Mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code các bưu cục TP. Hồ Chí Minh

05:57 Chiều - 20/06/2019
0 Bình luận
1994
bởi Nam Nguyễn

Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh gồm ​năm chữ số, trong đó:​

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

>> Xem ngay: Mã bưu chính (Zip code, Zip Postal code) 63 tỉnh thành Việt Nam

Mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh: 70000 đến 74000

STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
  • 1
  • Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
  • 70001
  • 2
  • Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
  • 70002
  • 3
  • Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại TP. HCM
  • 70003
  • 4
  • Ban Dân vận Trung ương tại TP. HCM
  • 70004
  • 5
  • Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
  • 70005
  • 6
  • Ban Kinh tế Trung ương tại TP. HCM
  • 70007
  • 7
  • Đảng ủy Ngoài nước tại TP. HCM
  • 70008
  • 8
  • Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
  • 70010
  • 9
  • Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
  • 70011
  • 10
  • Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)
  • 70030
  • 11
  • Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)
  • 70035
  • 12
  • Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại TP. HCM
  • 70036
  • 13
  • Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại TP. HCM
  • 70037
  • 14
  • Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)
  • 70040
  • 15
  • Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)
  • 70041
  • 16
  • Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
  • 70042
  • 17
  • Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại TP. HCM
  • 70043
  • 18
  • Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại TP. HCM
  • 70045
  • 19
  • Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại TP. HCM
  • 70046
  • 20
  • Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại TP. HCM
  • 70047
  • 21
  • P9, Văn phòng Bộ Công an
  • 70049
  • 22
  • Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)
  • 70052
  • 23
  • Bộ Giáo dục và Đào tạo tại TP. HCM
  • 70053
  • 24
  • Bộ Giao thông vận tải tại TP. HCM
  • 70054
  • 25
  • Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)
  • 70055
  • 26
  • Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TP. HCM
  • 70056
  • 27
  • Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại TP. HCM
  • 70057
  • 28
  • Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại TP. HCM
  • 70058
  • 29
  • Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại TP. HCM
  • 70060
  • 30
  • Bộ Quốc phòng tại TP. HCM
  • 70061
  • 31
  • Ủy ban Dân tộc tại TP. HCM
  • 70062
  • 32
  • Ngân hàng Nhà nước tại TP. HCM
  • 70063
  • 33
  • Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ
  • 70064
  • 34
  • Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
  • 70065
  • 35
  • Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại TP. HCM
  • 70066
  • 36
  • Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại TP. HCM
  • 70067
  • 37
  • Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại TP. HCM
  • 70068
  • 38
  • Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam
  • 70070
  • 39
  • Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại TP. HCM
  • 70071
  • 40
  • Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại TP. HCM
  • 70072
  • 41
  • Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)
  • 70073
  • 42
  • Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)
  • 70074
  • 43
  • Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
  • 70087
  • 44
  • Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại TP. HCM
  • 70088
  • 45
  • Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại TP. HCM
  • 70089
  • 46
  • Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại TP. HCM
  • 70090
  • 47
  • Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)
  • 70092
  • 48
  • BC. Trung tâm TP. HCM
  • 70000
  • 49
  • Ủy ban Kiểm tra thành ủy
  • 70101
  • 50
  • Ban Tổ chức thành ủy
  • 70102
  • 51
  • Ban Tuyên giáo thành ủy
