCP. An Phú
    • 90475
    • 21
    • BC. Long Bình
    • 90476
    • 22
    • BC. Quốc Thái
    • 90477
    • 23
    • BĐVHX Phú Lộc
    • 90478
    • VI.
    • THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc
    • 90500
    • 2
    • Thành ủy
    • 90501
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90502
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90503
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90504
    • 6
    • P. Châu Phú B
    • 90506
    • 7
    • P. Châu Phú A
    • 90507
    • 8
    • P. Vĩnh Ngươn
    • 90508
    • 9
    • X. Vĩnh Tế
    • 90509
    • 10
    • P. Núi Sam
    • 90510
    • 11
    • X. Vĩnh Châu
    • 90511
    • 12
    • P. Vĩnh Mỹ
    • 90512
    • 13
    • BCP. Châu Đốc
    • 90550
    • 14
    • BC. Núi Sam
    • 90551
    • 15
    • BC. Châu Long
    • 90552
    • VII.
    • HUYỆN CHÂU PHÚ
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Phú
    • 90600
    • 2
    • Huyện ủy
    • 90601
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90602
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90603
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90604
    • 6
    • TT. Cái Dầu
    • 90606
    • 7
    • X. Vĩnh Thạnh Trung
    • 90607
    • 8
    • X. Mỹ Phú
    • 90608
    • 9
    • X. Khánh Hòa
    • 90609
    • 10
    • X. Mỹ Đức
    • 90610
    • 11
    • X. Ô Long Vĩ
    • 90611
    • 12
    • X. Đào Hữu Cảnh
    • 90612
    • 13
    • X. Thạnh Mỹ Tây
    • 90613
    • 14
    • X. Bình Phú
    • 90614
    • 15
    • X. Bình Long
    • 90615
    • 16
    • X. Bình Chánh
    • 90616
    • 17
    • X. Bình Mỹ
    • 90617
    • 18
    • X. Bình Thủy
    • 90618
    • 19
    • BCP. Châu Phú
    • 90650
    • VIII.
    • HUYỆN TỊNH BIÊN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tịnh Biên
    • 90700
    • 2
    • Huyện ủy
    • 90701
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90702
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90703
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90704
    • 6
    • TT. Tịnh Biên
    • 90706
    • 7
    • X. An Nông
    • 90707
    • 8
    • X. An Cư
    • 90708
    • 9
    • X. An Phú
    • 90709
    • 10
    • X. Nhơn Hưng
    • 90710
    • 11
    • TT. Nhà Bàng
    • 90711
    • 12
    • X. Thới Sơn
    • 90712
    • 13
    • X. Văn Giáo
    • 90713
    • 14
    • X. Vĩnh Trung
    • 90714
    • 15
    • TT. Chi Lăng
    • 90715
    • 16
    • X. Núi Voi
    • 90716
    • 17
    • X. Tân Lợi
    • 90717
    • 18
    • X. An Hảo
    • 90718
    • 19
    • X. Tân Lập
    • 90719
    • 20
    • BCP. Tịnh Biên
    • 90750
    • 21
    • BC. Chi Lăng
    • 90751
    • 22
    • BC. Xuân Tô
    • 90752
    • IX.
    • HUYỆN TRI TÔN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Tri Tôn
    • 90800
    • 2
    • Huyện ủy
    • 90801
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90802
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90803
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90804
    • 6
    • TT. Tri Tôn
    • 90806
    • 7
    • X. Châu Lăng
    • 90807
    • 8
    • X. Lê Trì
    • 90808
    • 9
    • TT. Ba Chúc
    • 90809
    • 10
    • X. Lạc Quới
    • 90810
    • 11
    • X. Vĩnh Gia
    • 90811
    • 12
    • X. Vĩnh Phước
    • 90812
    • 13
    • X. Lương An Trà
    • 90813
    • 14
    • X. Lương Phi
    • 90814
    • 15
    • X. An Tức
    • 90815
    • 16
    • X. Núi Tô
    • 90816
    • 17
    • X. Ô Lâm
    • 90817
    • 18
    • X. Cô Tô
    • 90818
    • 19
    • X. Tà Đảnh
    • 90819
    • 20
    • X. Tân Tuyến
    • 90820
    • 21
    • BCP. Tri Tôn
    • 90850
    • 22
    • BĐVHX Ba Chúc
    • 90851
    • X.
    • HUYỆN CHÂU THÀNH
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Châu Thành
    • 90900
    • 2
    • Huyện ủy
    • 90901
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90902
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90903
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90904
    • 6
    • TT. An Châu
    • 90906
    • 7
    • X. Bình Thạnh
    • 90907
    • 8
    • X. Bình Hòa
    • 90908
    • 9
    • X. An Hòa
    • 90909
    • 10
    • X. Cần Đăng
    • 90910
    • 11
    • X. Vĩnh Hanh
    • 90911
    • 12
    • X. Vĩnh Bình
    • 90912
    • 13
    • X. Vĩnh An
    • 90913
    • 14
    • X. Tân Phú
    • 90914
    • 15
    • X. Vĩnh Nhuận
    • 90915
    • 16
    • X. Vĩnh Lợi
    • 90916
    • 17
    • X. Hòa Bình Thạnh
    • 90917
    • 18
    • X. Vĩnh Thành
    • 90918
    • 19
    • BCP. Châu Thành
    • 90925
    • XI.
    • HUYỆN THOẠI SƠN
    •  
    • 1
    • BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn
    • 90950
    • 2
    • Huyện ủy
    • 90951
    • 3
    • Hội đồng nhân dân
    • 90952
    • 4
    • Ủy ban nhân dân
    • 90953
    • 5
    • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    • 90954
    • 6
    • TT. Núi Sập
    • 90956
    • 7
    • X. Định Thành
    • 90957
    • 8
    • X. Vĩnh Khánh
    • 90958
    • 9
    • X. Vĩnh Chánh
    • 90959
    • 10
    • X. Phú Thuận
    • 90960
    • 11
    • TT. Phú Hoà
    • 90961
    • 12
    • X. Vĩnh Trạch
    • 90962
    • 13
    • X. Định Mỹ
    • 90963
    • 14
    • X. Mỹ Phú Đông
    • 90964
    • 15
    • X. Vĩnh Phú
    • 90965
    • 16
    • X. Tây Phú
    • 90966
    • 17
    • X. An Bình
    • 90967
    • 18
    • X. Vọng Thê
    • 90968
    • 19
    • TT. Óc Eo
    • 90969
    • 20
    • X. Vọng Đông
    • 90970
    • 21
    • X. Thoại Giang
    • 90971
    • 22
    • X. Bình Thành
    • 90972
    • 23
    • BCP. Thoại Sơn
    • 90975
    • 24
    • BC. Vọng Thê
    • 90976
    • 25
    • BC. Phú Hòa
    • 90977

    Theo: Tham khảo

    Nguồn: InXpress360

    Tin liên quan

    Scroll Top