Mã bưu điện Đăk Nông – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Đăk Nông

02:26 Chiều - 09/05/2019
0 Bình luận
2800
bởi An Bùi

Mã bưu chính ​tỉnh Đăk Nông gồm ​05 chữ số, trong đó:​

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

>> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
  • 1
  • BC. Trung tâm tỉnh Đắk Nông
  • 65000
  • 2
  • Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
  • 65001
  • 3
  • Ban Tổ chức tỉnh ủy
  • 65002
  • 4
  • Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
  • 65003
  • 5
  • Ban Dân vận tỉnh ủy
  • 65004
  • 6
  • Ban Nội chính tỉnh ủy
  • 65005
  • 7
  • Đảng ủy khối cơ quan
  • 65009
  • 8
  • Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
  • 65010
  • 9
  • Đảng ủy khối doanh nghiệp
  • 65011
  • 10
  • Báo Đắk Nông
  • 65016
  • 11
  • Hội đồng nhân dân
  • 65021
  • 12
  • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
  • 65030
  • 13
  • Tòa án nhân dân tỉnh
  • 65035
  • 14
  • Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
  • 65036
  • 15
  • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
  • 65040
  • 16
  • Sở Công Thương
  • 65041
  • 17
  • Sở Kế hoạch và Đầu tư
  • 65042
  • 18
  • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
  • 65043
  • 19
  • Sở Tài chính
  • 65045
  • 20
  • Sở Thông tin và Truyền thông
  • 65046
  • 21
  • Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  • 65047
  • 22
  • Công an tỉnh
  • 65049
  • 23
  • Sở Nội vụ
  • 65051
  • 24
  • Sở Tư pháp
  • 65052
  • 25
  • Sở Giáo dục và Đào tạo
  • 65053
  • 26
  • Sở Giao thông vận tải
  • 65054
  • 27
  • Sở Khoa học và Công nghệ
  • 65055
  • 28
  • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 65056
  • 29
  • Sở Tài nguyên và Môi trường
  • 65057
  • 30
  • Sở Xây dựng
  • 65058
  • 31
  • Sở Y tế
  • 65060
  • 32
  • Bộ chỉ huy Quân sự
  • 65061
  • 33
  • Ban Dân tộc
  • 65062
  • 34
  • Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
  • 65063
  • 35
  • Thanh tra tỉnh
  • 65064
  • 36
  • Trường chính trị tỉnh
  • 65065
  • 37
  • Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
  • 65066
  • 38
  • Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
  • 65067
  • 39
  • Bảo hiểm xã hội tỉnh
  • 65070
  • 40
  • Cục Thuế
  • 65078
  • 41
  • Cục Hải quan
  • 65079
  • 42
  • Cục Thống kê
  • 65080
  • 43
  • Kho bạc Nhà nước tỉnh
  • 65081
  • 44
  • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
  • 65085
  • 45
  • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
  • 65086
  • 46
  • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
  • 65087
  • 47
  • Liên đoàn Lao động tỉnh
  • 65088
  • 48
  • Hội Nông dân tỉnh
  • 65089
  • 49
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
  • 65090
  • 50
  • Tỉnh Đoàn
  • 65091
  • 51
  • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
  • 65092
  • 52
  • Hội Cựu chiến binh tỉnh
  • 65093
  • I.
  • THỊ XÃ GIA NGHĨA
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm thị xã Gia Nghĩa
  • 65100
  • 2
  • Thị ủy
  • 65101
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65102
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65103
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65104
  • 6
  • P. Nghĩa Thành
  • 65106
  • 7
  • X. Quảng Thành
  • 65107
  • 8
  • P. Nghĩa Đức
  • 65108
  • 9
  • X. Đắk Nia
  • 65109
  • 10
  • P. Nghĩa Trung
  • 65110
  • 11
  • P. Nghĩa Tân
  • 65111
  • 12
  • P. Nghĩa Phú
  • 65112
  • 13
  • X. Đăk R’moan
  • 65113
  • 14
  • BCP. Gia Nghĩa
  • 65150
  • 15
  • BC. KHL Gia Nghĩa
  • 65151
  • 16
  • BC. Bưu điện 23 tháng 3
  • 65152
  • 17
  • BC. HCC Đắk Nông
  • 65198
  • 18
  • BC. Hệ 1 Đắk Nông
  • 65199
  • II.
  • HUYỆN ĐẮK GLONG
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Đắk Glong
  • 65200
  • 2
  • Huyện ủy
  • 65201
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65202
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65203
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65204
  • 6
  • X. Quảng Khê
  • 65206
  • 7
  • X. Đắk Plao
  • 65207
  • 8
  • X. Đắk Som
  • 65208
  • 9
  • X. Đắk R’măng
  • 65209
  • 10
  • X. Đắk Ha
  • 65210
  • 11