  • 70103
  • 52
  • Ban Dân vận thành ủy
  • 70104
  • 53
  • Ban Nội chính thành ủy
  • 70105
  • 54
  • Đảng ủy khối cơ quan
  • 70109
  • 55
  • Thành ủy và Văn phòng thành ủy
  • 70110
  • 56
  • Đảng ủy khối doanh nghiệp
  • 70111
  • 57
  • Báo Sài Gòn Giải Phóng
  • 70116
  • 58
  • Hội đồng nhân dân thành phố
  • 70121
  • 59
  • Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố
  • 70130
  • 60
  • Tòa án nhân dân thành phố
  • 70135
  • 61
  • Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
  • 70136
  • 62
  • Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV
  • 70137
  • 63
  • Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
  • 70140
  • 64
  • Sở Công Thương
  • 70141
  • 65
  • Sở Kế hoạch và Đầu tư
  • 70142
  • 66
  • Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
  • 70143
  • 67
  • Sở Ngoại vụ
  • 70144
  • 68
  • Sở Tài chính
  • 70145
  • 69
  • Sở Thông tin và Truyền thông
  • 70146
  • 70
  • Sở Văn hoá và Thể thao
  • 70147
  • 71
  • Sở Du lịch
  • 70148
  • 72
  • Công an thành phố
  • 70149
  • 73
  • Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố
  • 70150
  • 74
  • Sở Nội vụ
  • 70151
  • 75
  • Sở Tư pháp
  • 70152
  • 76
  • Sở Giáo dục và Đào tạo
  • 70153
  • 77
  • Sở Giao thông vận tải
  • 70154
  • 78
  • Sở Khoa học và Công nghệ
  • 70155
  • 79
  • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 70156
  • 80
  • Sở Tài nguyên và Môi trường
  • 70157
  • 81
  • Sở Xây dựng
  • 70158
  • 82
  • Sở Quy hoạch – Kiến trúc
  • 70159
  • 83
  • Sở Y tế
  • 70160
  • 84
  • Bộ Tư lệnh Thành phố
  • 70161
  • 85
  • Ban Dân tộc
  • 70162
  • 86
  • Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
  • 70163
  • 87
  • Thanh tra thành phố
  • 70164
  • 88
  • Học viện Cán bộ thành phố
  • 70165
  • 89
  • Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)
  • 70166
  • 90
  • Đài truyền hình thành phố
  • 70167
  • 91
  • Đài Tiếng nói nhân dân thành phố
  • 70168
  • 92
  • Bảo hiểm xã hội thành phố
  • 70170
  • 93
  • Cục Thuế
  • 70178
  • 94
  • Cục Hải quan
  • 70179
  • 95
  • Cục Thống kê
  • 70180
  • 96
  • Kho bạc Nhà nước thành phố
  • 70181
  • 97
  • Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
  • 70185
  • 98
  • Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
  • 70186
  • 99
  • Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
  • 70187
  • 100
  • Liên đoàn Lao động thành phố
  • 70188
  • 101
  • Hội Nông dân thành phố
  • 70189
  • 102
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
  • 70190
  • 103
  • Thành Đoàn
  • 70191
  • 104
  • Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
  • 70192
  • 105
  • Hội Cựu chiến binh thành phố
  • 70193
  • 106
  • Điểm phục vụ Bưu điện T78
  • 70199
  • 107
  • Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len
  • 70200
  • 108
  • Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ
  • 70201
  • 109
  • Tổng LSQ. Ca-na-đa
  • 70202
  • 110
  • Tổng LSQ. Cam-pu-chia
  • 70203
  • 111
  • Tổng LSQ. Cô-oét
  • 70204
  • 112
  • Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba
  • 70205
  • 113
  • Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức
  • 70206
  • 114
  • Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan
  • 70207
  • 115
  • Tổng LSQ. Hàn Quốc
  • 70208
  • 116
  • Tổng LSQ. Hoa Kỳ
  • 70209
  • 117
  • Tổng LSQ. Hung-ga-ri
  • 70210
  • 118
  • Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a
  • 70211
  • 119
  • Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
  • 70212
  • 120
  • Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
  • 70213
  • 121
  • Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a
  • 70214
  • 122
  • Tổng LSQ. Liên Bang Nga
  • 70215
  • 123
  • Tổng LSQ. Nhật Bản
  • 70216
  • 124
  • Tổng LSQ. Niu Di-lân
  • 70217
  • 125
  • Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a
  • 70218
  • 126
  • Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma
  • 70219
  • 127
  • Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp
  • 70220
  • 128
  • Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan
  • 70221
  • 129
  • Tổng LSQ. Thụy Sỹ
  • 70222
  • 130
  • Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • 70223
  • 131
  • Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po
  • 70224
  • 132
  • LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len
  • 70225
  • 133
  • LSQ. Cộng hòa Áo
  • 70226
  • 134
  • LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha
  • 70227
  • 135
  • LSQ. Vương quốc Bỉ
  • 70228
  • 136
  • LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan
  • 70229
  • 137
  • LSQ. Cộng hòa Chi-lê
  • 70230
  • 138
  • LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a
  • 70231
  • 139
  • LSQ. Cộng hòa Hy Lạp
  • 70232
  • 140
  • LSQ. Cộng hòa Man-ta
  • 70233
  • 141
  • LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma
  • 70234
  • 142
  • LSQ. Mông Cổ
  • 70235
  • 143
  • LSQ. Vương quốc Na-uy
  • 70236
  • 144
  • LSQ. Cộng hòa Nam Phi
  • 70237
  • 145
  • LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan
  • 70238
  • 146
  • LSQ. Cộng hòa Pa-lau
  • 70239
  • 147
  • LSQ. Cộng hòa Phần Lan
  • 70240
  • 148
  • LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin
  • 70241
  • 149
  • LSQ. Cộng hòa Séc
  • 70242
  • 150
  • LSQ. Cộng hòa Síp
  • 70243
  • 151
  • LSQ. Thụy Điển
  • 70244
  • 152
  • LSQ. U-crai-na
  • 70245
  • 153
  • LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay
  • 70246
  • 154
  • LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a
  • 70247
  • 155
  • LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca
  • 70248
  • 156
  • LSQ. Cộng hòa Su-đăng
  • 70249
  • 157
  • LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo
  • 70250
  • 158
  • LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha
  • 70251
  • 159
  • LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua
  • 70252
  • I.
  • QUẬN 1
  • 1
  • BC. Trung tâm quận 1
  • 71000
  • 2
  • Quận ủy
  • 71001
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 71002
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 71003
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71004
  • 6
  • P. Bến Nghé
  • 71006
  • 7
  • P. Đa Kao
  • 71007
  • 8
  • P. Tân Định
  • 71000
  • 9
  • P. Bến Thành
  • 71009
  • 10
  • P. Nguyễn Thái Bình
  • 71010
  • 11
  • P. Cầu Ông Lãnh
  • 71011
  • 12
  • P. Phạm Ngũ Lão
  • 71012
  • 13
  • P. Cô Giang
  • 71013
  • 14
  • P. Nguyễn Cư Trinh
  • 71014
  • 15
  • P. Cầu Kho
  • 71015
  • 16
  • BCP. Quận 1
  • 71050
  • 17
  • BCP. TTDVKH Sài Gòn
  • 71051
  • 18
  • BCP. Trung Tâm 1
  • 71052
  • 19
  • BCP. Quận 3
  • 71053
  • 20
  • BCP. Quận 4
  • 71054
  • 21
  • BC. KHL Sài Gòn
  • 71055
  • 22
  • BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn
  • 71056
  • 23
  • BC. Nguyễn Du
  • 71057
  • 24
  • BC. Đa Kao
  • 71058
  • 25
  • BC. Tân Định
  • 71059
  • 26
  • BC. Bến Thành
  • 71060
  • 27
  • BC. Trần Hưng Đạo
  • 71061
  • 28
  • BC. Hệ 1 TP. HCM
  • 71099
  • II.
  • QUẬN 2
  • 1
  • BC. Trung tâm quận 2
  • 71100
  • 2
  • Quận ủy
  • 71101
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 71102
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 71103
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71104
  • 6
  • P. An Phú
  • 71106
  • 7
  • P. Thảo Điền
  • 71107
  • 8
  • P. Bình An
  • 71108
  • 9
  • P. An Khánh
  • 71109
  • 10
  • P. Thủ Thiêm
  • 71110
  • 11
  • P. An Lợi Đông
  • 71111
  • 12
  • P. Bình Khánh
  • 71112
  • 13
  • P. Bình Trưng Tây
  • 71113
  • 14
  • P. Thạnh Mỹ Lợi
  • 71114
  • 15
  • P. Cát Lái
  • 71115
  • 16
  • P. Bình Trưng Đông
  • 71116
  • 17
  • BCP. Quận 2
  • 71150
  • 18
  • BC. An Điền
  • 71151
  • 19
  • BC. An Khánh
  • 71152
  • 20
  • BC. Bình Trưng
  • 71153
  • 21
  • BC. Cát Lái
  • 71154
  • 22
  • BC. Tân Lập
  • 71155
  • III.
  • QUẬN 9
  • 1
  • BC. Trung tâm quận 9
  • 71200
  • 2
  • Quận ủy
  • 71201
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 71202
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 71203
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71204
  • 6
  • P. Hiệp Phú
  • 71206
  • 7
  • P. Tăng Nhơn Phú A
  • 71207