  • X. Quảng Sơn
  • 65211
  • 12
  • X. Quảng Hoà
  • 65212
  • 13
  • BCP. Đắk Glong
  • 65250
  • III.
  • HUYỆN KRÔNG NÔ
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Krông Nô
  • 65300
  • 2
  • Huyện ủy
  • 65301
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65302
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65303
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65304
  • 6
  • TT. Đắk Mâm
  • 65306
  • 7
  • X. Buôn Choah
  • 65307
  • 8
  • X. Nam Đà
  • 65308
  • 9
  • X. Đắk Sôr
  • 65309
  • 10
  • X. Nam Xuân
  • 65310
  • 11
  • X. Tân Thành
  • 65311
  • 12
  • X. Đắk Drô
  • 65312
  • 13
  • X. Nâm Nung
  • 65313
  • 14
  • X. Nâm N’đir
  • 65314
  • 15
  • X. Đức Xuyên
  • 65315
  • 16
  • X. Đắk Nang
  • 65316
  • 17
  • X. Quảng Phú
  • 65317
  • 18
  • BCP. Krông Nô
  • 65350
  • IV.
  • HUYỆN CƯ JÚT
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Cư Jút
  • 65400
  • 2
  • Huyện ủy
  • 65401
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65402
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65403
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65404
  • 6
  • TT. Ea T’ling
  • 65406
  • 7
  • X. Trúc Sơn
  • 65407
  • 8
  • X. Cư Knia
  • 65408
  • 9
  • X. Tâm Thắng
  • 65409
  • 10
  • X. Nam Dong
  • 65410
  • 11
  • X. Đắk DRông
  • 65411
  • 12
  • X. Ea Pô
  • 65412
  • 13
  • X. Đắk Wil
  • 65413
  • 14
  • BCP. Cư Jút
  • 65450
  • 15
  • BC. Nam Dong
  • 65451
  • V.
  • HUYỆN ĐẮK MIL
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Đắk Mil
  • 65500
  • 2
  • Huyện ủy
  • 65501
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65502
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65503
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65504
  • 6
  • TT. Đắk Mil
  • 65506
  • 7
  • X. Thuận An
  • 65507
  • 8
  • X. Đức Minh
  • 65508
  • 9
  • X. Đắk Sắk
  • 65509
  • 10
  • X. Long Sơn
  • 65510
  • 11
  • X. Đức Mạnh
  • 65511
  • 12
  • X. Đắk N’drót
  • 65512
  • 13
  • X. Đắk Gằn
  • 65513
  • 14
  • X. Đắk R’la
  • 65514
  • 15
  • X. Đắk Lao
  • 65515
  • 16
  • BCP. Ðăk Mil
  • 65550
  • 17
  • BĐVHX Đức Lệ
  • 65551
  • VI.
  • HUYỆN ĐẮK SONG
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Đắk Song
  • 65600
  • 2
  • Huyện ủy
  • 65601
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65602
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65603
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65604
  • 6
  • TT. Đức An
  • 65606
  • 7
  • X. Nam Bình
  • 65607
  • 8
  • X. Đắk Môl
  • 65608
  • 9
  • X. Đắk Hòa
  • 65609
  • 10
  • X. Thuận Hạnh
  • 65610
  • 11
  • X. Thuận Hà
  • 65611
  • 12
  • X. Đắk N’dung
  • 65612
  • 13
  • X. Nâm N’jang
  • 65613
  • 14
  • X. Trường Xuân
  • 65614
  • 15
  • BCP. Ðăk Song
  • 65650
  • 16
  • BĐVHX Nam Bình 2
  • 65651
  • VII.
  • HUYỆN TUY ĐỨC
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Tuy Đức
  • 65700
  • 2
  • Huyện ủy
  • 65701
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65702
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65703
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65704
  • 6
  • X. Đắk Búk So
  • 65706
  • 7
  • X. Quảng Tâm
  • 65707
  • 8
  • X. Đắk R’tíh
  • 65708
  • 9
  • X. Quảng Tân
  • 65709
  • 10
  • X. Đắk Ngo
  • 65710
  • 11
  • X. Quảng Trực
  • 65711
  • 12
  • BCP. Tuy Đức
  • 65750
  • VIII.
  • HUYỆN ĐẮK RLẤP
  •  
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Đắk Rlấp
  • 65800
  • 2
  • Huyện ủy
  • 65801
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 65802
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 65803
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 65804
  • 6
  • TT. Kiến Đức
  • 65806
  • 7
  • X. Quảng Tín
  • 65807
  • 8
  • X. Kiến Thành
  • 65808
  • 9
  • X. Đắk Wer
  • 65809
  • 10
  • X. Nhân Cơ
  • 65810
  • 11
  • X. Nhân Đạo
  • 65811
  • 12
  • X. Nghĩa Thắng
  • 65812
  • 13
  • X. Đạo Nghĩa
  • 65813
  • 14
  • X. Đắk Sin
  • 65814
  • 15
  • X. Hưng Bình
  • 65815
  • 16
  • X. Đắk Ru
  • 65816
  • 17
  • BCP. Đắk Rlấp
  • 65850
  • 18
  • BC. Nhân Cơ
  • 65851

    Theo: Tham Khảo

    Nguồn: Ixpress

    Tin liên quan

    Scroll Top