  • 8
  • P. Phước Long A
  • 71208
  • 9
  • P. Phước Bình
  • 71209
  • 10
  • P. Phước Long B
  • 71210
  • 11
  • P. Tăng Nhơn Phú B
  • 71211
  • 12
  • P. Phú Hữu
  • 71212
  • 13
  • P. Long Trường
  • 71213
  • 14
  • P. Long Phước
  • 71214
  • 15
  • P. Trường Thạnh
  • 71215
  • 16
  • P. Long Thạnh Mỹ
  • 71216
  • 17
  • P. Long Bình
  • 71217
  • 18
  • P. Tân Phú
  • 71218
  • 19
  • BCP. Quận 9
  • 71250
  • 20
  • BC. Chợ Nho
  • 71251
  • 21
  • BC. Phước Long
  • 71252
  • 22
  • BC. Phước Bình
  • 71253
  • 23
  • BC. Phú Hữu
  • 71254
  • 24
  • BC. Cây Dầu
  • 71255
  • 25
  • BC. Trường Thạnh
  • 71256
  • IV.
  • QUẬN THỦ ĐỨC
  • 1
  • BC. Trung tâm quận Thủ Đức
  • 71300
  • 2
  • Quận ủy
  • 71301
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 71302
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 71303
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71304
  • 6
  • P. Bình Thọ
  • 71306
  • 7
  • P. Linh Chiểu
  • 71307
  • 8
  • P. Linh Trung
  • 71308
  • 9
  • P. Linh Xuân
  • 71309
  • 10
  • P. Linh Tây
  • 71310
  • 11
  • P. Tam Phú
  • 71311
  • 12
  • P. Tam Bình
  • 71312
  • 13
  • P. Bình Chiểu
  • 71313
  • 14
  • P. Hiệp Bình Phước
  • 71314
  • 15
  • P. Hiệp Bình Chánh
  • 71315
  • 16
  • P. Linh Đông
  • 71316
  • 17
  • P. Trường Thọ
  • 71317
  • 18
  • BCP. Thủ Đức
  • 71350
  • 19
  • BCP. Linh Trung
  • 71351
  • 20
  • BCP. Bình Chiểu
  • 71352
  • 21
  • BCP. Bình Triệu
  • 71353
  • 22
  • BCP. TTDVKH Thủ Đức
  • 71354
  • 23
  • BC. KHL Thủ Đức
  • 71355
  • 24
  • BC. Bình Thọ
  • 71356
  • 25
  • BC. Linh Trung
  • 71357
  • 26
  • BC. Tam Bình
  • 71358
  • 27
  • BC. Bình Chiểu
  • 71359
  • 28
  • BC. Bình Triệu
  • 71360
  • V.
  • QUẬN GÒ VẤP
  • 1
  • BC. Trung tâm quận Gò Vấp
  • 71400
  • 2
  • Quận ủy
  • 71401
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 71402
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 71403
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71404
  • 6
  • Phường 10
  • 71406
  • 7
  • Phường 7
  • 71407
  • 8
  • Phường 4
  • 71408
  • 9
  • Phường 3
  • 71409
  • 10
  • Phường 1
  • 71410
  • 11
  • Phường 11
  • 71411
  • 12
  • Phường 6
  • 71412
  • 13
  • Phường 17
  • 71413
  • 14
  • Phường 15
  • 71414
  • 15
  • Phường 13
  • 71415
  • 16
  • Phường 16
  • 71416
  • 17
  • Phường 9
  • 71417
  • 18
  • Phường 14
  • 71418
  • 19
  • Phường 8
  • 71419
  • 20
  • Phường 12
  • 71420
  • 21
  • Phường 11
  • 71421
  • 22
  • BCP. Gò Vấp
  • 71450
  • 23
  • BC. KHL Nguyễn Oanh
  • 71451
  • 24
  • BC. Trưng Nữ Vương
  • 71452
  • 25
  • BC. Xóm Mới
  • 71453
  • 26
  • BC. Lê Văn Thọ
  • 71454
  • 27
  • BC. An Hội
  • 71455
  • 28
  • BC. Thông Tây Hội
  • 71456
  • VI.
  • QUẬN 12
  • 1
  • BC. Trung tâm quận 12
  • 71500
  • 2
  • Quận ủy
  • 71501
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 71502
  • 4
  • Ủy ban nhân dân
  • 71503
  • 5
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71504
  • 6
  • P. Tân Chánh Hiệp
  • 71506
  • 7
  • P. Trung Mỹ Tây
  • 71507
  • 8
  • P. Đông Hưng Thuận
  • 71508
  • 9
  • P. Tân Hưng Thuận
  • 71509
  • 10
  • P. Tân Thới Nhất
  • 71510
  • 11
  • P. Tân Thới Hiệp
  • 71511
  • 12
  • P. Hiệp Thành
  • 71512
  • 13
  • P. Thới An
  • 71513
  • 14
  • P. Thạnh Xuân
  • 71514
  • 15
  • P. Thạnh Lộc
  • 71515
  • 16
  • P. An Phú Đông
  • 71516
  • 17
  • BCP. Quận 12 A
  • 71550
  • 18
  • BCP. Quận 12 B
  • 71551
  • 19
  • BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung
  • 71552
  • 20
  • BC. Trung Mỹ Tây
  • 71553
  • 21
  • BC. Quang Trung
  • 71554
  • 22
  • BC. Nguyễn Văn Quá
  • 71555
  • 23
  • BC. Bàu Nai
  • 71556
  • 24
  • BC. Tân Thới Nhất
  • 71557
  • 25
  • BC. Tân Thới Hiệp
  • 71558
  • 26
  • BC. Hiệp Thành
  • 71559
  • 27
  • BC. Nguyễn Thị Kiểu
  • 71560
  • 28
  • BC. Hà Huy Giáp
  • 71561
  • 29
  • BC. Ngã Tư Ga
  • 71562
  • VII.
  • HUYỆN CỦ CHI
  • 1
  • BC. Trung tâm huyện Củ Chi
  • 71600
  • 2
  • Huyện ủy
  • 71601
  • 3
  • Hội đồng nhân dân
  • 71602
  • 4

Theo: Tham khảo

Nguồn: inxpress360.com

Tin liên quan

Scroll Top